Trường ĐH Sài Gòn |
|
|
|
Các ngành đào tạo |
|
|
|
Tên ngành |
mã nghành |
khối thi |
chỉ têu |
Công nghệ thông tin
|
|
A
|
120
|
Toán ứng dụng
|
|
A
|
40
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
A
|
40
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
A
|
40
|
Khoa học môi trường
|
|
A, B
|
80
|
Kế toán
|
|
A, D1
|
380
|
Quản trị kinh doanh
|
|
A, D1
|
380
|
Tài chính ngân hàng
|
|
A, D1
|
410
|
Luật
|
|
A, C, D1
|
390
|
Việt Nam học
|
|
C, D1
|
80
|
Khoa học thư viện
|
|
A, B, C, D1
|
80
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D1
|
130
|
Sư phạm (SP) toán học
|
|
A
|
50
|
SP vật lý
|
|
A
|
25
|
SP hóa học
|
|
A
|
25
|
SP sinh học
|
|
B
|
25
|
SP ngữ văn
|
|
C
|
45
|
SP lịch sử
|
|
C
|
25
|
SP địa lý
|
|
A, C
|
25
|
Giáo dục chính trị
|
|
C, D1
|
25
|
SP tiếng Anh
|
|
D1
|
25
|
Thanh nhạc
|
|
N
|
15
|
SP âm nhạc
|
|
N
|
45
|
SP mỹ thuật
|
|
H
|
50
|
Giáo dục tiểu học
|
|
A, D1
|
170
|
Giáo dục mầm non
|
|
M
|
40
|
Quản lý giáo dục
|
|
A, C, D1
|
40
|
* Các bậc đào tạo CĐ:
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
A
|
90
|
Kế toán
|
|
A, D1
|
290
|
Quản trị kinh doanh
|
|
A, D1
|
240
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
A, B
|
100
|
Việt Nam học
|
|
C, D1
|
120
|
Quản trị văn phòng
|
|
C, D1
|
100
|
Thư ký văn phòng
|
|
C, D1
|
40
|
Tiếng Anh
|
|
D1
|
120
|
Khoa học thư viện
|
|
A, B, C, D1
|
35
|
Lưu trữ học
|
|
C, D1
|
35
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
A, D1
|
150
|
SP mỹ thuật
|
|
H
|
30
|
SP toán học
|
|
A
|
50
|
SP vật lý
|
|
A
|
30
|
SP hóa học
|
|
A
|
30
|
SP kỹ thuật công nghiệp
|
|
A
|
70
|
SP sinh học
|
|
B
|
30
|
SP kỹ thuật nông nghiệp
|
|
B
|
70
|
SP kinh tế gia đình
|
|
B
|
70
|
SP ngữ văn
|
|
C
|
50
|
SP lịch sử
|
|
C
|
30
|
SP địa lý
|
|
A, C
|
30
|
Giáo dục công dân - công tác Đội
|
|
C
|
30
|
SP tiếng Anh
|
|
D1
|
60
|
Giáo dục tiểu học
|
|
A, D1
|
300
|
Giáo dục mầm non
|
|
M
|
300
|
ĐH CẦN THƠ
|
|
|
7.200
|
* Các ngành đào tạo bậc ĐH:
|
|
|
7.000
|
Giáo dục tiểu học
|
|
A, D1
|
|
Giáo dục công dân
|
|
C
|
|
Giáo dục thể chất
|
|
T
|
|
SP toán học (SP toán học, SP toán - tin học)
|
|
A
|
|
SP vật lý (SP vật lý, SP vật lý - tin học, SP vật lý - công nghệ)
|
|
A
|
|
SP hóa học
|
|
A, B
|
|
SP sinh học (SP sinh học, SP sinh - kỹ thuật nông nghiệp)
|
|
B
|
|
SP ngữ văn
|
|
C
|
|
SP lịch sử
|
|
C
|
|
SP địa lý
|
|
C
|
|
SP tiếng Anh
|
|
D1
|
|
SP tiếng Pháp
|
|
D1, D3
|
|
Việt Nam học (hướng dẫn viên du lịch)
|
|
C, D1
|
|
Ngôn ngữ Anh (ngôn ngữ Anh, phiên dịch - biên dịch tiếng Anh)
|
|
D1
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
D1, D3
|
|
Văn học
|
|
C
|
|
Kinh tế
|
|
A, D1
|
|
Thông tin học
|
|
D1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
A, D1
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
A, D1
|
|
Marketing
|
|
A, D1
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
A, D1
|
|
Kinh doanh thương mại
|
|
A, D1
|
|
Tài chính - Ngân hàng (tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp)
|
|
A, D1
|
|
Kế toán (kế toán, kế toán - kiểm toán)
|
|
A, D1
|
|
Luật (luật hành chính, luật tư pháp, luật thương mại)
|
|
A, C
|
|
Sinh học (sinh học, vi sinh vật học)
|
|
B
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
A, B
|
|
Hóa học (hóa học, hóa dược)
|
|
A, B
|
|
Khoa học môi trường
|
|
A, B
|
|
Khoa học đất
|
|
B
|
|
Toán ứng dụng
|
|
A
|
|
Khoa học máy tính
|
|
A
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
|
A
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
|
A
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
A
|
|
Công nghệ thông tin (tin học ứng dụng)
|
|
A
|
|
Quản lý công nghiệp
|
|
A
|
|
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo máy, cơ khí chế biến, cơ khí giao thông)
|
|
A
|
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
A
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
A
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
A
|
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
A
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
|
A
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
|
A
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
|
A
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
A
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
|
A
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
A
|
|
Chăn nuôi
|
|
B
|
|
Nông học
|
|
B
|
|
Khoa học cây trồng
|
|
B
|
|
Bảo vệ thực vật
|
|
B
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
|
B
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
A, D1
|
|
Phát triển nông thôn
|
|
A, B
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
B
|
|
Bệnh học thủy sản
|
|
B
|
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
|
A, B
|
|
Thú y
|
|
B
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
A, B
|
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
|
A, D1
|
|
Quản lý đất đai
|
|
A
|
|
* Đào tạo ĐH tại khu Hòa An, tỉnh Hậu Giang:
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D1
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
A, D1
|
|
Luật
|
|
A, C
|
|
Công nghệ thông tin
|
|
A
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
A
|
|
Nông học
|
|
B
|
|
Phát triển nông thôn
|
|
A, B
|
|
* Các ngành đào tạo CĐ:
|
|
|
200
|
Công nghệ thông tin
|
|
A
|
|
|
Bình luận (0)