(TNO) Các trường đại học công lập vẫn còn nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung, trong khi nhiều trường đại học ngoài công lập xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
>> Các trường ĐH, CĐ tiếp tục công bố điểm chuẩn
Các trường ĐH KHTN, ĐH KHXH&NV, ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM); Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông (cơ sở 2 TP.HCM); ĐH Công nghiệp TP.HCM; ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM; ĐH Giao thông vận tải TP.HCM; ĐH Lao động xã hội (cơ sở 2 TP.HCM); ĐH Luật TP.HCM; ĐH Ngân hàng TP.HCM; ĐH Nông lâm TP.HCM; ĐH Sài Gòn; ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM; ĐH Sư phạm TP.HCM; ĐH Tài chính-Marketing TP.HCM; ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM; ĐH Thể dục thể thao TP.HCM; ĐH Thủy lợi (cơ sở 2 TP.HCM); ĐH Giao thông vận tải Hà Nội (cơ sở 2 TP.HCM) ĐH Tôn Đức Thắng; ĐH Văn hóa TP.HCM dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2.
Các trường ngoài công lập như ĐH Công nghệ Sài Gòn, ĐH Văn Lang, ĐH Hoa Sen, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, ĐH Ngoại ngữ-tin học, ĐH Nguyễn Tất Thành, ĐH Quốc tế Hồng Bàng, ĐH Văn Hiến xét tuyển nhiều ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Ngoài ra, các trường CĐ Công thương TP.HCM, CĐ Điện lực TP.HCM, CĐ Giao thông vận tải 3, CĐ Giao thông vận tải TP.HCM, CĐ Kinh tế kỹ thuật Vinatex TP.HCM, cũng xét tuyển nhiều ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Dưới đây là điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung (NVBS) và chỉ tiêu xét tuyển cụ thể của từng trường tại TP.HCM:
|
Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã trường/ ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV1-2013 |
Điểm xét NVBS |
Chỉ tiêu xét tuyển |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) |
QST |
|
|
|
200 |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Thí sinh được rút hồ sơ ngày 5 và 6.9, ngày 9 và 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
12,0 |
13,0 |
200 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHN VĂN (ĐHQG TP.HCM) |
QSX |
|
|
|
|
|||||
|
Lịch sử (hệ số 2 lịch sử khối C) |
D220310 |
C, D1 |
19,0/ 14,5 |
20,0/ 15,0 |
30/ 20 |
|||||
|
Nhân học |
D310302 |
C, D1 |
15,0/ 14,5 |
15,5/ 15,0 |
25/ 15 |
|||||
|
Triết học |
D220301 |
A, A1, C, D1 |
14,5/ 14,5/ 15,5/ 14,5 |
15,0/ 15,0 / 16,0 / 15,0 |
10/ 20/ 10 |
|||||
|
Thông tin học (Thư viện thông tin) |
D320202 |
A, A1, C, D1 |
A1: 14,5/ 15,0/ 14,5 |
15,0/ 15,0 / 15,5 / 15,0 |
15/ 20/ 15 |
|||||
|
Giáo dục học |
D140101 |
C, D1 |
15,0/ 14,5 |
15,5 / 15,0 |
35/ 25 |
|||||
|
Ngôn ngữ Italia (hệ số 2 ngoại ngữ) |
D220208 |
D1, D3 |
20,0 |
21,0 / 21,0 |
30/ 10 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ (ĐHQG TP.HCM) |
QSQ |
|
|
|
|
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
|||||
|
* Các ngành đào tạo do ĐH Quốc tế cấp bằng: |
|
|
|
|
|
|||||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1 |
17,0 |
17,5 |
15 |
|||||
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử-viễn thông) |
D520207 |
A, A1 |
16,5 |
17,0 |
20 |
|||||
|
Kỹ thuật y sinh |
D520212 |
A, A1, B |
20,0 |
20,5 |
10 |
|||||
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B, D1 |
18,5/ 18,5/ 18,5/ 19,5 |
19,0/ 19,0/ 19,0/ 20,0 |
20 |
|||||
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
D620305 |
A, A1, B, D1 |
16,0 |
16,5 |
20 |
|||||
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
18,5 |
19,0 |
10 |
|||||
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
D510602 |
A, A1, D1 |
18,5 |
19,0 |
20 |
|||||
|
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A, A1 |
17,0 |
17,5 |
15 |
|||||
|
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
18,0/ 18,0/ 18,5 |
18,5/ 18,5/ 19,0 |
15 |
|||||
|
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
D460112 |
A, A1 |
16,5 |
17,0 |
15 |
|||||
|
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CƠ SỞ 2 TP.HCM) |
BVS |
|
|
|
660 ĐH và 190 CĐ |
|||||
|
