Theo đó, điểm chuẩn trúng tuyển bậc ĐH của trường nằm trong khoảng từ 16-20 tùy ngành. Trường cũng thông báo xét tuyển bổ sung 21 trong số 30 ngành bậc ĐH với mức điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn.
Bậc CĐ điểm chuẩn tất cả các ngành là 12 điểm. Trường cũng thông báo xét tuyển bổ sung tất cả các ngành (trừ công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông) với mức điểm từ 12 trở lên.
Điểm chuẩn, điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung cụ thể như bảng sau:
1. Bậc ĐH:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
Ghi chú |
1 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) |
18 A,A1 19 D1 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
18 A 19 A1,D1 |
Không tuyển |
|||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
19 A,A1 20 D1 |
Không tuyển |
|||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
18 A,A1 19 D1 |
Không tuyển |
|||
2 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
17 A,A1,D1 |
18 A,A1,D1 |
|
3 |
D340301 |
Kế toán |
18 A,A1,D1 |
Không tuyển |
|
4 |
D340408 |
Quan hệ lao động |
16 A,A1,D1 |
17 A,A1,D1 |
|
5 |
D380101 |
Luật |
Chưa tuyển |
17 A,A1,D1 18 C |
Ngành mới |
6 |
D480101 |
Khoa học máy tính |
16 A,A1 17 D1 |
19 A,A1 20 D1 |
|
7 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
8 |
D460201 |
Thống kê |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
9 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
10 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
11 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá |
16 A,A1 |
18 A,A1 |
|
12 |
D850201 |
Bảo hộ lao động |
16 A,B |
18 A,B |
|
13 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
17 A,A1 |
19 A,A1 |
|
14 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 A,A1 |
17 A,A1 |
|
15 |
D580105 |
Quy hoạch vùng & đô thị |
16 A,A1,V |
18 A,A1,V1 |
Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 |
D580102 |
Kiến trúc |
17 V |
20 V1 |
|
17 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước |
16 A 17 B |
Không tuyển |
|
18 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
16 A 18 B |
18 A 20 B |
|
19 |
D440301 |
Khoa học môi trường |
16 A 17 B |
Không tuyển |
|
20 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
16 A 19 B |
Không tuyển |
|
21 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18 D1 |
Không tuyển |
|
22 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) |
16 D1, D4 |
|
Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung |
16 D1, D4 |
16 D1,D4 |
|||
Chuyên ngành Trung – Anh |
17 D1, D4 |
17 D1,D4 |
|||
23 |
D310301 |
Xã hội học |
16 A,A1,D1 17 C |
17 A,A1,D1 18 C |
|
24 |
D760101 |
Công tác xã hội |
16 A,A1,D1 17 C |
16 A,A1,D1 17 C |
Ngành mới |
25 |
D220113 |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
16 A,A1,D1 17 C |
18 A,A1,D1 19 C |
|
26 |
D210402 |
Thiết kế công nghiệp |
17 H |
17 H1 |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 |
D210403 |
Thiết kế đồ họa |
17 H |
Không tuyển |
Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 |
D210404 |
Thiết kế thời trang |
17 H |
Không tuyển |
|
29 |
D210405 |
Thiết kế nội thất |
17 H |
Không tuyển |
|
30 |
D220343 |
Quản lý thể dục thể thao |
16 T,A1,D1 |
16 T,A1,D1 |
|
2. Bậc CĐ:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn dự kiến NV1 |
Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
2 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử |
12 A,A1 |
12 A,A1 |
3 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông |
12 A,A1 |
Không tuyển |
4 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
12 A, A1 |
12 A, A1 |
5 |
C340301 |
Kế toán |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
6 |
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
7 |
C340201 |
Tài chính ngân hàng |
12 A, A1, D1 |
12 A, A1, D1 |
8 |
C220201 |
Tiếng Anh |
12 D1 |
12 D1 |
Hà Ánh
>> Dự kiến điểm chuẩn các trường đại học
>> Nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn dự kiến
>> Điểm chuẩn vào Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tăng
>> Điểm chuẩn dự kiến của Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tăng
>> ĐH Luật TP.HCM dự kiến điểm chuẩn thấp nhất là 19 điểm
>> Trường ĐH Kinh tế - Luật công bố điểm chuẩn dự kiến
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến
>> Trường ĐH Hoa Sen công bố điểm chuẩn dự kiến
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn dự kiến
Bình luận (0)