Đại học Duy Tân - Đà Nẵng thông báo điểm xét tuyển, trúng tuyển đại học, cao đẳng 2014

22/08/2014 09:46 GMT+7

Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi 3 Chung của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi 3 Chung của Bộ GD&ĐT

Xét tuyển theo Học bạ THPT (Những thí sinh không đủ điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT.)

Cơ hội tham gia lớp chất lượng cao, đảm bảo việc làm, lương cao sau khi tốt nghiệp đối với những thí sinh thi khối A, A1, D123456 có điểm thi đạt từ 23 điểm trở lên với cơ hội nhận 1 trong 40 Suất Học bổng Toàn phần (hoặc Bán phần) từ Cử nhân đến Tiến sĩ, trị giá hơn 800 triệu đồng/1 Suất (ở các ngành học Công nghệ thông tin chuẩn CMU, Quản trị Kinh doanh, Du lịch chuẩn PSU)

Cơ hội trải nghiệm các chương trình tiên tiến & quốc tế đến từ các đại học hàng đầu của Mỹ tại Duy Tân.

Cơ hội nhận được 1 trong 950 suất học bổng (tổng trị giá gần 3 tỉ đồng) của Đại học Duy Tân cho mùa tuyển sinh 2014-2015.

1. Điểm trúng tuyển đại học theo kết quả kỳ thi 3 chung: 

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = Điểm thi Đại học, Cao đẳng + Điểm Ưu tiên  ≥  Điểm Sàn tối thiểu của Bộ GD&ĐT

Điểm cộng Ưu tiên theo Khu vực

Điểm cộng Ưu tiên theo Đối tượng

Khu vực 1: + 1.5; Khu vực 2NT: +1; Khu vực 2: +0.5

Đối tượng từ 1 - 4: +2;  Đối tượng từ 5 - 7: +1

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển

ĐẠI HỌC

1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành:

+ Kỹ thuật Mạng máy tính

D480103

101

A, A1, D123456

13

+ Công nghệ Phần mềm

D480103

102

A, A1, D123456

13

+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia

D480103

111

A, A1, D123456

13

V, V1, H (Vẽ *2)

16.5

+ An ninh Mạng  chuẩn CMU

D480103

101 (CMU)

A, A1, D123456

13

+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU

D480103

102 (CMU)

A, A1, D123456

13

+ Hệ thống Thông tin Quản lý

D340405

410

A, A1, D123456

13

+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU

D340405

410 (CMU)

A, A1, D123456

13

2. Xây dựng có các chuyên ngành: (Khối V: Môn Vẽ nhân hệ số 2 = 16.5 điểm)

+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN)

D580201

105

A, A1, V

13

+ Xây dựng Cầu đường

D510102

106

A, A1, V

13

+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU

D580201

105 (CSU)

A, A1, D123456, V

13

3. Kiến trúc có các chuyên ngành: (Môn Vẽ nhân hệ số 2)

+ Kiến trúc Công trình

D580102

107

V, V1

17

+ Kiến trúc Nội thất

D580102

108

V, V1

16.5

+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU

D580102

107 (CSU)

V, V1

15.5


TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển

ĐẠI HỌC

4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành:

+ Điện Tự động

D510301

110

A, A1, D123456

13

+ Điện tử - Viễn thông

D510301

109

A, A1, D123456

13

+ Thiết kế Số

D510301

104

A, A1, D123456

17

5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành:

+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường

D510406

301

A, A1

13

B

14

+ Công nghệ & Quản lý Môi trường

D510406

308

A, A1

13

B

14

6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:

+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp

D340101

400

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Marketing

D340101

401

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU

D340101

400 (PSU)

A, A1, D123456

13

7. Du lịch có các chuyên ngành:

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn

D340103

407

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Du lịch & Lữ hành

D340103

408

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU

D340103

407 (PSU)

A, A1, D123456

13

+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU

D340103

409 (PSU)

A, A1, D123456

13

8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:

+ Tài chính Doanh nghiệp

D340201

403

A, A1, D123456

13

+ Ngân hàng

D340201

404

A, A1, D123456

13

+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU

D340201

404 (PSU)

A, A1, D123456

13

9. Kế toán có các chuyên ngành:

+ Kế toán Kiểm toán

D340301

405

A, A1, D123456

13

+ Kế toán Doanh nghiệp

D340301

406

A, A1, D123456

13

+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU

D340301

405 (PSU)

A, A1, D123456

13

10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành:

+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D220201

701

D1

13

+ Tiếng Anh Du lịch

D220201

702

D1

13

11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp Hồ sơ Xét tuyển theo học bạ THPT):

+ Văn - Báo chí

D220330

601

C, D123456

17

+ Văn hóa Du lịch

D220113

605

C, D123456

17

+ Quan hệ Quốc tế

D310206

608

C, D123456

13

12. Y có chuyên ngành:

+ Điều dưỡng Đa khoa

D720501

302

A

13

B

14

13. Dược có chuyên ngành:

+ Dược sĩ Đại học

D720401

303

A

17

B

18

 

2. Điểm trúng tuyển cao đẳng theo kết quả kỳ thi 3 chung:

 

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

MÃ CHUYÊN NGÀNH

Khối

Điểm trúng tuyển

 1. Xây dựng

C510102

C65

A, A1, V

10

 2. Kế toán

C340301

C66

A, A1, D123456

10

 3. Kế toán chuẩn PSU

C340301

C66 (PSU)

A, A1, D123456

10

 4. Công nghệ Thông tin

C480201

C67

A, A1, D123456

10

 5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU

C480201

C67 (CMU)

A, A1, D123456

10

 6. Quản trị Khách sạn (Du lịch)

C340107

C68

A, A1, D123456

10

 7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU

C340107

C68 (PSU)

A, A1, D123456

10

 8. Điện tử - Viễn thông

C510301

C69

A, A1, D123456

10

 9. Tài chính & Ngân hàng

C340201

C70

A, A1, D123456

10

10. Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU

C340201

C70 (PSU)

A, A1, D123456

10

11. Đồ họa Máy tính & Multimedia

C480201

C71

A, A1, D123456, V, H

10

12. Điều dưỡng

C720501

C72

A

10

B

11

13. Anh Văn

C220201

C73

D1

10

14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

C510406

C74

A, A1

10

B

11

15. Văn hóa Du lịch

C220113

C75

C, D123456

10

16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing

C340101

C76

A, A1, D123456

10

3. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT: Nhận hồ sơ Xét tuyển đến hết ngày 3/9/2014

Tính tổng điểm Trung bình các môn học theo khối thi 5 học kỳ:

 

BẬC ĐẠI HỌC: Trung bình các môn = 18 điểm

-          Quan hệ Quốc Tế (Khối C, D123456)

-          Ngành Văn - Báo chí (Khối C, D123456)

-          Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)

BẬC CAO ĐẲNG: Trung bình các môn = 16.5 điểm

-          Môi trường (Khối A, A1, B)

-          Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)

 

v      Hồ sơ xét tuyển 3 CHUNG gồm:

Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.

 

v      Hồ sơ xét tuyển HỌC BẠ gồm:

Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.

v      Lệ phí Xét tuyển: 30.000 đ / hồ sơ

v      Lệ phí Xét tuyển: 30.000 đ / hồ sơ

v      Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 08/08/2014

v      Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 03/9/2014

Hồ sơ xét tuyển gởi trực tiếp hoặc qua bưu điện theo địa chỉ:
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TN

182 Nguyễn Văn Linh, TP.Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 - 3827111
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn

THÔNG TIN DỊCH VỤ

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.