ĐH Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung

09/08/2012 16:11 GMT+7

(TNO) Sáng 9.8, ĐH Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường, khoa thành viên và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.

(TNO) Sáng 9.8, ĐH Huế công bố chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường, khoa thành viên và phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị.

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 cụ thể như sau:

A. Các ngành đào tạo ĐH:

1. Khoa Du lịch (DHD)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; D1, 2, 3, 4: 13,5:

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

D310101

Kinh tế

A, A1, D1, 2, 3, 4

53

2. ĐH Ngoại ngữ (DHF)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: C: 14,5; D1, 2, 3, 4: 13,5

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

D3

20

2

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D1, D2, D3, D4

31

3

D220113

Việt Nam học

C, D1, D2, D3, D4

21

4

D220202

Ngôn ngữ Nga

D1, D2, D3, D4

21

5

D220203

Ngôn ngữ Pháp

D1, D3

25

6

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1, D2, D3, D4

26

7

D220212

Quốc tế học

D1

38

3. ĐH Kinh tế (DHK)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; D1, 2, 3, 4: 13,5 

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu  

2

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1, D1, D2, D3, D4

26

4. ĐH Nông lâm (DHL)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A: 13; B: 14; C: 14,5; D1, 2, 3, 4: 13,5

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu 

 

1

Nhóm ngành: Trồng trọt

A, B

155

1

D620109

Nông học

 

 

2

D620112

Bảo vệ thực vật

 

 

3

D620110

Khoa học cây trồng

 

 

4

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

 

 

 

2

Nhóm ngành: Chăn nuôi - Thú y

A, B

42

5

D620105

Chăn nuôi   

 

 

6

D640101

Thú y

 

 

 

3

Nhóm ngành: Thủy sản

A, B

17

7

D620301

Nuôi trồng thuỷ sản

 

 

8

D620305

Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

 

 

 

4

Nhóm ngành: Lâm nghiệp

A, B

82

9

D620201

Lâm nghiệp

 

 

10

D620211

Quản lý tài nguyên rừng

 

 

11

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

 

 

 

5

Nhóm ngành: Phát triển nông thôn

 

53

12

D620102

 Khuyến nông  

A, B

 

13

D620116

 Phát triển nông thôn 

A, C, D1, D2, D3, D4

 

5. Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A: 13; B: 14

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

 

 

Nhóm ngành khối A:

A

91

1

D520201

Kỹ thuật điện

 

 

2

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

 

 

 

 

Nhóm ngành khối A, B:

A, B

96

3

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

 

4

D520503

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ

 

 

6. ĐH Sư phạm (DHS)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; B: 14; C: 14,5

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

D140205

Giáo dục chính trị

C

46

2

D140208

Giáo dục quốc phòng – An ninh

C

51

3

D140210

Sư phạm Tin học

A, A1

73

4

D140214

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

A

48

5

D140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

B

47

6

D140218

Sư phạm Lịch sử

C

18

7

D310403

Tâm lý học giáo dục

C

42

7. ĐH Khoa học (DHT)

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A, A1: 13; B: 14; C: 14,5; D1: 13,5

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

D220104

Hán – Nôm

C, D1

27

2

D220213

Đông phương học

C, D1

39

3

D220301

Triết học

A, C

28

4

D220310

Lịch sử

C, D1

56

5

D220320

Ngôn ngữ học

C, D1

38

6

D220330

Văn học

C

53

7

D310301

Xã hội học

C, D1

44

8

D440102

Vật lý học

A

42

9

D440201

Địa chất học

A

30

10

D440217

Địa lý tự nhiên

A, B

37

11

D460101

Toán học

A

44

12

D460112

Toán ứng dụng

A

49

13

D480201

Công nghệ thông tin

A, A1

42

14

D520501

Kỹ thuật địa chất  

A

46

15

D760101

Công tác xã hội

C, D1

51

B. Các ngành đào tạo cao đẳng

ĐH Nông lâm Huế

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối: A: 10; B: 11

STT

Mã ngành

Ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

1

C510210

Công thôn

A

59

2

C620105

Chăn nuôi 

A, B

84

3

C620110

Trồng trọt

A, B

82

4

C620301

Nuôi trồng thủy sản

A, B

79

5

C850103

Quản lý đất đai

A, B

80

Ghi chú:

1. Hồ sơ xét tuyển gồm:

- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2012 do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ hoặc bản sao có công chứng và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển.

- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

- Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.

- Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.

2. Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.

3. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế (số 2 Lê Lợi, Huế).

4. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 21.8 đến 17 giờ ngày 30.8 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì). 

5. Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17 giờ ngày 27.8. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp.

Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.   

Tuyết Khoa

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.