Điểm chuẩn các ngành như bảng sau:
Bậc ĐH:
NGÀNH |
A |
A1 |
B |
D1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
|
14.5 |
Tài chính - Ngân hàng |
14.5 |
14.5 |
14.5 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
14.5 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
14.5 |
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13.5 |
13.5 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13.5 |
13.5 |
||
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Chế biến thủy sản |
16.5 |
16.5 |
17 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
17.5 |
17.5 |
18 |
Bậc CĐ:
TT |
Ngành |
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:1 B:11 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:10 B:11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
9 |
Công nghệ Giày |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
10 |
Công nghệ May |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
13 |
Kế toán |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
14 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A, A1,D1,C:10 |
A, A1,D1,C:10 |
15 |
Công nghệ vật liệu |
A, A1: 10 B:11
|
A, A1: 10 B:11
|
Điểm chuẩn liên thông ĐH tất cả các ngành là 13.
Ngoài ra, trường thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành như bảng sau:
Bậc ĐH:
NGÀNH |
A |
A1 |
B |
D1 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
|
14.5 |
Tài chính – Ngân hàng |
14.5 |
14.5 |
14.5 |
|
Kế toán |
15 |
15 |
14.5 |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
14.5 |
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13.5 |
13.5 |
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
13.5 |
13.5 |
||
Công nghệ thực phẩm |
18.5 |
18.5 |
19 |
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Chế biến thủy sản |
16.5 |
16.5 |
17 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
17 |
17 |
17.5 |
|
Công nghệ sinh học |
17.5 |
17.5 |
18 |
Bậc CĐ:
TT |
Ngành |
Điểm thi ĐH |
Điểm thi CĐ |
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:1 B:11 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A,A1:10 B:11 |
A,A1:10 B:11 |
8 |
Công nghệ sinh học |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
9 |
Công nghệ Giày |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
10 |
Công nghệ May |
A, A1,D1: 10 |
A, A1,D1: 10 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) |
A, A1: 10 |
A, A1: 10 |
12 |
Quản trị kinh doanh |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
13 |
Kế toán |
A, A1,D1:10 |
A, A1,D1:10 |
14 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch) |
A, A1,D1,C:10 |
A, A1,D1,C:10 |
15 |
Công nghệ vật liệu |
A, A1: 10 B:11 |
A, A1: 10 B:11 |
Hệ liên thông ĐH:
NGÀNH |
A1 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
13 |
Kế toán |
13 |
Công nghệ thông tin |
13 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử |
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
13 |
Công nghệ Chế biến thủy sản |
13 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
13 |
Công nghệ sinh học |
13 |
Hà Ánh
>> Đình chỉ tuyển sinh chương trình Vatel của Trường ĐH Hoa Sen
>> ĐH Bách khoa Đà Nẵng công bố kết quả tuyển sinh ngành kiến trúc
>> Kỳ thi tuyển sinh cao đẳng 2014: Dự kiến điểm chuẩn mức thấp nhất
>> Chấm thi tuyển sinh đại học: Hiếm bài thi điểm 10
Bình luận (0)