(TNO) Chiều 10.9, Trường ĐH Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 2 cho các ngành hệ ĐH và CĐ.
Thí sinh không trúng tuyển được rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trước ngày 20.9.
Dưới đây là điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 dành cho học sinh phổ thông, khu vực 3 (Các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm, các nhóm ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm).
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ ĐH chính quy:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV2 |
Khoa học thư viện |
D320202 |
A |
18,0 |
|
A1 |
18,0 |
|||
B |
19,0 |
|||
C |
18,5 |
|||
D1 |
18,0 |
|||
2 |
Tài chính Ngân hàng |
D340201 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
D1 |
20,0 |
|||
2 |
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1 |
19,5 |
C |
20,5 |
|||
D1 |
19,5 |
|||
3 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
D1 |
21,0 |
|||
4 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D510406 |
A |
20,0 |
A1 |
20,5 |
|||
B |
22,0 |
|||
5 |
Giáo dục chính trị |
D140205 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
C |
19,0 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
6 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
23,5 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
20,5 |
8 |
Sư phạm Địa lí |
D140219 |
A |
19,5 |
A1 |
19,5 |
|||
C |
21,0 |
Điểm chuẩn trúng tuyển hệ CĐ chính quy:
Stt |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn NV1, NV2 |
1 |
Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) |
C220113 |
A1 |
16,0 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
2 |
Tiếng Anh (Thương mại và Du lịch) |
C220201 |
D1 |
18,0 |
3 |
Lưu trữ học |
C320303 |
C |
14,5 |
D1 |
13,5 |
|||
4 |
Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1 |
16,5 |
C |
17,5 |
|||
D1 |
17,0 |
|||
5 |
Thư kí văn phòng |
C340407 |
A1 |
15,5 |
C |
16,5 |
|||
D1 |
16,0 |
|||
6 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
16,0 |
A1 |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
7 |
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử |
C510301 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
8 |
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
A |
15,0 |
A1 |
15,0 |
|||
D1 |
15,0 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A |
16,0 |
A1 |
16,0 |
|||
B |
17,5 |
|||
10 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
18,0 |
A1 |
18,5 |
|||
D1 |
18,5 |
|||
11 |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
C |
15,0 |
D1 |
15,0 |
|||
12 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
21,0 |
A1 |
21,0 |
|||
13 |
Sư phạm Vật lí |
C140211 |
A |
19,0 |
A1 |
19,0 |
|||
14 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
20,0 |
15 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
18,5 |
16 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
C140214 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
17 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
C140215 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,0 |
|||
D1 |
14,0 |
|||
18 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
C140216 |
A |
13,5 |
A1 |
13,5 |
|||
B |
14,5 |
|||
C |
14,5 |
|||
D1 |
14,5 |
|||
19 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
18,0 |
D1 |
17,5 |
|||
20 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
17,0 |
21 |
Sư phạm Địa lí |
C140219 |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
C |
18,0 |
|||
22 |
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
19,0 |
Điểm trúng tuyển trình độ ĐH, CĐ hệ vừa làm vừa học:
Stt |
Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
1 |
Giáo dục Tiểu học |
A |
14,5 |
13,0 |
A1 |
14,5 |
13,0 |
||
D1 |
14,5 |
13,0 |
||
2 |
Giáo dục Mầm non |
M |
14,5 |
13,5 |
Hoàng Quyên
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM xét tuyển 133 chỉ tiêu bậc CĐ
Bình luận (0)