Cụ thể mức điểm trúng tuyển NV2 như sau:
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội):
Ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
Toán học |
101 |
A |
18,5 |
Toán-Cơ |
102 |
A |
17,0 |
Toán-Tin ứng dụng |
103 |
A |
20,0 |
Khoa học vật liệu |
107 |
A |
17,0 |
Khí tượng-Thủy văn-Hải dương |
110 |
A |
17,0 |
Công nghệ biển |
112 |
A |
17,0 |
Địa lý |
204 |
A |
17,0 |
Địa chính |
205 |
A |
17,0 |
Địa chất |
206 |
A |
17,0 |
Địa kỹ thuật-địa môi trường |
208 |
A |
17,0 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
209 |
A |
17,0 |
Sinh học |
301 |
A |
17,0 |
Khoa học đất |
203 |
A |
17,0 |
Nhà trường lưu ý:
- Điểm chuẩn là tổng điểm thi tuyển sinh (không có môn nào bị điểm 0) áp dụng đối với thí sinh (TS) là học sinh THPT ở khu vực 3. Điểm chênh lệch giữa các đối tượng và các khu vực theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
- Những TS đăng ký xét tuyển vào ngành Toán học (mã 101) có tổng điểm từ 17,0 đến 18,0 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Toán-Cơ (mã 102).
- Những TS đăng ký xét tuyển vào ngành Toán-Tin ứng dụng (mã 103) có tổng điểm từ 17,0 đến 19,5 không trúng tuyển được xét tuyển vào ngành Khí tượng-Thủy văn-Hải dương học (mã 110).
- TS trúng tuyển theo NV2 nhập học từ ngày 14.9 đến 17.9.2010 tại phòng 320, tầng 3 - nhà T1, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Viện ĐH Mở Hà Nội:
Các ngành đào tạo đại học : |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
- Tin học ứng dụng |
101 |
A |
13,5 |
- Điện tử - Thông tin |
102 |
A |
13,5 |
- Công nghệ sinh học |
301 |
B |
15,0 |
- QTKD (Du lịch, Khách sạn) |
403 |
D1 |
21,5 |
- Hướng dẫn du lịch |
404 |
D1 |
20,0 |
- Luật kinh tế |
501 |
A |
15,0 |
- Luật quốc tế |
502 |
A |
13,5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng : |
|
|
|
- Tin học ứng dụng |
C65 |
A |
10,0 |
- Điện tử - Thông tin |
C66 |
A |
10,0 |
- Công nghệ sinh học |
C67 |
B |
11,0 |
- Kế toán |
C68 |
D1 |
11,5 |
- Tài chính - Ngân hàng |
C70 |
A |
12,0 |
D1 |
12,5 |
||
- Thiết kế nội thất |
C73 |
H |
30,0 |
- Thời trang |
C74 |
H |
30,0 |
ĐH Mỏ - Địa chất:
Các ngành đào tạo ĐH |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
-Địa chất |
102 |
A |
15,0 |
-Trắc địa |
103 |
A |
15,0 |
-Mỏ |
104 |
A |
15,0 |
-Công nghệ Thông tin |
105 |
A |
15,0 |
-Cơ điện |
106 |
A |
15,0 |
-Kinh tế |
401 |
A |
19,0 |
Các ngành đào tạo CĐ |
|
|
|
-Địa chất |
C65 |
A |
12,0 |
-Trắc địa |
C66 |
A |
12,5 |
-Mỏ |
C67 |
A |
12,5 |
-Kinh tế |
C68 |
A |
13,0 |
-Cơ điện |
C69 |
A |
11,0 |
Thời gian nhập học nguyện vọng 2: Hệ đại học: Ngày 1.10.2010; Hệ cao đẳng: Ngày 16.10.2010.
