(TNO) TS. Hoàng Hữu Hòa, Trưởng Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục Trường ĐH Huế cho biết, ở kỳ tuyển sinh năm 2012 trường sẽ tuyển 11.082 chỉ tiêu (CT).
Trong đó, có 10.682 CT đào tạo cho 97 ngành học (132 CT liên kết đào tạo với nước ngoài và 100 CT đào tạo theo chương trình tiên tiến), 400 CT đào tạo trình độ cao đẳng.
>> Từ năm 2016 không thi theo khối
>> Các trường tự quyết tuyển sinh ĐH-CĐ 2012
>> Tuyển sinh ĐH-CĐ năm 2012: Thay đổi mã ngành, dễ mắc sai sót
>> Tuyển sinh ĐH-CĐ: Đến 2015 vẫn theo “3 chung”
Cũng theo TS. Hòa, năm nay, Trường ĐH Nông lâm sẽ tuyển theo nhóm ngành. Sau 1 năm đào tạo sẽ phân ngành theo hồ sơ đăng ký, sinh viên cũng có thể chuyển ngành trong cùng nhóm ngành theo nguyện vọng và theo kết quả học tập.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Đại học Huế |
|
|
11.082 |
Trường Đại học Khoa học |
|
|
1.500 |
Toán |
|
A |
50 |
Tin học |
|
A |
150 |
Vật lý |
|
A |
50 |
Kiến trúc |
|
V |
180 |
Điện tử - Viễn thông |
|
A |
60 |
Toán tin ứng dụng |
|
A |
50 |
Hóa học |
|
A, B |
60 |
Địa chất học |
|
A |
40 |
Kỹ thuật địa chất |
|
A |
50 |
Sinh học |
|
B |
50 |
Địa lý tự nhiên |
|
A, B |
40 |
Khoa học môi trường |
|
A, B |
80 |
Công nghệ sinh học |
|
A, B |
60 |
Văn học |
|
C |
80 |
Lịch sử |
|
C |
80 |
Triết học |
|
C, D1 |
50 |
Hán- Nôm |
|
C, D |
30 |
Báo chí |
|
C, D1 |
100 |
Công tác xã hội |
|
C |
100 |
Xã hội học |
|
C, D1 |
50 |
Ngôn ngữ học |
|
C, D1 |
40 |
Đông phương học |
|
C, D1 |
50 |
Trường Đại học Sư phạm |
|
|
1.882 |
SP Toán |
|
A |
130 |
SP Tin |
|
A |
60 |
SP Vật lý |
|
A |
180 |
SP Hóa học |
|
A |
120 |
SP Sinh |
|
B |
60 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
|
A |
50 |
Gíao dục chính trị |
|
C |
50 |
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
|
C |
50 |
SP Ngữ văn |
|
C |
200 |
SP Lịch sử |
|
C |
150 |
SP Địa lý |
|
C |
150 |
Giáo dục tiểu học |
|
C, D1 |
200 |
SP Kỹ thuật nông lâm |
|
B |
50 |
Tâm lý giáo dục |
|
|
50 |
Giáo dục mầm non |
|
|
200 |
Khóa đào tạo chương trình kỹ sư (liên kết đào tạo với Trường ĐH kỹ sư Valde Loire - Pháp, xét tuyển khối A, A1 đã trúng tuyển) |
|
|
12 |
Vật lý (chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia - Mỹ, xét khối A, A1 đã trúng tuyển) |
|
|
30 |
Liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ với Trường ĐH An Giang (tuyển thí sinh có hộ khẩu tại An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, huyện Vĩnh Thạnh và quận Thốt Nốt của Cần Thơ; nộp hồ sơ và học tại Trường ĐH An Giang), gồm các ngành: giáo dục chính trị - giáo dục quốc phòng, giáo dục mầm non (100 CT) |
|
|
140 |
Trường ĐH Nông lâm |
|
|
1.950 |
Các ngành đào tạo ĐH |
|
A |
1.300 |
Nhóm ngành cơ khí - công nghệ, gồm các ngành: công nghiệp và công trình nông thôn, cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm, công nghệ thực phẩm, bảo quản chế biến nông sản |
|
A, B |
230 |
Nhóm ngành thủy sản, gồm các ngành: nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản |
|
A, B |
200 |
Nhóm ngành trồng trọt, có các ngành: nông học, bảo vệ thực vật, khoa học cây trồng, công nghệ rau quả và cảnh quan |
|
A, B |
230 |
Nhóm ngành lâm nghiệp, gồm các ngành: lâm nghiệp, quản lý tài nguyên rừng và môi trường, công nghệ chế biến lâm sản |
|
A, B |
190 |
Nhóm ngành quản lý tài nguyên và môi trường, gồm các ngành: khoa học đất, quản lý đất đai |
|
A, B |
190 |
Nhóm ngành chăn nuôi - thú y, gồm các ngành: chăn nuôi - thú y, thú y |
|
A, B |
160 |
