Năm 2015, trường dự kiến tuyển 2.400 chỉ tiêu. Trong đó, trường dành 60% xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia, 40% xét tuyển theo kết quả THPT (kết quả học tập trong 5 học kỳ của THPT thể hiện trong học bạ). Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình các môn thuộc khối xét tuyển trong 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10; học kỳ 1, 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12), đạt từ 82,5 điểm trở lên.
Trường sẽ xét tuyển làm 4 đợt. Đợt 1 nhận hồ sơ từ ngày 20.4.2015 đến hết ngày 20.6.2015; từ ngày 22.6.2015 đến ngày 1.7.2015 thí sinh nộp hồ sơ bổ sung. Đợt 2 nhận hồ sơ từ ngày 7.7.2015 đến hết ngày 31.7.2015. Đợt 3 từ ngày 7.8.2015 đến hết ngày 28.8.2015 và đợt 4 từ ngày 4.9.2015 đến hết ngày 30.9.2015.
Cụ thể chỉ tiêu tuyển sinh và các môn xét tuyển theo ngành như sau:
Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Môn xét |
Tổng chỉ tiêu |
Chỉ tiêu tuyển sinh theo KQ kỳ thi Quốc gia |
Chỉ tiêu xét tuyển riêng |
Các ngành đào tạo Cao đẳng hệ chính quy (16 ngành): |
CBV |
|
|
2.400 |
1.440 |
960 |
1. Công nghệ thực phẩm - CN Công nghệ thực phẩm - CN Marketing thực phẩm - CN Đánh giá và Phát triển sản phẩm thực phẩm |
|
C540102 |
Toán, Hóa, Lý/ Anh/ Sinh/ Văn |
200 |
120 |
80 |
2. Công nghệ kỹ thuật xây dựng CN Xây dựng dân dụng và Công nghiệp - CN Xây dựng cầu đường |
|
C510103 |
Toán, Lý, Hóa/ Anh/ Văn |
150 |
90 |
60 |
3. Truyền thông và mạng máy tính - CN Truyền thông và mạng máy tính - CN An toàn và Bảo mật hệ thống mạng |
|
C480102 |
Toán, Lý, Hóa/ Anh/ Văn |
150 |
90 |
60 |
4. Tin học ứng dụng - CN Tin học ứng dụng - CN Xây dựng và Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động - CN Xây dựng và Phát triển ứng dụng trên web |
|
C480202 |
Toán, Lý, Hóa/ Anh/Văn |
100 |
60 |
40 |
5. Thiết kế nội thất |
|
C210405 |
Toán,Lý, Anh/ Văn/ Sử/ Địa |
150 |
90 |
60 |
6. Thiết kế đồ họa |
|
C210403 |
Toán, Lý, Anh/ Văn/ Sử/ Địa |
150 |
90 |
60 |
7. Thiết kế thời trang |
|
C210404 |
Toán, Văn, Anh/ Lý/ Sử/ Địa |
100 |
60 |
40 |
8. Tiếng Anh - CN Tiếng Anh thương mại |
|
C220201 |
Anh,Văn, Toán / Lý/ Sử/ Địa |
200 |
120 |
80 |
9. Thư ký văn phòng - CN Thư ký văn phòng - CN Quan hệ công chúng và lễ tân |
|
C340407 |
Văn, Anh, Toán/ Lý/ Sử/ Địa |
150 |
90 |
60 |
10. Dược |
|
C900107 |
Toán, Hóa, Sinh/ Lý/ Anh/ Văn |
200 |
120 |
80 |
11. Điều dưỡng |
|
C720501 |
Toán, Sinh, Lý/ Hóa/ Anh/ Văn |
200 |
120 |
80 |
12. Kế toán - CN Kế toán doanh nghiệp - CN Kế toán Ngân hàng - CN Kế toán- Thư ký văn phòng |
|
C340301 |
Toán, Lý, Hóa/ Văn/ Anh |
100 |
60 |
40 |
13.Tài chính ngân hàng - CN Tài chính doanh nghiệp - CN Ngân hàng |
|
C340201 |
Toán, Anh, Hóa/ Văn/ Lý |
100 |
60 |
40 |
14. Quản trị kinh doanh - CN QTKD Tổng hợp - CN QTKD Quốc tế - CN QT Tài chính - CN QT Marketing - CN Quản trị Đào tạo nguồn nhân lực - CN Quản trị du lịch lữ hành |
|
C340101 |
Toán, Lý, Văn/ Anh/ Sử/ Địa |
200 |
120 |
80 |
15. Quản trị khách sạn |
|
C340107 |
Anh, Văn, Hóa/ Toán/ Sử/ Địa |
150 |
90 |
60 |
16. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
C340109 |
Toán, Sinh, Văn/ Anh/ Sử/ Địa |
100 |
60 |
40 |
Mỹ Quyên
>> Phương án tuyển sinh của các trường ĐH, CĐ
>> Phương án tuyển sinh của ĐH Công nghiệp TP.HCM, ĐH Mở TP.HCM
>> Đề nghị thí điểm phương án tuyển sinh ĐH Quốc gia Hà Nội
>> ĐH Kiến trúc TP.HCM công bố phương án tuyển sinh 2015
Bình luận (0)