ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia TP.HCM

01/02/2012 17:14 GMT+7

Chỉ tiêu trường ĐH Khoa học tự nhiên (ĐH Quốc gia TP.HCM):

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐH QUỐC GIA TP.HCM)

3.500

* Các ngành đào tạo ĐH:

 

 

 

Toán học (giải tích, đại số, giải tích số, tin học ứng dụng, toán kinh tế, thống kê, toán cơ, phương pháp toán trong tin học, tài chính định lượng, sư phạm toán tin)

101

A, A1

300

Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, vật lý-tin học, VL môi trường)

104

A

250

Kỹ thuật hạt nhân (năng lượng và điện hạt nhân, kỹ thuật hạt nhân, vật lý y khoa)

 

A

50

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (điện tử Nano, máy tính và mạng, viễn thông, điện tử y sinh)

105

A

200

Hải dương học (hải dương học vật lý, hải dương học toán tin, hải dương học hóa sinh, hải dương học kỹ thuật kinh tế, khí tượng và thủy văn)

208

A, B

100

Nhóm ngành công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

107

A, A1

550

- Truyền thông và mạng máy tính

- Khoa học máy tính

- Kỹ thuật phần mềm

- Hệ thống thông tin

Hóa học (hóa hữu cơ, hóa vô cơ, hóa phân tích,
hóa lý)

201

A

250

Địa chất (địa chất dầu khí, địa chất công trình-thủy văn, điều tra khoáng sản, địa chất môi trường)

203

A, B

150

Khoa học môi trường (khoa học môi trường, tài nguyên môi trường, quản lý môi trường, tin học môi trường, môi trường và tài nguyên biển)

205

A, B

150

Công nghệ kỹ thuật môi trường (công nghệ môi trường nước và đất, công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)

206

A, B

120

Khoa học vật liệu (vật liệu và linh kiện màng mỏng, vật liệu polymer và composite, vật liệu từ và y sinh)

207

A, B

180

Sinh học (tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, vi sinh sinh hóa)

301

B

300

Công nghệ sinh học (sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghiệp,
sinh tin học)

312

A, B

200

* Các ngành đào tạo CĐ:

 

 

 

Tin học

C67

A

700

 
Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.