Chỉ tiêu cụ thể của từng trường như sau:
|
TT |
Tên đơn vị |
Quận, Huyện |
Số học sinh tuyển mới |
|
1 |
THPT Phan Đình Phùng |
Ba Đình |
630 |
|
2 |
THPT Phạm Hồng Thái |
Ba Đình |
546 |
|
3 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình |
Ba Đình |
462 |
|
4 |
THPT Tây Hồ |
Tây Hồ |
546 |
|
5 |
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm |
Hoàn Kiếm |
630 |
|
6 |
THPT Việt Đức |
Hoàn Kiếm |
630 |
|
7 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng |
Hai Bà Trưng |
588 |
|
8 |
THPT Thăng Long |
Hai Bà Trưng |
588 |
|
9 |
THPT Trần Nhân Tông |
Hai Bà Trưng |
546 |
|
10 |
THPT Đống Đa |
Đống Đa |
588 |
|
11 |
THPT Kim Liên |
Đống Đa |
630 |
|
12 |
THPT Lê Quí Đôn - Đống Đa |
Đống Đa |
588 |
|
13 |
THPT Quang Trung - Đống Đa |
Đống Đa |
588 |
|
14 |
THPT Nhân Chính |
Thanh Xuân |
420 |
|
15 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
504 |
|
16 |
THPT Cầu Giấy |
Cầu Giấy |
462 |
|
17 |
THPT Yên Hoà |
Cầu Giấy |
504 |
|
18 |
THPT Hoàng Văn Thụ |
Hoàng Mai |
520 |
|
19 |
THPT Trương Định |
Hoàng Mai |
560 |
|
20 |
THPT Việt Nam - Ba Lan |
Hoàng Mai |
560 |
|
21 |
THPT Lý Thường Kiệt |
Long Biên |
320 |
|
22 |
THPT Nguyễn Gia Thiều |
Long Biên |
520 |
|
23 |
THPT Thạch Bàn |
Long Biên |
320 |
|
24 |
THPT Đa Phúc |
Sóc Sơn |
504 |
|
25 |
THPT Kim Anh |
Sóc Sơn |
462 |
|
26 |
THPT Minh Phú |
Sóc Sơn |
294 |
|
27 |
THPT Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
504 |
|
28 |
THPT Trung Giã |
Sóc Sơn |
420 |
|
29 |
THPT Xuân Giang |
Sóc Sơn |
336 |
|
30 |
THPT Bắc Thăng Long |
Đông Anh |
320 |
|
31 |
THPT Cổ Loa |
Đông Anh |
480 |
|
32 |
THPT Đông Anh |
Đông Anh |
400 |
|
33 |
THPT Liên Hà |
Đông Anh |
520 |
|
34 |
THPT Vân Nội |
Đông Anh |
480 |
|
35 |
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm |
Gia Lâm |
504 |
|
36 |
THPT Dương Xá |
Gia Lâm |
504 |
|
37 |
THPT Nguyễn Văn Cừ |
Gia Lâm |
420 |
|
38 |
THPT Yên Viên |
Gia Lâm |
462 |
|
39 |
THPT Đại Mỗ |
Từ Liêm |
280 |
|
40 |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
Từ Liêm |
480 |
|
41 |
THPT Thượng Cát |
Từ Liêm |
400 |
|
42 |
THPT Trung Văn |
Từ Liêm |
400 |
|
43 |
THPT Xuân Đỉnh |
Từ Liêm |
480 |
|
44 |
THPT Ngô Thì Nhậm |
Thanh Trì |
504 |
|
45 |
THPT Ngọc Hồi |
Thanh Trì |
504 |
|
46 |
THPT Mê Linh |
Mê Linh |
400 |
|
47 |
THPT Quang Minh |
Mê Linh |
320 |
|
48 |
THPT Tiền Phong |
Mê Linh |
400 |
|
49 |
THPT Tiến Thịnh |
Mê Linh |
320 |
|
50 |
THPT Tự Lập |
Mê Linh |
320 |
|
51 |
THPT Yên Lãng |
Mê Linh |
400 |
|
52 |
THPT Lê Quí Đôn - Hà Đông |
Hà Đông |
520 |
|
53 |
