Theo đó, điểm chuẩn cụ thể vào từng ngành của các trường như sau:
|
II |
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) |
A, A1, D1-4 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
A, A1, D |
từ 17.0 đến 20.0 |
|||
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
|||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
A, A1, D |
D340301 |
401 |
18.0 |
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm: |
A, A1, D |
D340101 |
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
|
|
402 |
17.5 |
|
3 |
Quản trị Kinh doanh du lịch |
|
|
403 |
18.0 |
|
4 |
Quản trị tài chính |
|
|
416 |
18.5 |
|
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D |
D340121 |
404 |
17.5 |
|
6 |
Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120 |
405 |
20.0 |
|
7 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
17.5 |
|
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D310101 |
|
|
|
8 |
Kinh tế phát triển |
|
|
407 |
17.0 |
|
9 |
Kinh tế lao động |
|
|
408 |
17.0 |
|
10 |
Kinh tế và quản lý công |
|
|
409 |
17.0 |
|
11 |
Kinh tế chính trị |
|
|
410 |
17.0 |
|
12 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
419 |
17.0 |
|
13 |
Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
17.0 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng, gồm: |
A, A1, D |
D340201 |
|
|
|
14 |
Ngân hàng |
|
|
412 |
17.5 |
|
15 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
415 |
19.0 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm: |
A, A1, D |
D340405 |
|
|
|
16 |
Tin học quản lý |
|
|
414 |
17.0 |
|
17 |
Quản trị hệ thống thông tin |
|
|
415 |
17.0 |
|
18 |
Quản trị nhân lực |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
17.0 |
|
19 |
Kiểm toán |
A, A1, D |
D340302 |
418 |
19.5 |
|
|
Luật, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D380101 |
|
|
|
20 |
Luật học |
|
|
501 |
17.0 |
|
21 |
Luật kinh tế |
|
|
502 |
17.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
C,D1-6 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). |
|
|
|
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh, gồm: |
D1 |
D140231 |
|
|
|
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
|
|
701 |
24.0 |
|
2 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
|
|
705 |
16.0 |
|
3 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
D140233 |
703 |
16.5 |
|
4 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
D140234 |
704 |
16.5 |
|
|
Ngôn ngữ Anh, gồm: |
D1 |
D220201 |
|
|
|
5 |
Cử nhân tiếng Anh |
|
|
751 |
20.5 |
|
6 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
|
|
751 |
21.5 |
|
7 |
Cử nhân tiếng Anh du lịch |
|
|
761 |
19.5 |
|
|
Ngôn ngữ Nga, gồm: |
D1,2,C |
D220202 |
|
|
|
8 |
Cử nhân tiếng Nga |
|
|
752 |
16.0 |
|
9 |
Cử nhân tiếng Nga du lịch |
|
|
762 |
16.0 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp, gồm: |
D1,3 |
D220203 |
|
|
|
10 |
Cử nhân tiếng Pháp |
|
|
753 |
16.5 |
|
11 |
Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
|
|
763 |
16.0 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm: |
D1,4 |
D220204 |
|
|
|
12 |
Cử nhân tiếng Trung |
|
|
754 |
17.5 |
|
13 |
Cử nhân tiếng Trung thương mại |
D1 |
|
764 |
17.0 |
|
|
|
D4 |
|
764 |
16.0 |
|
14 |
Ngôn ngữ tiếng Nhật |
D1 |
D220209 |
755 |
21.5 |
|
|
|
D6 |
D220209 |
755 |
16.0 |
|
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
20.0 |
|
16 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
D220214 |
757 |
15.5 |
|
17 |
Quốc tế học |
D1 |
D220212 |
758 |
15.5 |
|
Tin, ảnh: Diệu Hiền
>> ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch: Dự kiến điểm chuẩn bằng hoặc thấp hơn năm ngoái
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn dự kiến
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn dự kiến
>> ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)