Học viện xét hai mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh đóng học phí như các trường công lập (đóng học phí theo quy định của nhà nước)/ thí sinh tự túc học phí (đóng học phí theo quy định của học viện, 860.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ ĐH và 610.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ CĐ). Xét tuyển NV bổ sung đối với chỉ tiêu tự túc học phí. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Thí sinh rút hồ sơ phải nộp đơn xin rút hồ sơ theo mẫu. Hồ sơ gửi về: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông (Cơ sở TP.HCM), 11 Nguyễn Đình Chiểu, quận 1. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
A-A1 |
23,0/ 16,0 |
16,0 |
80 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
D510301 |
A-A1 |
23,0/ 15,5 |
15,5 |
70 |
|||||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A-A1 |
23,0/ 16,0 |
16,0 |
160 |
|||||
|
Công nghệ đa phương tiện |
D480203 |
A-A1-D1 |
23,0/ 16,0-16,0-16,5 |
16,0-16,0-16,5 |
60 |
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A-A1-D1 |
23,0/ 16,0-16,0-16,5 |
16,0-16,0-16,5 |
100 |
|||||
|
Kế toán |
D340301 |
A-A1-D1 |
23,0/ 16,0-16,0-16,5 |
16,0-16,0-16,5 |
120 |
|||||
|
Marketing |
D340115 |
A-A1-D1 |
23,0/ 16,0-16,0-16,5 |
16,0-16,0-16,5 |
70 |
|||||
|
Hệ CĐ chỉ tỉnh điểm cho đối tượng tự túc học phí |
|
|
|
|
|
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A-A1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A-A1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A-A1-D1 |
10,0 |
10,0 |
40 |
|||||
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A-A1-D1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP TP.HCM |
HUI |
|
|
|
400 ĐH và 195 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
D510301 |
A, A1 |
16,0 |
16,0 |
30 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D510302 |
A, A1 |
15,0 |
15,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A, A1 |
15,0 |
15,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử |
D510203 |
A, A1 |
15,0 |
15,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A, A1 |
16,0 |
16,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ may |
D540204 |
A, A1 |
15,0 |
15,0 |
20 |
|||||
|
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, B |
17,5 |
17,5 |
20 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
17,0 |
17,0 |
20 |
|||||
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
18,0 |
18,0 |
20 |
|||||
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
14,5 |
14,5 |
50 |
|||||
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
14,5 |
14,5 |
50 |
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
15,5 |
15,5 |
30 |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên) |
D220201 |
D1 |
16,5 |
16,5 |
20 |
|||||
|
Thương mại điện tử |
D340122 |
A, A1, D1 |
14,0 |
14,0 |
20 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
12,5 |
12,5 |
15 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
12,0 |
12,0 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
12,0 |
12,0 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1 |
12,0 |
12,0 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C540205 |
A, A1 |
12,5 |
12,5 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
12,5 |
12,5 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
12,0 |
12,0 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, B |
12,5 |
12,5 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
13,5 |
13,5 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
13,5 |
13,5 |
10 |
|||||
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
12,0 |
12,0 |
20 |
|||||
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
12,0 |
12,0 |
20 |
|||||
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
12,5 |
12,5 |
20 |
|||||
|
Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên) |
C220201 |
D1 |
12,0 |
12,0 |
20 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM |
DCT |
|
|
|
1.000 ĐH và 1.300 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả ĐH và CĐ. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 7.9. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
200 |
|||||
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
19,5/ 19,5/ 20,5 |
19,5/ 19.5/ 20,5 |
50 |
|||||
|
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