THPT Quang Trung - Hà Đông |
Hà Đông |
400 |
|
54 |
THPT Trần Hưng Đạo-Hà Đông |
Hà Đông |
400 |
|
55 |
THPT Lê Lợi |
Hà Đông |
240 |
|
56 |
THPT Tùng Thiện |
Sơn Tây |
400 |
|
57 |
THPT Xuân Khanh |
Sơn Tây |
360 |
|
58 |
THPT Ba Vì |
Ba Vì |
588 |
|
59 |
THPT Bất Bạt |
Ba Vì |
420 |
|
60 |
Phổ thông Dân tộc nội trú |
Ba Vì |
140 |
|
61 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì |
Ba Vì |
630 |
|
62 |
THPT Quảng Oai |
Ba Vì |
588 |
|
63 |
THPT Ngọc Tảo |
Phúc Thọ |
588 |
|
64 |
THPT Phúc Thọ |
Phúc Thọ |
546 |
|
65 |
THPT Vân Cốc |
Phúc Thọ |
420 |
|
66 |
THPT Đan Phượng |
Đan Phượng |
462 |
|
67 |
THPT Hồng Thái |
Đan Phượng |
462 |
|
68 |
THPT Tân Lập |
Đan Phượng |
462 |
|
69 |
THPT Bắc Lương Sơn |
Thạch Thất |
280 |
|
70 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
Thạch Thất |
504 |
|
71 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
Thạch Thất |
504 |
|
72 |
THPT Thạch Thất |
Thạch Thất |
546 |
|
73 |
THPT Hoài Đức A |
Hoài Đức |
588 |
|
74 |
THPT Hoài Đức B |
Hoài Đức |
546 |
|
75 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức |
Hoài Đức |
504 |
|
76 |
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai |
Quốc Oai |
504 |
|
77 |
THPT Minh Khai |
Quốc Oai |
588 |
|
78 |
THPT Quốc Oai |
Quốc Oai |
630 |
|
79 |
THPT Chúc Động |
Chương Mỹ |
600 |
|
80 |
THPT Chương Mỹ A |
Chương Mỹ |
600 |
|
81 |
THPT Chương Mỹ B |
Chương Mỹ |
600 |
|
82 |
THPT Xuân Mai |
Chương Mỹ |
600 |
|
83 |
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai |
Thanh Oai |
504 |
|
84 |
THPT Thanh Oai A |
Thanh Oai |
504 |
|
85 |
THPT Thanh Oai B |
Thanh Oai |
504 |
|
86 |
THPT Lý Tử Tấn |
Thường Tín |
400 |
|
87 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín |
Thường Tín |
400 |
|
88 |
THPT Thường Tín |
Thường Tín |
520 |
|
89 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín |
Thường Tín |
480 |
|
90 |
THPT Vân Tảo |
Thường Tín |
400 |
|
91 |
THPT Hợp Thanh |
Mỹ Đức |
400 |
|
92 |
THPT Mỹ Đức A |
Mỹ Đức |
560 |
|
93 |
THPT Mỹ Đức B |
Mỹ Đức |
560 |
|
94 |
THPT Mỹ Đức C |
Mỹ Đức |
400 |
|
95 |
THPT Đại Cường |
Ứng Hoà |
240 |
|
96 |
THPT Lưu Hoàng |
Ứng Hoà |
360 |
|
97 |
THPT Trần Đăng Ninh |
Ứng Hoà |
440 |
|
98 |
THPT Ứng Hoà A |
Ứng Hoà |
480 |
|
99 |
THPT Ứng Hoà B |
Ứng Hoà |
400 |
|
100 |
THPT Đồng Quan |
Phú Xuyên |
504 |
|
101 |
THPT Phú Xuyên A |
Phú Xuyên |
630 |
|
102 |
THPT Phú Xuyên B |
Phú Xuyên |
504 |
|
103 |
THPT Tân Dân |
Phú Xuyên |
378 |
|
104 |
THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam |
|
595 trong đó có 35 học sinh lớp tăng cường tiếng Pháp |
