(TNO) Ngày 13.8, ĐH Duy Tân công bố điểm chuẩn các ngành bậc ĐH, CĐ vào trường.
Cụ thể như bảng sau:
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển ĐẠI HỌC |
1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành: |
||||
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
D480103 |
101 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
102 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
D480103 |
111 |
A, A1, D123456 |
13 |
V, V1, H (Vẽ *2) |
16.5 |
|||
+ An ninh Mạng chuẩn CMU |
D480103 |
101 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
D480103 |
102 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
D340405 |
410 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
D340405 |
410 (CMU) |
A, A1, D123456 |
13 |
2. Xây dựng có các chuyên ngành: (Khối V môn Vẽ nhân hệ số 2 = 16.5 điểm) |
||||
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
D580201 |
105 |
A, A1, V |
13 |
+ Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
106 |
A, A1, V |
13 |
+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU |
D580201 |
105 (CSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
3. Kiến trúc có các chuyên ngành: (Môn Vẽ nhân hệ số 2) |
||||
+ Kiến trúc Công trình |
D580102 |
107 |
V, V1 |
17 |
+ Kiến trúc Nội thất |
D580102 |
108 |
V, V1 |
16.5 |
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
D580102 |
107 (CSU) |
V, V1 |
15.5 |
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành: |
||||
+ Điện Tự động |
D510301 |
110 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
109 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Thiết kế Số |
D510301 |
104 |
A, A1, D123456 |
17 |
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành: |
||||
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
301 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường |
D510406 |
308 |
A, A1 |
13 |
B |
14 |
|||
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
||||
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
400 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Marketing |
D340101 |
401 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
D340101 |
400 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
7. Du lịch có các chuyên ngành: |
||||
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
407 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
408 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
D340103 |
407 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
D340103 |
409 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
||||
+ Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
403 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Ngân hàng |
D340201 |
404 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU |
D340201 |
404 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
9. Kế toán có các chuyên ngành: |
||||
+ Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
405 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
406 |
A, A1, D123456 |
13 |
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
D340301 |
405 (PSU) |
A, A1, D123456 |
13 |
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành: |
||||
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
D220201 |
701 |
D1 |
13 |
+ Tiếng Anh Du lịch |
D220201 |
702 |
D1 |
13 |
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm nộp hồ sơ xét tuyển học bạ THPT): |
||||
+ Văn - Báo chí |
D220330 |
601 |
C, D123456 |
17 |
+ Văn hóa Du lịch |
D220113 |
605 |
C, D123456 |
17 |
+ Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
608 |
C, D123456 |
13 |
12. Y có chuyên ngành: |
||||
+ Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
302 |
A |
13 |
B |
14 |
|||
13. Dược có chuyên ngành: |
||||
+ Dược sĩ Đại học |
D720401 |
303 |
A |
17 |
B |
18 |
Đối với khối ngành bậc CĐ, điểm chuẩn cụ thể các ngành là:
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
MÃ CHUYÊN NGÀNH |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. Xây dựng |
C510102 |
C65 |
A, A1, V |
10 |
2. Kế toán |
C340301 |
C66 |
A, A1, D123456 |
10 |
3. Kế toán chuẩn PSU |
C340301 |
C66 (PSU) |
A, A1, D123456 |
10 |
4. Công nghệ Thông tin |
C480201 |
C67 |
A, A1, D123456 |
10 |
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 |
C67 (CMU) |
A, A1, D123456 |
10 |
6. Quản trị Khách sạn (Du lịch) |
C340107 |
C68 |
A, A1, D123456 |
10 |
7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107 |
C68 (PSU) |
A, A1, D123456 |
10 |
8. Điện tử - Viễn thông |
C510301 |
C69 |
A, A1, D123456 |
10 |
9. Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
C70 |
A, A1, D123456 |
10 |
10. Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 |
C70 (PSU) |
A, A1, D123456 |
10 |
11. Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
C71 |
A, A1, D123456, V, H |
10 |
12. Điều dưỡng |
C720501 |
C72 |
A |
10 |
B |
11 |
|||
13. Anh Văn |
C220201 |
C73 |
D1 |
10 |
14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
C74 |
A, A1 |
10 |
B |
11 |
|||
15. Văn hóa Du lịch |
C220113 |
C75 |
C, D123456 |
10 |
16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
C76 |
A, A1, D123456 |
10 |
Theo đó, các ngành bậc ĐH có điểm trúng tuyển NV1 như sau: Y đa khoa (B: 21,5), răng hàm mặt (B: 19), dược học (A, B: 19), xét nghiệm y học (A, B: 18), giáo dục mầm non (C: 18, D1: 16, M: 17,5), biễu diễn nhạc cụ truyền thống (N: 15), điều dưỡng (B: 15), công nghệ kỹ thuật hóa học (A: 14).
Những ngành ĐH còn lại điểm trúng tuyển NV1 bằng điểm mức 3 do Bộ GD-ĐT quy định.
Điểm trúng tuyển NV1 các ngành CĐ đều bằng mức điểm chuẩn của Bộ GD-ĐT, riêng ngành giáo dục tiểu học có điểm khối A: 13; A1: 12; C: 13; D1: 12.
Diệu Hiền - Quang Minh Nhật
>> ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2 trường ĐH Lâm nghiệp
>> Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Thêm nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn
>> Nhiều trường công bố điểm chuẩn trúng tuyển
Bình luận (0)