18,5/ 18,5/ 19,0 |
18,5/ 18,5/ 19,0 |
50 |
|||||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
14,5 |
14,5 |
150 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1, B |
17,5/ 17,5/ 18,5 |
17,5/ 17,5/ 18,5 |
50 |
|||||
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
D540105 |
A, A1, B |
15,5/ 15,5/ 16,0 |
15,5/ 15,5/ 16,0 |
50 |
|||||
|
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
D540101 |
A, A1, B |
18,5/ 18,5/ 19,0 |
18,5/ 18,5/ 19,0 |
50 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
D510301 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
200 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
16,5/ 16,5/ 17,5 |
16,5/ 16,5/ 17,5 |
50 |
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
16,0 |
16,0 |
50 |
|||||
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
15,0 |
15,0 |
50 |
|||||
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
15,0 |
15,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ chế biến thủy sản |
C540105 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
70 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
70 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ da giày |
C540206 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
70 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ may |
C540204 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
C220113 |
A, A1, C, D1 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Polymer và Composite) |
C510402 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11, |
90 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
GTS |
|
|
|
350 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Hồ sơ nhận từ ngày 20.8 đến 10.9. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Hệ CĐ Điều khiển tàu biển (tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45kg trở lên; nam từ 1,64m trở lên, nữ từ 1,60m trở lên) |
C840107 |
A |
10,0 |
10,0 |
75 |
|||||
|
Hệ CĐ Vận hành khai thác máy tàu thủy (tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45kg trở lên; nam từ 1,61m trở lên, nữ từ 1,58m trở lên.) |
C840108 |
A |
10,0 |
10,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A |
10,0 |
10,0 |
80 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) |
C510205 |
A |
10,0 |
10,0 |
55 |
|||||
|
Hệ CĐ Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
C840101 |
A |
10,0 |
10,0 |
60 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI (CƠ SỞ 2 TP.HCM) |
GSA |
|
|
|
|
|||||
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến ngày 9.9.2013. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ. Xét tuyển theo ngành hoặc chuyên ngành thí sinh đăng ký trên giấy chứng nhận kết quả thi |
|
|
|
|
|
|||||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A |
13,0 |
13,5 |
40 |
|||||
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A |
13,0 |
|
120 |
|||||
|
- Chuyên ngành Cầu - đường bộ |
|
|
|
17,5 |
20 |
|||||
|
- Chuyên ngành Đường hầm & metro |
|
|
|
13,5 |
25 |
|||||
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường - ô tô và sân bay |
|
|
|
13,5 |
50 |
|||||
|
- Chuyên ngành Công trình giao thông thành phố |
|
|
|
13,5 |
25 |
|||||
|
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
A |
13,5 |
|
|
|||||
|
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
A |
13,0 |
|
|
|||||
|
Kế toán |
D340301 |
A |
13,0 |
13,5 |
50 |
|||||
|
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A |
13,5 |
|
|
|||||
|
Kinh tế vận tải |
D840104 |
A |
13,0 |
13,5 |
30 |
|||||
|
Kinh tế |
D310101 |
A |
13,0 |
13,5 |
40 |
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A |
13,0 |
13,5 |
40 |
|||||
|
Khai thác vận tải |
D840101 |
A |
13,0 |
13,5 |
40 |
|||||
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
13,0 |
13,5 |
30 |
|||||
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
A |
13,0 |
13,5 |
40 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI (CƠ SỞ 2 TP.HCM) |
DLS |
|
|
|
|
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 13.8 đến 8.9 tại Phòng Đào tạo Trường ĐH Lao động-Xã hội (Cơ sở 2 TP.HCM), 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12. Lệ phí 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
