Trong đó, TS dự thi ngành Sư phạm Toán học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Toán ứng dụng.
TS dự thi ngành Sư phạm Tiếng Anh không trúng tuyển, có tổng điểm từ 18 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Ngôn ngữ Anh.
TS dự thi ngành Sư phạm Hóa học không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Khoa học môi trường.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14,5 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15 trở lên, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A không trúng tuyển, có tổng điểm 13,5 hoặc 14, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
TS dự thi ngành Sư phạm Vật lý khối A1 không trúng tuyển, có tổng điểm 14 hoặc 14,5, được chuyển sang học bậc ĐH, ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử.
TS dự thi ngành Sư phạm m nhạc không trúng tuyển, có tổng điểm từ 25,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm m nhạc.
TS dự thi ngành Sư phạm Mỹ thuật không trúng tuyển, có tổng điểm từ 24 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Sư phạm Mỹ thuật.
TS dự thi ngành Giáo dục Mầm non không trúng tuyển, có tổng điểm từ 15,5 trở lên, được chuyển sang học bậc CĐ, ngành Giáo dục Mầm non.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành của ĐH Sài Gòn cụ thể như sau:
Bậc ĐH:
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm |
Thanh nhạc |
D210205 |
N |
34,0 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
D220113 |
C |
17,5 |
D1 |
16,0 |
||
Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) |
D220201 |
D1 |
17,5 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
13,5 |
B |
14,5 |
||
C |
14,5 |
||
D1 |
13,5 |
||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
16,5 |
A1 |
17,0 |
||
D1 |
18,0 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
A |
17,0 |
A1 |
17,5 |
||
D1 |
19,0 |
||
Kế toán |
D340301 |
A |
16,5 |
A1 |
17,0 |
||
D1 |
18,0 |
||
Luật |
D380101 |
A |
14,0 |
C |
17,0 |
||
D1 |
16,0 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
14,0 |
B |
15,5 |
||
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
14,0 |
A1 |
14,0 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
14,0 |
A1 |
15,0 |
||
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
A |
13,0 |
A1 |
14,0 |
||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520207 |
A |
13,0 |
A1 |
13,5 |
||
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A |
13,5 |
C |
14,0 |
||
D1 |
14,0 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
17,5 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
14,5 |
D1 |
16,0 |
||
Giáo dục chính trị |
D140205 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
||
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
16,5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
||
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
17,5 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
15,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
17,0 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
16,0 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
A |
16,0 |
A1 |
14,5 |
||
C |
16,5 |
||
Sư phạm m nhạc |
D140221 |
N |
33,0 |
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
H |
33,0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
D1 |
18,5 |
Bậc CĐ:
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn |
CĐ Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
15,0 |
CĐ Sư phạm Mỹ thuật |
C140222 |
H |
23,5 |
Đối với NV2, TS nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường Đại học Sài Gòn (số 273 An Dương Vương, P.3, Q.5, TP.HCM).
Thời hạn nhận hồ sơ từ ngày 21.8 đến hết ngày 31.8 (tính theo dấu bưu điện).
Chỉ tiêu NV2 của trường gồm:
Bậc ĐH:
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm nhận hồ sơ |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
C |
14,5 |
30 |
D1 |
13,5 |
|||
D140205 |
C |
14,5 |
30 |
|
D1 |
13,5 |
Bậc CĐ: trường chỉ xét tuyển từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bằng điểm sàn cao đẳng do Bộ GD-ĐT quy định (khối A, A1: 10 điểm; khối B: 11 điểm; khối C: 11,5 điểm; khối D1: 10,5 điểm). Cụ thể:
Ngành |
Mã |
Khối |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
C220113 |
C, D1 |
120 |
|
Tiếng Anh (Thương mại - Du lịch) |
C220201 |
D1 |
120 |
Khoa học thư viện |
C320202 |
A, B, C, D1 |
40 |
Lưu trữ học |
C320303 |
C, D1 |
30 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
260 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
260 |
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
260 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
C, D1 |
50 |
Thư ký văn phòng |
C340407 |
C, D1 |
50 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
80 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A, A1 |
30 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
30 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
100 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A, D1 |
250 |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
40 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
40 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A, A1 |
30 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
30 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
30 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A, A1 |
40 |
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
B |
40 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
B |
40 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
40 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
30 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
A, A1, C |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
120 |
Cộng |
|
|
2.190 |
Viên An
>> ĐH Khoa học Xã hội Nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> ĐH Sư phạm Kỹ thuật công bố điểm chuẩn và xét 450 chỉ tiêu NV2
>> Công bố điểm sàn: Gần 200.000 thí sinh đủ điều kiện xét tuyển
>> Công bố điểm sàn đại học, cao đẳng năm 2012
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn
>> Điểm chuẩn vào Trường ĐH Tài chính - Marketing
Bình luận (0)