1. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (mã số 401)
Khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
26 |
25,5 |
25 |
24,5 |
Ưu tiên 2 |
25 |
24,5 |
24 |
23,5 |
Ưu tiên 1 |
24 |
23,5 |
23 |
22,5 |
Khối A1, D1
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24 |
23,5 |
23 |
22,5 |
Ưu tiên 2 |
23 |
22,5 |
22 |
21,5 |
Ưu tiên 1 |
22 |
21,5 |
21 |
20,5 |
Khối D2, 3, 4, 6
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
23,5 |
23 |
22,5 |
22 |
Ưu tiên 2 |
22,5 |
22 |
21,5 |
21 |
Ưu tiên 1 |
21,5 |
21 |
20,5 |
20 |
2. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Tài chính quốc tế (mã số 406)
Khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
25 |
24,5 |
24 |
23,5 |
Ưu tiên 2 |
24 |
23,5 |
23 |
22,5 |
Ưu tiên 1 |
23 |
22,5 |
22 |
21,5 |
Khối A1, D1
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
23,5 |
23 |
22,5 |
22 |
Ưu tiên 2 |
22,5 |
22 |
21,5 |
21 |
Ưu tiên 1 |
21,5 |
21 |
20,5 |
20 |
3. Điểm trúng tuyển các chuyên ngành: Thương mại quốc tế (MS 402); Quản trị kinh doanh quốc tế (MS 403); Kế toán (MS 404); Thương mại điện tử (MS 405); Phân tích và đầu tư tài chính (MS 407); Ngân hàng (MS 408); Kinh doanh quốc tế (MS 409); Kinh tế quốc tế (MS 470); Luật thương mại quốc tế (MS 660).
Khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
24 |
23,5 |
23 |
22,5 |
Ưu tiên 2 |
23 |
22,5 |
22 |
21,5 |
Ưu tiên 1 |
22 |
21,5 |
21 |
20,5 |
Khối A1, D1
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
22,5 |
22 |
21,5 |
21 |
Ưu tiên 2 |
21,5 |
21 |
20,5 |
20 |
Ưu tiên 1 |
20,5 |
20 |
19,5 |
19 |
4. Điểm trúng tuyển chuyên ngành Tiếng Anh thương mại ( MS 751)- khối D1 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2).
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
30 |
29,5 |
29 |
28,5 |
Ưu tiên 2 |
29 |
28,5 |
28 |
27,5 |
Ưu tiên 1 |
28 |
27,5 |
27 |
26,5 |
5. Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại: Tiếng Pháp thương mại (MS 761)- khối D3 (môn ngoại ngữ tính hệ số 2); Tiếng Trung thương mại (MS 771) - khối D1, 4 (môn ngoại ngữ hệ số 2); Tiếng Nhật thương mại (MS 781) - khối D1, 6 (môn ngoại ngữ hệ số 2).
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
29 |
28,5 |
28 |
27,5 |
Ưu tiên 2 |
28 |
27,5 |
27 |
26,5 |
Ưu tiên 1 |
27 |
26,5 |
26 |
25,5 |
6. Điểm trúng tuyển các chuyên ngành học tại Quảng Ninh: Kế toán (MS 504); Quản trị du lịch và khách sạn (MS 506); Kinh doanh quốc tế (MS 509).
Khối A, A1, D1
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
17 |
16,5 |
16 |
15,5 |
Ưu tiên 2 |
16 |
15,5 |
15 |
14,5 |
Ưu tiên 1 |
15 |
14,5 |
14 |
13,5 |
7. Điểm trúng tuyển các chương trình: Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế (giảng dạy bằng tiếng Việt); chương trình chất lượng cao ngành Tài chính ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Việt); chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Việt).
Khối A
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
22,5 |
22 |
21,5 |
21 |
Ưu tiên 2 |
21,5 |
21 |
20,5 |
20 |
Ưu tiên 1 |
20,5 |
20 |
19,5 |
19 |
Khối A1, D1, 2, 3, 4, 6
Đối tượng ưu tiên |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
HSPT |
21 |
20,5 |
20 |
19,5 |
Ưu tiên 2 |
20 |
19,5 |
19 |
18,5 |
Ưu tiên 1 |
19 |
18,5 |
18 |
17,5 |
8. Các thí sinh chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi, nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của các chuyên ngành còn chỉ tiêu có thể đăng ký xét chuyển chuyên ngành. Các chuyên ngành còn chỉ tiêu (CT) cụ thể như sau:
1. Thương mại quốc tế (ngành Kinh tế, mã 402): 10 CT
2. Kế toán (ngành Quản trị kinh doanh, mã 404): 35 CT
3. Thương mại điện tử (ngành Quản trị kinh doanh, mã 405): 30 CT
4. Phân tích và đầu tư tài chính (ngành Tài chính ngân hàng, mã 407): 35 CT
5. Kinh doanh quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế, mã 409): 50 CT
6. Luật thương mại quốc tế (ngành Luật, mã 660): 60 CT
7. Tiếng Pháp thương mại (ngành Ngôn ngữ Pháp, mã 761): 10 CT
8. Tiếng Trung thương mại (ngành Ngôn ngữ Trung, mã 771): 5 CT
9. Tiếng Nhật thương mại (ngành Ngôn ngữ Nhật, mã 781): 5 CT
10. Chương trình chất lượng cao ngành Kinh tế (giảng dạy bằng tiếng Việt): 100 CT
11. Chương trình chất lượng cao ngành Tài chính ngân hàng (giảng dạy bằng tiếng Việt): 100 CT
12. Chương trình chất lượng cao ngành Quản trị kinh doanh (giảng dạy bằng tiếng Việt): 100 CT
* Thời gian nộp đơn đăng ký xét tuyển: từ 22 đến 24.8.
Vũ Thơ
Bình luận (0)