|
|||||
|
Quản trị nhân lực |
D340404 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
|
|||||
|
Kế toán |
D340301 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
|
|||||
|
Bảo hiểm |
D340202 |
A, D1 |
13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,5 |
|
|||||
|
Công tác xã hội |
D760101 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
|
|||||
|
Hệ CĐ xét NV2 với 2 mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ |
|
|
|
|
|
|||||
|
Hệ CĐ Quản trị nhân lực |
C340404 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Bảo hiểm |
C340202 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Công tác xã hội |
C760101 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
|
|||||
|
TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM |
LPS |
|
|
|
150 ĐH |
|||||
|
Xét tuyển nguyện vọng chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến ngày 10.9. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Luật học |
D380101 |
A, A1, C, D1- D3 |
|
20,5/ 20,5/ 22,0/ 20,0/ 20,0 |
15/ 15/ 15/ 25 (D1, D3) |
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1, D3 |
19,0/ 19,0/ 19,0/ 20,0 |
19,0/ 19,0/ 19,0/ 20,0 |
15/ 10/ 15 (D1,D3) |
|||||
|
Quản trị-Luật |
D110103 |
A, A1, D1, D3 |
19,5 |
19,5 |
15/ 10/ 15 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH NGN HÀNG TP.HCM |
NHS |
|
|
|
680 ĐH và 80 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng |
|
|
|
|
|
|||||
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1 |
17,0 |
17,5 |
300 |
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1 |
16,0 |
16,5 |
120 |
|||||
|
Kế toán |
D340301 |
A, A1 |
16,0 |
16,5 |
80 |
|||||
|
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1 |
16,0 |
16,5 |
50 |
|||||
|
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
16,0 |
16,5 |
130 |
|||||
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1 |
11,5 |
12,0 |
80 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LM TP.HCM |
NLS |
|
|
|
1.230 ĐH và 540 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1. |
|
|
|
|
600 ĐH |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D510201 |
A |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0 |
|
|||||
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
D540301 |
A, B |
15,0/ 16,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, D1 |
16,0/ 17,0 |
16,0/ A1: 16,0/ 17,0 |
|
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
D510206 |
A |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0 |
|
|||||
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0 |
|
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0 |
|
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
D510205 |
A |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0 |
|
|||||
|
Chăn nuôi |
D620105 |
A, B |
15,0/ 16,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Thú y |
D640101 |
A, B |
17,0/ 20,0 |
17,0/ A1: 17,0/ 20,0 |
|
|||||
|
Lâm nghiệp |
D620201 |
A, B |
15,0/ 16,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A, B |
15,0/ 16,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
17,0/ 20,0 |
17,0/ A1: 17,0/ 20,0 |
|
|||||
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
D140215 |
A, B |
15,0/ 16,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
D620113 |
A, B |
15,0/ 16,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Kinh tế |
D310101 |
A, D1 |
16,0 |
16,0/ A1: 16,0/ 16,0 |
|
|||||
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, D1 |
16,0 |
17,0/ A1: 17,0/ 17,0 |
|
|||||
|
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
A, D1 |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 15,0 |
|
|||||
|
Phát triển nông thôn |
D620116 |
A, D1 |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 15,0 |
|
|||||
|
Bản đồ học |
D310501 |
A, D1 |
15,0 |
15,0/ A1: 15,0/ 15,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, D1 |
|
10,0/ A1: 10,0/ 10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai |
C850103 |
A, D1 |
|
10,0/ A1: 10,0/ 10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A |
|
10,0/ A1: 10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
|
10,0/ A1: 10,0/ 10,0 |
|
|||||
