Thông tin chi tiết |
iPhone Xs |
iPhone Xs Max |
Galaxy Note 9 |
LG G7 ThinQ |
Huawei P20 Pro |
Màu sắc khả dụng |
Bạc, Xám, Vàng |
Bạc, Xám, Vàng |
Đen, Đồng, Xanh, Tím |
Xám, Đen, Xanh, Hồng |
Twilight, Đen, Xanh, Vàng hồng |
Màn hình |
Super Retina HD 5,8 inch, tấm nền OLED |
Super Retina HD 6,5 inch, tấm nền OLED |
Super AMOLED 6,4 inch |
IPS LCD 6,1 inch |
AMOLED 6,1 inch |
Độ phân giải màn hình |
2.436 x 1.125 pixel, 458 ppi |
2.688 x 1.242 pixel, 458 ppi |
1.440 x 2.960 pixel, 516 ppi |
1.440 x 3.120 pixel, 564 ppi |
1.080 x 2.240 pixel, 408 ppi |
3D Touch |
Có |
Có |
Không |
Không |
Không |
Kích thước máy |
146,6 x 70,9 x 7,7 mm |
157,5 x 77,4 x 7,7 mm |
161,9 x 76,4 x 8,8 mm |
153,2 x 71,9 x 7,9 mm |
155 x 73,9 x 7,8 mm |
Trọng lượng |
177 gram |
208 gram |
201 gram |
162 gram |
180 gram |
Dung lượng khả dụng |
64 GB, 256 GB, 512 GB |
64 GB, 256 GB, 512 GB |
128 GB hoặc 512 GB |
64 GB hoặc 128 GB |
128 Gb hoặc 256 GB |
RAM |
Chưa xác định |
Chưa xác định |
6 GB hoặc 8 GB |
4 GB hoặc 6 GB |
6 GB hoặc 8 GB |
Chuẩn kháng nước/bụi |
IP68 |
IP68 |
IP68 |
IP68 |
IP67 |
Chip xử lý |
A12 Bionic |
A12 Bionic |
Snapdragon 845 hoặc Exynos 9810 Octa (tại Việt Nam) |
Snapdragon 845 |
Hisilicon Kirin 970 |
Camera chính |
Camera kép 12 MP (góc rộng + tele), f/1.8 và f/2.4, OIS, zoom quang 2x, zoom số 10, chế độ chụp chân dung đặc biệt (5 hiệu ứng), tính năng Smart HDR, |
Camera kép 12 MP (góc rộng + tele), f/1.8 và f/2.4, OIS, zoom quang 2x, zoom số 10, chế độ chụp chân dung đặc biệt (5 hiệu ứng), tính năng Smart HDR |
Camera kép (12 MP, f/1.5-2.4, 26mm, 1/2.55 inch, 1.4µm, Dual Pixel PDAF, OIS) và (12 MP, f/2.4, 52mm, 1/3.4 inch, 1µm, AF, OIS, zoom quang 2x) |
Camera kép (16 MP, f/1.6, 30mm, 1/3.1 inch, 1.0µm, OIS, PDAF, lấy nét bằng laser) và ( 16 MP, f/1.9, 16mm, 1/3,1 inch không AF) |
3 camera (40 MP, f/1.8, 27mm, 1/1.7 inch, OIS, PDAF/Laser AF), 20 MP B/W, f/1.6, 27mm, 1/2.7 inch, OIS, PDAF/Laser AF) và (8 MP, f/2.4, 80mm, 1/4 inch, zoom quang 3x, OIS, PDAF/Laser AF) |
Quay video |
4K ở 60 fps, Full HD ở 60 fps và slo-mo Full HD ở 240 fps. |
4K ở 60 fps, Full HD ở 60 fps và slo-mo Full HD ở 240 fps. |
4K ở 60 fps, Full HD ở 240 fps và slo-mo HD ở 960 fps. |
2160p ở 60 fps, 1080p ở 60 fps, slo-mo HD ở 240 fps |
2160p ở 30 fps, 1080p ở 60 fps, 1080p ở 30 fps và slo-mo 720p ở 960 fps |
Camera trước |
TrueDepth, 7 MP, f/2.2, đèn LED Retina, Smart HDR, chế độ chụp chân dung 5 hiệu ứng, quay video Full HD ở 30 fps hoặc 60 fps, Animoji, Memoji |
TrueDepth, 7 MP, f/2.2, đèn LED Retina, Smart HDR, chế độ chụp chân dung 5 hiệu ứng, quay video Full HD ở 30 fps hoặc 60 fps, Animoji, Memoji |
8 MP, f/1.7, 25mm, 1/3.6 inch, 1.22µm, AF, Auto HDR và quay phim 1440p ở 30 fps |
8 MP, f/1.9, 26mm, quay phim 1080p ở 60fps
|
24 MP, f/2.0, 26mm, quay phim 1080p ở 30 fps |
Phương thức bảo mật |
Face ID, nhận diện khuôn mặt |
Face ID, nhận diện khuôn mặt |
Quét mống mắt, cảm biến vân tay |
Cảm biến vân tay |
Cảm biến vân tay |
Pin |
(Chưa rõ dung lượng) |
(Chưa rõ dung lượng) |
4.000 mAh |
3.000 mAh |
4.000 mAh |
Sạc không dây |
Có |
Có |
Có |
Có |
Không |
Sạc nhanh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
'So găng' iPhone Xs và Xs Max với các đối thủ Android cao cấp
15/09/2018 08:31 GMT+7
Sự xuất hiện của iPhone Xs và Xs Max khiến cho người tiêu dùng cảm thấy đau đầu trong việc chọn mua một smartphone cao cấp, nhất là trên thị trường cũng đang có nhiều mẫu smartphone Android có mức giá tương đương.
Vì vậy, để giúp người tiêu dùng có cái nhìn trực quan nhất về cấu hình phần cứng của iPhone Xs và Xs Max khi so sánh với các smartphone Android hàng đầu hiện nay trước khi quyết định mua sắm, nội dung bài viết dưới đây sẽ cung cấp màn so sánh giữa chúng.
Bình luận (0)