|
105 |
THPT Chu Văn An |
|
602 trong đó có 252 học sinh không chuyên |
|
106 |
THPT chuyên Nguyễn Huệ |
|
525 |
|
107 |
THPT Sơn Tây |
|
555 trong đó có 240 học sinh không chuyên |
|
108 |
THPT Thực nghiệm (trước là bán công Liễu Giai) |
Ba Đình |
126 |
|
109 |
THPT Phan Huy Chú - Đống Đa |
Đống Đa |
336 |
|
110 |
THPT Hoàng Cầu (trước là bán công Đống Đa) |
Đống Đa |
420 |
|
111 |
BC Nguyễn Tất Thành-Cầu Giấy |
Cầu Giấy |
336 |
|
112 |
Phổ thông năng khiếu TDTT |
Từ Liêm |
294 |
|
113 |
THPT Trần Quốc Tuấn |
Từ Liêm |
210 |
Trường THPT ngoài công lập
|
TT |
Tên đơn vị |
Quận, Huyện |
Số học sinh tuyển mới |
|
1 |
THPT Văn Lang |
Ba Đình |
84 |
|
2 |
THPT Hồ Tùng Mậu |
Ba Đình |
126 |
|
3 |
THCS&THPT Hà Thành |
Ba Đình |
42 |
|
4 |
THPT Đinh Tiên Hoàng- Ba Đình |
Ba Đình |
336 |
|
5 |
THPT DL Marie Curie |
Hoàn Kiếm |
420 |
|
6 |
THPT Văn Hiến |
Hoàn Kiếm |
126 |
|
7 |
THPT Hồng Hà |
Hai Bà Trưng |
210 |
|
8 |
THPT Mai Hắc Đế |
Hai Bà Trưng |
168 |
|
9 |
THPT Hoàng Diệu |
Hai Bà Trưng |
210 |
|
10 |
THPT Tô Hiến Thành |
Đống Đa |
84 |
|
11 |
THPT Nguyễn Văn Huyên |
Đống Đa |
84 |
|
12 |
THPT Bắc Hà - Đống Đa |
Đống Đa |
126 |
|
13 |
THPT DL Einstein |
Đống Đa |
84 |
|
14 |
Chi nhánh trường song ngữ quốc tế Horizon |
Đống Đa |
42 |
|
15 |
THPT Đông Đô |
Tây Hồ |
126 |
|
16 |
THPT DL Phan Chu Trinh |
Tây Hồ |
84 |
|
17 |
THPT Hà Nội-Academy |
Tây Hồ |
84 |
|
18 |
THPT Phan Bội Châu |
Thanh Xuân |
42 |
|
19 |
THPT Lương Thế Vinh-Thanh Xuân |
Thanh Xuân |
504 |
|
20 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Thanh Xuân |
42 |
|
21 |
THPT Đại Việt |
Thanh Xuân |
42 |
|
22 |
THPT DL Đào Duy Từ |
Thanh Xuân |
210 |
|
23 |
THPT Hồ Xuân Hương |
Thanh Xuân |
210 |
|
24 |
THPT DL Lương Văn Can |
Thanh Xuân |
84 |
|
25 |
THCS&THPT ALFRED NOBEL |
Thanh Xuân |
42 |
|
26 |
THPT Dân lập Hà Nội |
Thanh Xuân |
168 |
|
27 |
THPT Nguyễn Siêu |
Cầu Giấy |
168 |
|
28 |
THPT DL Lý Thái Tổ |
Cầu Giấy |
168 |
|
29 |
PTDL HermannGmeiner Hà Nội |
Cầu Giấy |
70 |
|
30 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm-Cầu Giấy |
Cầu Giấy |
462 |
|
31 |
THCS&THPT Phạm Văn Đồng |
Cầu Giấy |
84 |
|
32 |
THPT GLOBAL |
Cầu Giấy |
84 |
|
33 |
THPT DL Hồng Bàng |
Cầu Giấy |
168 |
|
34 |
THPT DL Phương Nam |
Hoàng Mai |
240 |
|
35 |
THPT Trần Quang Khải |
Hoàng Mai |
80 |
|
36 |
THPT DL Nguyễn Đình Chiểu |
Hoàng Mai |
40 |
|
37 |
THPT Đông Kinh |
Hoàng Mai |
200 |
|
38 |
Trường THCS&THPT quốc tế Thăng Long |
Hoàng Mai |
40 |
|
39 |
THPT DL Tây Sơn |
Long Biên |
80 |
|
40 |
THPT Lê Văn Thiêm |
Long Biên |
