(TNO) Sáng 9.8, ĐH Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường, khoa thành viên và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể như sau:
A. Các ngành đào tạo ĐH:
1. Khoa Du lịch (DHD)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; D1, 2, 3, 4: 13,5:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
D310101 |
Kinh tế |
A, A1, D1, 2, 3, 4 |
53 |
2. ĐH Ngoại ngữ (DHF)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: C: 14,5; D1, 2, 3, 4: 13,5
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D3 |
20 |
2 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1, D2, D3, D4 |
31 |
3 |
D220113 |
Việt Nam học |
C, D1, D2, D3, D4 |
21 |
4 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1, D2, D3, D4 |
21 |
5 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
25 |
6 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1, D2, D3, D4 |
26 |
7 |
D220212 |
Quốc tế học |
D1 |
38 |
3. ĐH Kinh tế (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; D1, 2, 3, 4: 13,5
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
2 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1, D2, D3, D4 |
26 |
4. ĐH Nông lâm (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A: 13; B: 14; C: 14,5; D1, 2, 3, 4: 13,5
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Nhóm ngành: Trồng trọt |
A, B |
155 |
1 |
D620109 |
Nông học |
|
|
2 |
D620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
|
3 |
D620110 |
Khoa học cây trồng |
|
|
4 |
D620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
|
|
|
2 |
Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y |
A, B |
42 |
5 |
D620105 |
Chăn nuôi |
|
|
6 |
D640101 |
Thú y |
|
|
|
3 |
Nhóm ngành: Thủy sản |
A, B |
17 |
7 |
D620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
8 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
|
4 |
Nhóm ngành: Lâm nghiệp |
A, B |
82 |
9 |
D620201 |
Lâm nghiệp |
|
|
10 |
D620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
|
11 |
D540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
|
5 |
Nhóm ngành: Phát triển nông thôn |
|
53 |
12 |
D620102 |
Khuyến nông |
A, B |
|
13 |
D620116 |
Phát triển nông thôn |
A, C, D1, D2, D3, D4 |
|
5. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A: 13; B: 14
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
|
|
Nhóm ngành khối A: |
A |
91 |
1 |
D520201 |
Kỹ thuật điện |
|
|
2 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
|
Nhóm ngành khối A, B: |
A, B |
96 |
3 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
4 |
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
6. ĐH Sư phạm (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; B: 14; C: 14,5
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
46 |
2 |
D140208 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
C |
51 |
3 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A, A1 |
73 |
4 |
D140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
48 |
5 |
D140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
47 |
6 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
18 |
7 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C |
42 |
7. ĐH Khoa học (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; B: 14; C: 14,5; D1: 13,5
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
D220104 |
Hán – Nôm |
C, D1 |
27 |
2 |
D220213 |
Đông phương học |
C, D1 |
39 |
3 |
D220301 |
Triết học |
A, C |
28 |
4 |
D220310 |
Lịch sử |
C, D1 |
56 |
5 |
D220320 |
Ngôn ngữ học |
C, D1 |
38 |
6 |
D220330 |
Văn học |
C |
53 |
7 |
D310301 |
Xã hội học |
C, D1 |
44 |
8 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
42 |
9 |
D440201 |
Địa chất học |
A |
30 |
10 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A, B |
37 |
11 |
D460101 |
Toán học |
A |
44 |
12 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
A |
49 |
13 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
42 |
14 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A |
46 |
15 |
D760101 |
Công tác xã hội |
C, D1 |
51 |
B. Các ngành đào tạo cao đẳng
ĐH Nông lâm Huế
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A: 10; B: 11
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
1 |
C510210 |
Công thôn |
A |
59 |
2 |
C620105 |
Chăn nuôi |
A, B |
84 |
3 |
C620110 |
Trồng trọt |
A, B |
82 |
4 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
79 |
5 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A, B |
80 |
Ghi chú:
1. Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2012 do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
- Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
2. Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
3. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế (số 2 Lê Lợi, Huế).
4. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 21.8 đến 17 giờ ngày 30.8 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
5. Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17 giờ ngày 27.8. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp.
Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.
Tuyết Khoa
Bình luận (0)