Xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi 3 Chung của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển theo Học bạ THPT (Những thí sinh không đủ điểm trúng tuyển đại học, cao đẳng có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo học bạ THPT.)
Cơ hội tham gia lớp chất lượng cao, đảm bảo việc làm, lương cao sau khi tốt nghiệp đối với những thí sinh thi khối A, A1, D123456 có điểm thi đạt từ 23 điểm trở lên với cơ hội nhận 1 trong 40 Suất Học bổng Toàn phần (hoặc Bán phần) từ Cử nhân đến Tiến sĩ, trị giá hơn 800 triệu đồng/1 Suất (ở các ngành học Công nghệ thông tin chuẩn CMU, Quản trị Kinh doanh, Du lịch chuẩn PSU)
Cơ hội trải nghiệm các chương trình tiên tiến & quốc tế đến từ các đại học hàng đầu của Mỹ tại Duy Tân.
Cơ hội nhận được 1 trong 950 suất học bổng (tổng trị giá gần 3 tỉ đồng) của Đại học Duy Tân cho mùa tuyển sinh 2014-2015.
1. Điểm trúng tuyển đại học theo kết quả kỳ thi 3 chung:
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN = Điểm thi Đại học, Cao đẳng + Điểm Ưu tiên ≥ Điểm Sàn tối thiểu của Bộ GD&ĐT
Điểm cộng Ưu tiên theo Khu vực
|
Điểm cộng Ưu tiên theo Đối tượng
|
Khu vực 1: + 1.5; Khu vực 2NT: +1; Khu vực 2: +0.5
|
Đối tượng từ 1 - 4: +2; Đối tượng từ 5 - 7: +1
|
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
MÃ CHUYÊN NGÀNH
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
ĐẠI HỌC
|
1. Công nghệ Thông tin có các chuyên ngành:
|
+ Kỹ thuật Mạng máy tính
|
D480103
|
101
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Công nghệ Phần mềm
|
D480103
|
102
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia
|
D480103
|
111
|
A, A1, D123456
|
13
|
V, V1, H (Vẽ *2)
|
16.5
|
+ An ninh Mạng chuẩn CMU
|
D480103
|
101 (CMU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
D480103
|
102 (CMU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý
|
D340405
|
410
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
|
D340405
|
410 (CMU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
2. Xây dựng có các chuyên ngành: (Khối V: Môn Vẽ nhân hệ số 2 = 16.5 điểm)
|
+ Xây dựng Dân dụng (DD) & Công nghiệp (CN)
|
D580201
|
105
|
A, A1, V
|
13
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
D510102
|
106
|
A, A1, V
|
13
|
+Xây dựng DD & CN chuẩn CSU
|
D580201
|
105 (CSU)
|
A, A1, D123456, V
|
13
|
3. Kiến trúc có các chuyên ngành: (Môn Vẽ nhân hệ số 2)
|
+ Kiến trúc Công trình
|
D580102
|
107
|
V, V1
|
17
|
+ Kiến trúc Nội thất
|
D580102
|
108
|
V, V1
|
16.5
|
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
D580102
|
107 (CSU)
|
V, V1
|
15.5
|
|
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
MÃ CHUYÊN NGÀNH
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
ĐẠI HỌC
|
4. Điện - Điện tử có các chuyên ngành:
|
+ Điện Tự động
|
D510301
|
110
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Điện tử - Viễn thông
|
D510301
|
109
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Thiết kế Số
|
D510301
|
104
|
A, A1, D123456
|
17
|
5. Công nghệ Môi trường có các chuyên ngành:
|
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
301
|
A, A1
|
13
|
B
|
14
|
+ Công nghệ & Quản lý Môi trường
|
D510406
|
308
|
A, A1
|
13
|
B
|
14
|
6. Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành:
|
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
D340101
|
400
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Quản trị Marketing
|
D340101
|
401
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
D340101
|
400 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
7. Du lịch có các chuyên ngành:
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
D340103
|
407
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành
|
D340103
|
408
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
D340103
|
407 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
D340103
|
409 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
8. Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành:
|
+ Tài chính Doanh nghiệp
|
D340201
|
403
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Ngân hàng
|
D340201
|
404
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU
|
D340201
|
404 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
9. Kế toán có các chuyên ngành:
|
+ Kế toán Kiểm toán
|
D340301
|
405
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Kế toán Doanh nghiệp
|
D340301
|
406
|
A, A1, D123456
|
13
|
+ Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU
|
D340301
|
405 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
13
|
10. Ngoại ngữ có các chuyên ngành:
|
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch
|
D220201
|
701
|
D1
|
13
|
+ Tiếng Anh Du lịch
|
D220201
|
702
|
D1
|
13
|
11. Khoa học Xã hội & Nhân văn có các chuyên ngành (Thí sinh không đủ điểm có thể nộp Hồ sơ Xét tuyển theo học bạ THPT):
|
+ Văn - Báo chí
|
D220330
|
601
|
C, D123456
|
17
|
+ Văn hóa Du lịch
|
D220113
|
605
|
C, D123456
|
17
|
+ Quan hệ Quốc tế
|
D310206
|
608
|
C, D123456
|
13
|
12. Y có chuyên ngành:
|
+ Điều dưỡng Đa khoa
|
D720501
|
302
|
A
|
13
|
B
|
14
|
13. Dược có chuyên ngành:
|
+ Dược sĩ Đại học
|
D720401
|
303
|
A
|
17
|
B
|
18
|
|
2. Điểm trúng tuyển cao đẳng theo kết quả kỳ thi 3 chung:
TÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
MÃ CHUYÊN NGÀNH
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển
|
1. Xây dựng
|
C510102
|
C65
|
A, A1, V
|
10
|
2. Kế toán
|
C340301
|
C66
|
A, A1, D123456
|
10
|
3. Kế toán chuẩn PSU
|
C340301
|
C66 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
10
|
4. Công nghệ Thông tin
|
C480201
|
C67
|
A, A1, D123456
|
10
|
5. Công nghệ Thông tin chuẩn CMU
|
C480201
|
C67 (CMU)
|
A, A1, D123456
|
10
|
6. Quản trị Khách sạn (Du lịch)
|
C340107
|
C68
|
A, A1, D123456
|
10
|
7. Quản trị Khách sạn chuẩn PSU
|
C340107
|
C68 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
10
|
8. Điện tử - Viễn thông
|
C510301
|
C69
|
A, A1, D123456
|
10
|
9. Tài chính & Ngân hàng
|
C340201
|
C70
|
A, A1, D123456
|
10
|
10. Tài chính & Ngân hàng chuẩn PSU
|
C340201
|
C70 (PSU)
|
A, A1, D123456
|
10
|
11. Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
C480201
|
C71
|
A, A1, D123456, V, H
|
10
|
12. Điều dưỡng
|
C720501
|
C72
|
A
|
10
|
B
|
11
|
13. Anh Văn
|
C220201
|
C73
|
D1
|
10
|
14. Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
C74
|
A, A1
|
10
|
B
|
11
|
15. Văn hóa Du lịch
|
C220113
|
C75
|
C, D123456
|
10
|
16. Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
|
C340101
|
C76
|
A, A1, D123456
|
10
|
|
3. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT: Nhận hồ sơ Xét tuyển đến hết ngày 3/9/2014
Tính tổng điểm Trung bình các môn học theo khối thi 5 học kỳ:
BẬC ĐẠI HỌC: Trung bình các môn = 18 điểm
- Quan hệ Quốc Tế (Khối C, D123456)
- Ngành Văn - Báo chí (Khối C, D123456)
- Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)
|
BẬC CAO ĐẲNG: Trung bình các môn = 16.5 điểm
- Môi trường (Khối A, A1, B)
- Văn hóa Du lịch (Khối C, D123456)
|
|
v Hồ sơ xét tuyển 3 CHUNG gồm:
Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc Phiếu báo điểm kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.
|
v Hồ sơ xét tuyển HỌC BẠ gồm:
Bản sao công chứng học bạ, giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.
|
v Lệ phí Xét tuyển: 30.000 đ / hồ sơ
|
v Lệ phí Xét tuyển: 30.000 đ / hồ sơ
|
v Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 08/08/2014
|
v Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 03/9/2014
|
|
Hồ sơ xét tuyển gởi trực tiếp hoặc qua bưu điện theo địa chỉ:
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TN
182 Nguyễn Văn Linh, TP.Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 - 3827111
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại: http://tuyensinh.duytan.edu.vn
THÔNG TIN DỊCH VỤ
Bình luận (0)