120 |
|
41 |
THPT Vạn Xuân - Long Biên |
Long Biên |
120 |
|
42 |
THPT Mùa Xuân - Wellspring |
Long Biên |
80 |
|
43 |
THPT Ngô Tất Tố |
Đông Anh |
280 |
|
44 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
Đông Anh |
240 |
|
45 |
THPT An Dương Vương |
Đông Anh |
160 |
|
46 |
THPT Ngô Quyền - Đông Anh |
Đông Anh |
80 |
|
47 |
THPT DL Hoàng Long |
Đông Anh |
40 |
|
48 |
THPT DL Nguyễn Du |
Mê Linh |
80 |
|
49 |
THPT Lý Thánh Tông |
Gia Lâm |
294 |
|
50 |
THPT Bắc Đuống |
Gia Lâm |
168 |
|
51 |
THPT Tô Hiệu - Gia Lâm |
Gia Lâm |
84 |
|
52 |
THPT DL Lê Ngọc Hân |
Gia Lâm |
168 |
|
53 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
Sóc Sơn |
126 |
|
54 |
THPT Lạc Long Quân |
Sóc Sơn |
126 |
|
55 |
DL Nguyễn Thượng Hiền - Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
84 |
|
56 |
THPT Đặng Thai Mai |
Sóc Sơn |
126 |
|
57 |
THPT DL Lam Hồng |
Sóc Sơn |
126 |
|
58 |
THPT Minh Trí |
Sóc Sơn |
84 |
|
59 |
DL Phùng Khắc Khoan - Sóc Sơn |
Sóc Sơn |
84 |
|
60 |
THPT M.V.Lômônôxôp |
Từ Liêm |
240 |
|
61 |
THPT Trí Đức |
Từ Liêm |
280 |
|
62 |
THPT TT Việt - Úc Hà Nội |
Từ Liêm |
80 |
|
63 |
THPT Đoàn Thị Điểm |
Từ Liêm |
160 |
|
64 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Từ Liêm |
80 |
|
65 |
THPT Lê Thánh Tông |
Từ Liêm |
164 |
|
66 |
THPT DL Tây Đô |
Từ Liêm |
80 |
|
67 |
THCS và THPT NewTon |
Từ Liêm |
40 |
|
68 |
THPT Xuân Thủy |
Từ Liêm |
160 |
|
69 |
THPT Olimpia |
Từ Liêm |
40 |
|
70 |
THPT Trần Thánh Tông |
Từ Liêm |
80 |
|
71 |
THPT Lương Thế Vinh - Ba Vì |
Ba Vì |
168 |
|
72 |
THPT Trần Phú - Ba Vì |
Ba Vì |
210 |
|
73 |
THPT Hà Đông |
Hà Đông |
360 |
|
74 |
THPT Phùng Hưng |
Hà Đông |
160 |
|
75 |
THPT Xa La |
Hà Đông |
40 |
|
76 |
Phổ thông quốc tế Việt Nam |
Hà Đông |
80 |
|
77 |
THPT Bình Minh |
Hoài Đức |
252 |
|
78 |
THPT Hồng Đức |
Phúc Thọ |
126 |
|
79 |
THPT Nguyễn Tất Thành - Sơn Tây |
Sơn Tây |
120 |
|
80 |
THPT Phan Huy Chú - Thạch Thất |
Thạch Thất |
168 |
|
81 |
THPT FPT |
Thạch Thất |
160 |
|
82 |
Phổ thông Nguyễn Trực |
Quốc Oai |
84 |
|
83 |
THPT Phú Bình |
Quốc Oai |
84 |
|
84 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền-Ứng Hòa |
Ứng Hòa |
120 |
|
85 |
THPT Đặng Tiến Đông |
Chương Mỹ |
160 |
|
86 |
THPT Ngô Sỹ Liên |
Chương Mỹ |
320 |
|
87 |
THPT Trần Đại Nghĩa |
Chương Mỹ |
80 |
|
88 |
THPT Bắc Hà - Thanh Oai |
Thanh Oai |
126 |
|
89 |
THPT Thanh Xuân |
Thanh Oai |
126 |
|
90 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phú Xuyên |
Phú Xuyên |
168 |
|
91 |
THPT Đinh Tiên Hoàng - Mỹ Đức |
Mỹ Đức |
126 |
Tuệ Nguyễn
Bình luận (0)