Khối |
Ngành (Mã ngành) |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
A |
Tổng số |
275 |
20.5 |
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
200 |
21.5 |
|
|
Ngành Kỹ thuật Đô thị (D580211) |
75 |
20.5 |
Đăng ký dự thi ngành Kỹ thuật Đô thị |
|
Chuyển từ ngành Kỹ thuật xây dựng |
||||
V |
Tổng số |
325 |
20.5 |
|
Ngành Kiến trúc (D580102) |
150 |
22.0 |
|
|
Ngành Qui hoạch vùng và Đô thị (D580105) |
75 |
21.0 |
Đăng ký dự thi ngành Qui hoạch vùng và Đô thị |
|
Ngành Qui hoạch vùng và Đô thị chương trình đổi mới (D580105) |
25 |
Chuyển từ ngành Kiến trúc |
||
Ngành Kiến trúc Cảnh quan (D580110) |
75 |
20.5 |
Đăng ký dự thi ngành Kiến trúc Cảnh quan |
|
Chuyển từ ngành Kiến trúc |
||||
H |
Tổng số |
225 |
21.5 |
|
Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405) |
75 |
22.0 |
|
|
Ngành Thiết kế Đồ họa (D210403) |
50 |
21.5 |
|
|
Ngành Thiết kế Công nghiệp (D210402) |
50 |
21.5 |
Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Công nghiệp |
|
21.5 |
Chuyển từ ngành Thiết kế Nội thất |
|||
Ngành Thiết kế Thời trang (D210404) |
50 |
21.5 |
Đăng ký dự thi ngành Thiết kế Thời trang |
Riêng các ngành học tại TP.Cần Thơ, có mức điểm chuẩn trúng tuyển NV1 như sau:
Khối |
Ngành (Mã ngành) |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
A |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
75 |
15.5 |
|
H |
Ngành Thiết kế Nội Thất (D210405) |
75 |
15.0 |
Các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng học tại TP. Cần Thơ |
19.0 |
Xét trúng tuyển thí sinh dự thi khối H vào trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có hộ khẩu tại 13 tỉnh ĐBSCL |
|||
V |
Ngành Kiến trúc (D580102) |
75 |
18.0 |
|
Riêng các ngành học tại TP Đà Lạt có mức điểm chuẩn như sau:
Khối |
Ngành (Mã ngành) |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
A |
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
75 |
13.0 |
Các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng học tại TP. Đà Lạt |
17.5 |
Xét trúng tuyển các thí sinh dự thi khối A vào trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên |
|||
H |
Ngành Thiết kế Đồ họa (D210403) |
75 |
15.0 |
Các thí sinh đã đăng ký nguyện vọng học tại TP. Đà Lạt |
15.0 |
Xét trúng tuyển các thí sinh dự thi khối H vào trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có hộ khẩu tại 5 tỉnh Tây Nguyên |
|||
|
Xét tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu thí sinh dự thi khối H vào trường ĐH Kiến trúc TP.HCM |
|||
V |
Ngành Kiến trúc (D580102) |
75 |
15.0 |
|
Trường xét trúng tuyển học tại Cần Thơ đối với TS dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có hộ khẩu tại 13 tỉnh, thành ĐBSCL và học tại Đà Lạt đối với TS dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có hộ khẩu tại 5 tỉnh, thành Tây nguyên.
Đồng thời, trường cũng công bố điểm chuẩn hệ liên thông ngành kỹ thuật xây dựng là:
Khối |
Ngành (Mã ngành) |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
A |
Tổng số |
300 |
|
|
Ngành Kỹ thuật Xây dựng (D580208) |
300 |
13.0 |
|
Trong đó, điểm thi các môn năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên.
Nguyên Mi
>> Công bố điểm sàn, điểm chuẩn vào đại học, cao đẳng
>> Điểm sàn thấp vẫn lo
>> Điểm chuẩn ĐH Mở và ĐH Tôn Đức Thắng TP.HCM
>> Điểm chuẩn chính thức các trường đại học
>> Thêm nhiều trường công bố điểm chuẩn chính thức
>> Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Điện lực, ĐH Thăng Long, ĐH Mỏ - Địa chất
>> Các trường ĐH ở Hải Phòng, Quảng Nam công bố điểm chuẩn
Bình luận (0)