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản |
C620301 |
B |
|
11,0 |
|
|||||
|
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
SGD |
|
|
|
335 ĐH và 990 CĐ |
|||||
|
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Hồ sơ nhận từ 20.8 đến 8.9. Thí sinh dự thi khối A, A1, D1 không trúng tuyển, có tổng điểm từ 14 trở lên được đăng ký xét tuyển vào ĐH, CĐ hệ vừa làm vừa học ngành Giáo dục Tiểu học (đăng ký theo mẫu tại Phòng Đào tạo, kèm theo bản photo Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH 2013). |
|
|
|
|
|
|||||
|
Toán ứng dụng |
D460112 |
A, A1, D1 |
16,0/ 16,0/ 17,0 |
16,0/ 16,0/ 17,0 |
25 |
|||||
|
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
17,5 |
17,5 |
120 |
|||||
|
Khoa học thư viện (chuyên ngành Thư viện-thông tin) |
D320202 |
A, A1, B, C, D1 |
14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5/ 14,5 |
14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5/ 14,5 |
15 |
|||||
|
Quản trị văn phòng |
D340406 |
A1, C, D1 |
|
16,0 |
60 |
|||||
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, A1, B |
|
16,0/ 16,0/ 17,5 |
|
|||||
|
SP Sinh học |
D140213 |
B |
18,0 |
18,0 |
10 |
|||||
|
SP Lịch sử |
D140218 |
C |
16,0 |
16,0 |
15 |
|||||
|
SP Địa lý |
D140219 |
A, A1, C |
15,0/ 15,0/ 16,0 |
15,0/ 15,0/ 16,0 |
10 |
|||||
|
Giáo dục chính trị |
D140205 |
A, A1, C, D1 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 |
15 |
|||||
|
Điểm trúng tuyển hệ CĐ các ngành còn lại sẽ công bố ngày 12.9.2013. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
|
13,0 |
40 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1, D1 |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1, D1 |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, A1, B |
|
11,0 |
40 |
|||||
|
Hệ CĐ Việt Nam học (Văn hóa-Du lịch) |
C220113 |
A1, C, D1 |
|
13,0 |
60 |
|||||
|
Hệ CĐ Quản trị văn phòng |
C340406 |
A1, C, D1 |
|
13,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ Thư ký văn phòng |
C340407 |
A1, C, D1 |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch) |
C220201 |
D1 |
|
13,0 |
60 |
|||||
|
Hệ CĐ Lưu trữ học |
C320303 |
C, D1 |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Toán học |
C140209 |
A, A1 |
|
15,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Vật lý |
C140211 |
A, A1 |
|
14,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Hóa học |
C140212 |
A |
|
14,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Sinh học |
C140213 |
B |
|
14,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp |
C140214 |
A, A1, B, D1 |
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
A, A1, B, D1 |
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình |
C140216 |
A, A1, B, D1 |
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Ngữ văn |
C140217 |
C, D1 |
|
15,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Lịch sử |
C140218 |
C |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ SP Địa lý |
C140219 |
A, A1, C |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ Giáo dục công dân |
C140204 |
C, D1 |
|
11,0 |
30 |
|||||
|
Hệ CĐ Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
D1 |
|
14,0 |
60 |
|||||
|
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học |
C140202 |
A, A1, D1 |
|
13,0 |
250 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM |
SPK |
|
|
|
133 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận điểm thi ĐH từ 15.8 đến hết 59. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Kỹ thuật điện-điện tử) |
C510302 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
46 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Điện công nghiệp) |
C510301 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
13 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy (Cơ khí chế tạo máy) |
C510202 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
38 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (Cơ khí động lực) |
C510205 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
7 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
29 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP.HCM |
SPS |
|
|
|
520 ĐH |
|||||
|
