Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội): Xã hội học: A/ C/ D: 16,5/ 20/ 17,5; Triết học: A/ C/ D: 16/ 19/ 17; Chính trị học: A/ C/ D: 16/ 19,5/ 17; Văn học: C/D: 19,5/ 18; Ngôn ngữ học: C/D: 19,5/ 18; Thông tin - Thư viện: A/ C/ D: 16/ 18/ 17; Hán Nôm: C/D: 19/ 17; Sư phạm Ngữ văn: C/D: 20,5/ 19. Nhân học: A/ C/ D: 16/ 19/ 17.
Trường ĐH Công đoàn: xét tuyển 230 chỉ tiêu NV3, từ kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2011 theo các khối A, C, D1 với tổng điểm ba môn thi: Khối A: 16,0; Khối C: 17,5; Khối D1: 17. Điểm chuẩn và chỉ tiêu các ngành xét tuyển NV3 như sau: Bảo hộ lao động: 16 (55 CT); Quản trị nhân lực: A/ D1: 16/ 17 (45 CT); Xã hội học: C/ D1: 17,5/ 17 (70 CT). Hệ CĐ: Quản trị kinh doanh: A/ D1: 10,5/ 11 (15 CT); Kế toán: A/ D1: 11,5/ 12 (25 CT); Tài chính Ngân hàng: A/ D1: 12/ 12 (20 CT).
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội: Điểm trúng tuyển NV2: Ngành Khoa học Thư viện (602): khối C: 16,5; khối D1: 14,5; Thông tin học (603): khối C: 17; khối D1: 15; Bảo tàng học (604): khối C: 16,5; khối D1: 14,5; Văn hóa học (605): khối C: 18; khối D1: 17; Sáng tác Văn học (chuyên ngành Viết báo) (614): khối C: 18,5; khối D: 16,5. Chỉ tiêu xét NV3 dành cho đào tạo trình độ CĐ: Khoa học Thư viện (C62): 120 chỉ tiêu; Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch (C65): 140 chỉ tiêu; Quản lý văn hóa - Chính sách VH (C61): 140 chỉ tiêu. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển NV3: Tổng điểm thi ít nhất phải bằng điểm sàn CĐ do Bộ GD-ĐT quy định.
Học viện Kỹ thuật Mật mã: điểm chuẩn trúng truyển NV2 là 15,5. Trường không xét tuyển NV3.
ĐH Quy Nhơn: Điểm chuẩn NV2 của trường ĐH Quy Nhơn năm nay hầu hết bằng hoặc sát điểm sàn. Cụ thể: giáo dục chính trị, tâm lý học giáo dục, sinh học: 14, SP tin học, toán học, công nghệ thông tin, vật lý, hóa học: 13, địa lý tự nhiên: 13 (A, D1) và 14 (B); văn học: 14; lịch sử: 14; công tác xã hội: 14 (C) và 13 (D1); Việt Nam học: 14 (C) và 13 (D1); quản lý nhà nước: 14 (C) và 13 (A); quản trị kinh doanh, kinh tế: 13; kế toán: 13,5; kỹ thuật điện - điện tử, kỹ thuật điện tử - truyền thông, công nghệ kỹ thuật xây dựng, công nghệ kỹ thuật hóa học:13; nông học: 14.
Bậc CĐ: công nghệ kỹ thuật điện - điện tử, công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh, công nghệ kỹ thuật hóa học: 10; quản lý đất đai: 10 (A, D1) và 11 (B); kế toán, tài chính -ngân hàng: 11.
ĐH Quang Trung: điểm chuẩn NV2 bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT cho tất cả các ngành. Ngoài ra, trường còn lấy điểm giãn cách giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 1 điểm để đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương. Từ ngày 20.9 - 10.10, trường sẽ xét tuyển NV3 với 600 chỉ tiêu đại học và 300 chỉ tiêu cao đẳng, điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ.
Trường CĐ Y tế Bình Định: ngành Điều dưỡng cao đẳng: 10 - 13,5đ, có 88 thí sinh trúng tuyển. Đối với hệ trung cấp chuyên nghiệp (xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương), ngành Dân số y tế: 24,5 - 28đ, có 90 thí sinh trúng tuyển; ngành Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa: 39,5 - 43đ, có 69 thí sinh trúng tuyển.
ĐH Duy Tân: xét tuyển 330 chỉ tiêu NV3. Điểm xét tuyển tương đương mức điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Theo đó, bậc ĐH:
Tên ngành |
Mã ngành | Khối |
Ngành Công Nghệ Thông Tin với các chuyên ngành: | ||
Kỹ Thuật Mạng |
101 | A, B & D |
Công Nghệ Phần Mềm |
102 | A, B &D |
Hệ thống Thông tin Quản lý |
410 | A, B & D |
Ngành Xây dựng Công trình với các chuyên ngành: | ||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 | A, B & V |
Xây dựng Cầu đường |
106 | A, B & V |
Ngành Kiến Trúc Công trình với chuyên ngành: | ||
Kiến Trúc Công Trình |
107 | V |
Ngành Điện - Điện tử với các chuyên ngành: | ||
Tin Học Viễn Thông |
103 | A, B & D |
Kỹ Nghệ Máy Tính |
104 | A, B & D |
Điện tử Viễn Thông |
109 | A, B &D |
Ngành Công Nghệ Môi Trường (Bậc kỹ sư) với chuyên ngành: | ||
Kỹ Thuật & Quản Lý Môi Trường |
301 | A, B & D |
Ngành Quản Trị Kinh Doanh với các chuyên ngành: | ||
Quản Trị Kinh Doanh Tổng Hợp |
400 | A, B & D |
Quản Trị Marketing |
401 | A, B & D |
Ngành Tài Chính - Ngân Hàng với các chuyên ngành: | ||
Tài Chính Doanh Nghiệp |
403 | A, B & D |
Ngân Hàng |
404 | A, B & D |
Ngành Du Lịch với các chuyên ngành: | ||
Quản Trị Du Lịch & Khách Sạn |
407 | A, B, C & D |
Quản Trị Du Lịch Lữ Hành |
408 | A, B, C & D |
Ngành Kế Toán với các chuyên ngành: | ||
Kế Toán Kiểm Toán |
405 | A, B & D |
Kế Toán Doanh Nghiệp |
406 | A, B & D |
Ngành Ngoại Ngữ với các chuyên ngành: | ||
Anh Văn - Biên Phiên Dịch |
701 | D1 |
Anh Văn Du Lịch |
702 | D1 |
Ngành Y - Dược với chuyên ngành: | ||
Điều Dưỡng (Y tế) |
302 | B |
Bậc CĐ tuyển:
Xây Dựng | C65 | A & V |
Kế Toán | C66 | A, B, D |
Công nghệ Thông Tin | C67 | A, B, D |
Du Lịch | C68 | A, B,C, D |
Điện Tử Viễn Thông | C69 | A, B, D |
Tài Chính - Ngân Hàng | C70 | A, B, D |
Đồ hoạ Máy Tính & Multimedia | C71 | A, B, D,V |
Điều Dưỡng | C72 | B |
Ngoại Ngữ | C73 | D1 |
Vũ Thơ - Trần Thị Duyên - Diệu Hiền
Bình luận (0)