(TNO) Ngày 13.8, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu (CT) xét tuyển đợt 2 nguyện vọng bổ sung bậc đào tạo chính quy các trường thành viên.
Theo đó, ở bậc ĐH: Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng là 142 CT; Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 290 CT; Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 241 CT.
Ở bậc CĐ: Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 50 CT; Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum 159 CT; CĐ Công nghệ Đà Nẵng 995 CT.
Cụ thể:
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
D1-6 |
|
|
142 |
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên: - Khối A1: ³13,0; Khối D: ³13,5 - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2, |
|||||
1 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1,3 |
D140233 |
703 |
30 |
17,5 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1,4 |
D140234 |
704 |
19 |
17,0 |
|
Ngôn ngữ Nga, gồm: |
D1,2 |
D220202 |
|
|
|
3 |
Cử nhân tiếng Nga |
|
|
752 |
20 |
16,0 |
4 |
Cử nhân tiếng Nga du lịch |
|
|
762 |
14 |
16,0 |
5 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
D220214 |
757 |
28 |
16,0 |
6 |
Quốc tế học |
D1 |
D220212 |
758 |
31 |
19,5 |
II |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|
|
290 |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
104 |
19 |
18,0 |
2 |
Vật lý học |
A, A1 |
D440102 |
106 |
26 |
13,0 |
3 |
Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường) |
A |
D140212 |
202 |
40 |
13,0 |
4 |
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
A |
D140212 |
203 |
14 |
18,0 |
5 |
Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường) |
A |
D440301 |
204 |
14 |
17,0 |
6 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
26 |
14,0 |
D1 |
13,5 |
|||||
7 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
48 |
14,5 |
8 |
Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C |
D310501 |
610 |
42 |
14,0 |
9 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
38 |
14,0 |
10 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
20 |
14,0 |
D1 |
13,5 |
|||||
11 |
Toán ứng dụng |
A, A1 |
D460112 |
103 |
03 |
15,5 |
III |
PHN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) 241 |
|||||
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
39 |
13,0 |
2 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
38 |
13,0 |
3 |
Kế toán |
A, A1 |
D340301 |
401 |
32 |
13,0 |
D1 |
13,5 |
|||||
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
A, A1 |
D340101 |
402 |
42 |
13,0 |
D1 |
13,5 |
|||||
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1 |
D340121 |
404 |
49 |
13,0 |
D1 |
13,5 |
|||||
6 |
Kiểm toán |
A, A1 |
D340302 |
418 |
41 |
13,0 |
D1 |
13,5 |
Bậc cao đẳng: 1.204
S TT |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
I |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|
|
50 |
|
|
Đẳng sư phạm âm nhạc |
N |
C140221 |
C65 |
50 |
10,0 |
II |
PHN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
159 |
|
|||
1 |
CN Kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
40 |
10,0 |
2 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1 |
C340301 |
C66 |
40 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
|||||
3 |
Kinh doanh thương mại (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
A, A1 |
C340121 |
C68 |
40 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
|||||
4 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
39 |
10,0 |
B |
11,0 |
|||||
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|
|
|
995 |
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510201 |
C71 |
18 |
10,5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510301 |
C72 |
27 |
10,5 |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
A |
C510205 |
C73 |
12 |
11,5 |
4 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
C480201 |
C74 |
30 |
11,0 |
D1 |
||||||
5 |
CN kỹ thuật điên tử truyền thông |
A |
C510302 |
C75 |
97 |
10,0 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A |
C510103 |
C76 |
82 |
10,0 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
A |
C510104 |
C77 |
91 |
10,0 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A |
C510206 |
C78 |
54 |
10,0 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A |
C510401 |
C79 |
73 |
10,0 |
B |
11,0 |
|||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A |
C510406 |
C80 |
80 |
10,5 |
B |
11,0 |
|||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A |
C510203 |
C82 |
69 |
10,0 |
12 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
C540102 |
C83 |
40 |
10,0 |
B |
11,0 |
|||||
13 |
Công nghệ KT Công trình xây dựng |
A |
C510102 |
C84 |
59 |
10,0 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
A, V |
C510101 |
C85 |
57 |
10,0 |
15 |
Quản lý xây dựng |
A |
C580302 |
C86 |
71 |
10,0 |
16 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C87 |
63 |
10,0 |
B |
11,0 |
|||||
17 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1 |
C340405 |
C88 |
72 |
10,0 |
D1 |
10,0 |
ĐH Đà Nẵng cũng cho biết, đối với bậc đào tạo CĐ, ĐH Đà Nẵng chỉ xét tuyển những thí sinh dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD-ĐT không trúng tuyển đợt 1, không nhận hồ sơ của TS dự thi CĐ,
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 109 tại Ban Đào tạo ĐH Đà Nẵng, số 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng,
Diệu Hiền
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn các trường thành viên
>> ĐH Đà Nẵng công bố điểm các trường ĐH thành viên còn lại
>> Điểm chuẩn dự kiến các trường thành viên ĐH Đà Nẵng tăng 1-3,5 điểm
>> ĐH Đà Nẵng xuất quân tình nguyện hè
>> ĐH Đà Nẵng mở thêm 7 ngành học mới
Bình luận (0)