ĐH Thủy lợi:
Các ngành đào tạo CĐ |
Mã |
Khối |
Điểm TT NV2 |
+ Cơ sở HN |
TLA |
|
|
- Kỹ thuật công trình |
C65 |
A |
13,0 |
+ Cơ sở Ninh Thuận |
TLS |
|
|
- Kỹ thuật công trình |
C65 |
A |
10,0 |
Điểm chuẩn NV2 chuyển từ TLA về TLS là 10,0 điểm |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (BVH):
Cơ sở phía Bắc:
Trình độ/Ngành |
Mã ngành |
Điểm TT NV2 |
Đại học Điện tử Viễn thông |
101 |
19,0 |
Đại học Điện, Điện tử |
102 |
16,5 |
Đại học Công nghệ thông tin |
104 |
19,0 |
Đại học Quản trị kinh doanh |
401 |
19,0 |
Đại học Kế toán |
402 |
20,0 |
Cao đẳng Điện tử Viễn thông |
C65 |
12,5 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
C66 |
12,5 |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
C67 |
11,5 |
Cơ sở phía Nam:
Trình độ/Ngành |
Mã ngành |
Điểm TT NV2 |
Đại học Điện tử Viễn thông |
101 |
15,0 |
Đại học Điện, Điện tử |
102 |
13,5 |
Đại học Công nghệ thông tin |
104 |
14,5 |
Đại học Quản trị kinh doanh |
401 |
16,5 |
Đại học Kế toán |
402 |
16,5 |
Cao đẳng Điện tử Viễn thông |
C65 |
11,5 |
Cao đẳng Công nghệ thông tin |
C66 |
11,0 |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
C67 |
11,5 |
Học viện sẽ gửi giấy báo trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ ghi tại hồ sơ ĐKXT NV2 của TS theo đường bưu điện.
Thời gian và thủ tục nhập học: Thời gian nhập học: - Hệ đại học: Ngày 25.9.2010; Hệ cao đẳng: Ngày 2.10.2010 - Địa điểm nhập học: Phía Bắc (BVH): Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Km10, đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, TP Hà Nội. Phía Nam (BVS): Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở TP.HCM - đường Mang Thiện, phường Hiệp Phú, Quận 9, TP.HCM. Hôm nay, ngày 15.9, các trường bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV3 của thí sinh. Một số trường ĐH tiếp tục công bố điểm trúng tuyển NV2. Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. ĐH Bách khoa Hà Nội: Điểm trúng tuyển NV2:
Mã Khối Điểm TT NV2 03 A 18,0 04 A 16,0 05 A 17,0 CN1 A 15,0 CN2 A 17,5 CN3 A 16,0 C10 A 10,0 C20 A 10,0 C21 A 10,5 C22 A 11,5
Các ngành đào tạo ĐH
+ Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư
- Hóa-Sinh-TP-MT
- Dệt may-VL-SPKT
-VL Hạt Nhân-KTHN
+ Cử nhân công nghệ
- Cơ khí-CĐT-NL
- Điện-ĐKTĐ-ĐTVT-CNTT
- Hóa-Sinh-Thực phẩm
Các ngành đào tạo CĐ
- Cơ khí- Cơ điện tử
- Điện-ĐKTĐH
- Điện tử-Viễn thông
- Công nghệ thông tin
Lưu ý: Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH là tổng điểm thi khối A (đợt 1) cho hệ đại học cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, riêng hệ cao đẳng không tính điểm ưu tiên. Trường không xét tuyển NV3.
Trường ĐH Điện lực: Điểm chuẩn NV2:
Hệ đại học: TT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn NV1 Điểm chuẩn NV2 1 101 17,0 20,0 2 101 16,0 19,5 3 101 15,5 16,5 4 101 15,5 18,0 101 15,5 16,0 5 105 15,5 6 106 15,5 7 107 15,5 17,5 8 108 15,5 16,0 9 109 15,5 18,0 10 110 15,5 18,0 11 111 16,0 20,0 12 112 16,0 Ghi chú: Học sinh trúng tuyển ĐH NV2 nhập học ngày 23.9.2010 tại CS1 ĐH Điện Lực.
