(TNO) Chiều 11.9, Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), ĐH Tài chính Marketing cũng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) các ngành.
>> ĐH Ngân hàng, ĐH Tài nguyên môi trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
* ĐH Quốc tế
Điểm trúng tuyển NVBS các ngành do Trường ĐH Quốc tế cấp bằng gồm:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV bổ sung |
1 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A |
19 |
A1 |
19 |
|||
2 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
A |
17 |
A1 |
17 |
|||
3 |
D520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
A |
22 |
A1 |
22 |
|||
B |
22 |
|||
4 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
A |
21,5 |
A1 |
21,5 |
|||
B |
21,5 |
|||
D1 |
21,5 |
|||
5 |
D620305 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A |
16,5 |
A1 |
16,5 |
|||
B |
16,5 |
|||
D1 |
16,5 |
|||
6 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
21 |
A1 |
21 |
|||
B |
21 |
|||
7 |
D510602 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
A |
19 |
A1 |
19 |
|||
D1 |
19 |
|||
8 |
D580208 |
Kỹ Thuật Xây dựng |
A |
17,5 |
A1 |
17,5 |
|||
9 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A |
20 |
A1 |
20 |
|||
D1 |
20 |
|||
10 |
D460112 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) |
A |
17 |
A1 |
17 |
Điểm chuẩn các ngành chương trình liên kết của trường gồm:
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Tất cả các ngành |
Tất cả các khối |
Bằng điểm sàn theo khối do Bộ GD-ĐT quy định. |
* ĐH Tài chính Marketing
Điểm trúng tuyển NVBS các ngành của trường cụ thể như sau:
STT |
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành / chuyên ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung |
||
Khối A |
Khối A1 |
Khối D1 |
|||
1. |
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành: |
D340101 |
|
||
|
Quản lý kinh tế |
D340101.3 |
21 |
21 |
21 |
|
Quản lý dự án |
D340101.4 |
20 |
20 |
20 |
2. |
Tài chính–Ngân hàng |
D340201 |
|
||
|
Thuế |
D340201.3 |
20 |
20 |
20 |
|
Tài chính công |
D340201.5 |
20 |
20 |
20 |
|
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư |
D340201.6 |
19,5 |
19,5 |
19,5 |
|
Thẩm định giá |
D340201.7 |
17,5 |
17,5 |
17,5 |
3. |
Hệ thống thông tin quản lý, chuyên ngành Tin học kế toán |
D340405 |
19 |
19 |
19 |
4. |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
D340109 |
21 |
20,5 |
20,5 |
Hà Ánh
Bình luận (0)