Nhóm ngành phát triển nông thôn, gồm các ngành: khuyến nông và phát triển nông thôn, phát triển nông thôn |
|
A, B, C, D1,2,3,4 |
100 |
Liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ với Trường ĐH An Giang (tuyển thí sinh có hộ khẩu tại An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng và Kiên Giang; nộp hồ sơ và học tại Trường ĐH An Giang), gồm các ngành: bảo vệ thực vật, thú y, quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
|
|
250 |
Bậc CĐ: |
|
|
400 |
Trồng trọt |
|
|
85 |
Chăn nuôi - Thú y |
|
|
85 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
|
85 |
Quản lý đất đai |
|
|
85 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
|
|
60 |
Trường ĐH Kinh tế |
|
|
1.560 |
Kinh tế |
|
A, D1,2,3,4 |
360 |
Quản trị kinh doanh |
|
A, D1,2,3,4 |
360 |
Kinh tế chính trị |
|
A, D1,2,3,4 |
50 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
A, D1,2,3,4 |
150 |
Kế toán |
|
A, D1,2,3,4 |
260 |
Hệ thống thông tin kinh tế |
|
|
140 |
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I - Pháp, xét tuyển khối A, D theo đề thi chung của Bộ) |
|
|
70 |
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney - Úc, xét tuyển khối A, D theo đề thi chung của Bộ) |
|
|
70 |
Liên kết đào tạo ĐH chính quy theo địa chỉ với Trường ĐH Phú Yên (tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng; nộp hồ sơ và học tại Trường ĐH Phú Yên) gồm các ngành: quản trị kinh doanh, kế toán |
|
|
100
|
Trường ĐH Y Dược |
|
|
1.380 |
Y đa khoa |
|
B |
600 |
Răng - hàm - mặt |
|
B |
60 |
Dược học |
|
A |
150 |
Điều dưỡng |
|
B |
50 |
Kỹ thuật y học |
|
B |
70 |
Y tế công cộng |
|
B |
50 |
Y học dự phòng |
|
B |
150 |
Y học cổ truyền |
|
B |
50 |
Đào tạo theo địa chỉ sử dụng các ngành y dược cho các tỉnh (xét tuyển thí sinh có NV1 vào ngành y dược của ĐH Huế, nhưng không trúng tuyển và có hộ khẩu thuộc tỉnh có chỉ tiêu và ngành nghề đào tạo phù hợp, học tại ĐH Huế), gồm: Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Dương |
|
|
200 |
Trường ĐH Nghệ thuật |
|
|
210 |
Hội họa |
|
H |
40 |
Đồ họa |
|
H |
30 |
Điêu khắc |
|
H |
10 |
Sư phạm mỹ thuật |
|
H |
75 |
Mỹ thuật ứng dụng |
|
H |
55 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
|
|
200 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp, kỹ thuật điện |
|
|
100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường, kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
|
|
100 |
Khoa Luật |
|
|
600 |
Luật học |
|
A, C, D1,2,3,4 |
350 |
Luật kinh tế |
|
A, C, D1,2,3,4 |
250 |
Khoa Du lịch |
|
|
550 |
Du lịch học |
|
A, C, D1,2,3,4 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
350 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, liên kết đào tạo với Trường ĐH Perpignan - Pháp) xét tuyển thí sinh khối A, D theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, đạt từ điểm sàn trở lên |
|
A, D1,2,3,4 |
50 |
Khoa Giáo dục thể chất |
|
|
250 |
Sư phạm thể chất - giáo dục quốc phòng |
|
T |
100 |
Giáo dục thể chất |
|
T |
150 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
|
|
1.000 |
SP tiếng Anh |
|
|
280 |
SP tiếng Pháp |
|
|
30 |
SP tiếng Trung |
|
|
35 |
Việt Nam học |
|
C, D1,2,3,4 |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
280 |
Ngôn ngữ Pháp |
|
D1, D3 |
40 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D1,2,3,4 |
70 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
|
120 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
40 |
Quốc tế học |
|
D1 |
50 |
Song ngữ Nga - Anh |
|
|
25 |
Minh Phương
(tổng hợp)
Bình luận (0)