STT Mã ngành Ngành Điểm NV1 Điểm chuẩnNV2 1 C65 10,0 12,5 2 C65NA 10,0 11,0 3 C65NT 10,0 10,0 4 C66 10,0 10,0 5 C67 10,0 10,0 6 C67NT 10,0 10,0 7 C68 10,0 10,0 8 C69 10,0 11,5 9 C69NA 10,0 10,0 10 C70 10,0 10,5 11 C71 10,0 10,0 12 C72 10,0 12,0 13 C73 10,0 10,0 14 C74 10,0 10,0 15 C75 10,0 10,5 16 C76 10,0 12,0 17 C77 10,0 11,0 Ngành C65NT (Cao đẳng Hệ thống điện) không tuyển lớp đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận (vì số lượng học sinh đăng ký ít). TS dự tuyển học ở lớp này nếu trúng tuyển NV2 sẽ học tại Trường ĐH Điện lực hoặc tại ĐH Vinh (TS tự lựa chọn địa điểm học).
Ngành C67NT (Cao đẳng Nhiệt điện) không tuyển lớp đặt tại Cao đẳng sư phạm Ninh Thuận (vì số lượng học sinh đăng ký ít). TS dự tuyển học ở lớp này nếu trúng tuyển NV2 sẽ học tại Trường ĐH Điện lực. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: Điểm trúng tuyển NV2 như sau:
Mã Khối Điểm TT NV2 101 A 13,0 102 A 13,0 103 A 13,0 104 A 13,0 105 V 18,0 401 A, D1 14,0 402 A, D1 15,5 403 A, D1 13,0 404 A, D1 15,0 405 C 14,0 D1 14,0 751 D1 13,0 754 D1 13,0 Tất cả các TS trúng tuyển NV2 nhập học từ ngày 27.9-2.10.2010. Trường không xét NV3. Điểm chuẩn NV2 ĐH Luật TP.HCM Trường ĐH Luật TP.HCM vừa thông báo điểm chuẩn xét tuyển vào ĐH hệ chính quy năm 2010 theo NV2.
Đối với ngành Luật: điểm chuẩn xét tuyển theo NV2 dành cho TSh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau: Khối A: 17 điểm; Khối C: 19,5 điểm; Khối D1 và D3: 15,5 điểm. Còn đối với ngành Quản trị - Luật: điểm chuẩn xét tuyển theo NV2 dành cho TS thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông (không có môn nào bị điểm không) như sau: Khối A: 18,5 điểm; Khối D1 và D3: 18 điểm. Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm. Vũ Thơ - Trí Quang
Hệ thống điện
Quản lý năng lượng
Nhiệt điện
Điện dân dụng và công nghiệp
Điện hạt nhân
Công nghệ thông tin
Công nghệ tự động
Điện tử viễn thông
Công nghệ cơ khí
Công nghệ Cơ điện tử
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
Kế toán
Hệ cao đẳng:
Hệ thống điện (HTĐ)
HTĐ (Lớp đặt ở ĐH Vinh)
HTĐ (Lớp Ninh Thuận)
Công nghệ thông tin
Nhiệt điện
Nhiệt điện (Lớp Ninh Thuận)
Thuỷ điện
Điện công nghiệp và dân dụng
Điện công nghiệp và dân dụng (Lớp đặt ở ĐHVinh)
Công nghệ tự động
Quản lý năng lượng
Điện tử viễn thông
Công nghệ cơ khí
Công nghệ Cơ điện tử
Quản trị kinh doanh
Tài chính ngân hàng
Kế toán doanh nghiệp
Học sinh trúng tuyển hệ Cao đẳng các ngành C75, C76, C77 nhập học ngày 23.9.2010 tại CS1 ĐH ĐL, các ngành còn lại nhập học ngày 24.9.2010 tại CS2 ĐH ĐL. Trường không xét tuyển NV3.
Các ngành đào tạo đại học:
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử
- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử
- Kĩ thuật công trình xây dựng
- Kiến trúc công trình
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Thương mại
- Tài chính- Ngân hàng
- Du lịch
- Tiếng Anh
- Tiếng Trung
Bình luận (0)