Chỉ nhận giấy chứng nhận bản chính từ ngày 19-8 đến 4-9. Thí sinh được rút hồ sơ xét tuyển trước ngày 30-8, không hoàn lệ phí. |
|
|
|
|
|
|||||
|
SP Tin học |
D140210 |
A, A1, D1 |
16,0 |
16,0 |
50 |
|||||
|
SP Giáo dục chính trị |
D140205 |
C, D1 |
15,0 |
15,0 |
70 |
|||||
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh |
D140208 |
A, A1, C, D1 |
15,0 |
15,0 |
90 |
|||||
|
Ngôn ngữ Nga-Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) |
D220202 |
D1, D2 |
21,0 |
21,0 |
60 |
|||||
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 ngoại ngữ) |
D220204 |
D1, D4 |
21,0 |
21,0 |
40 |
|||||
|
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
16,0 |
16,0 |
50 |
|||||
|
Vật lý học (Vật lý nguyên tử, Vật lý hạt nhân) |
D440102 |
A, A1 |
16,0 |
16,0 |
80 |
|||||
|
Văn học (Ngôn ngữ học, Văn học) |
D220320 |
C, D1 |
16,0 |
16,0 |
80 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH-MARKETING TP.HCM |
DMS |
|
|
|
200 ĐH |
|||||
|
Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển vào trường cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Quản trị bán hàng) |
D340101 |
A, A1, D1 |
18,5/ 18,0/ 18,0 |
|
|
|||||
|
- Quản lý kinh tế |
D340101.3 |
A, A1, D1 |
|
18,5/ 18,0/ 18,0 |
20 |
|||||
|
- Quản lý dự án |
D340101.4 |
A, A1, D1 |
|
18,5/ 18,0/ 18,0 |
30 |
|||||
|
- Thuế |
D340201.3 |
A, A1, D1 |
|
17,0 |
20 |
|||||
|
- Tài chính công |
D340201.5 |
A, A1, D1 |
|
17,0 |
40 |
|||||
|
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư |
D340201.6 |
A, A1, D1 |
|
17,0 |
30 |
|||||
|
- Thẩm định giá |
D3402017 |
A, A1, D1 |
|
17,0 |
20 |
|||||
|
Hệ thống thông tin quản lý (gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử) |
D340405 |
A, A1, D1 |
16,5 |
16,5 |
20 |
|||||
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
D340109 |
A, A1, D1 |
16,5 |
16,5 |
20 |
|||||
|
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TP.HCM |
DTM |
|
|
|
100 ĐH và 1.200 CĐ |
|||||
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến ngày 7.9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. |
|
|
|
|
|
|||||
|
Địa chất học |
D440201 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
25 |
|||||
|
Thủy văn |
D440224 |
A, A1, B. D1 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
25 |
|||||
|
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ |
D520503 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Khí tượng học |
C440221 |
A, A1, B, D1 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường, Kỹ thuật môi trường) |
C510406 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
300 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa (chuyên ngành Trắc địa-Địa chính) |
C515902 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
150 |
|||||
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai (chuyên ngành Quản lý đất đai, Định giá bất động sản) |
C850103 |
A, A1, B, D1 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
200 |
|||||
|
Hệ CĐ Thủy văn (chuyên ngành Thủy văn, Quản lý tài nguyên nước) |
C440224 |
A, A1, B, D1 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Cấp thoát nước) |
C510102 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Hệ thống thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin địa lý - GIS) |
C440104 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
|||||
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
|||||
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh bất động sản, Quản trị kinh doanh tổng hợp) |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
150 |
|||||
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất |
C515901 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
|||||
TRƯỜNG ĐH THỂ DỤC THỂ THAO TP.HCM |
TDS |
|
|
|
30 ĐH |
||||||
Thí sinh đã dự thi vào trường không trúng tuyển nhưng có điểm thi từ 16,0 trở lên và thí sinh đã dự thi các trường ĐH khác thuộc khối B có điểm thi từ 14,0 trở lên được đăng ký xét tuyển ngành Y sinh học TDTT. Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có chiều cao tối thiểu 165cm và nặng 45kg đối với nam; chiều cao tối thiểu 155cm và nặng 40kg đối với nữ; không bị dị tật, dị hình. Nhận hồ sơ từ 15.8 đến 30.8. Lệ phí 50.000 đồng. |
|
|
|
|
|
||||||
Y sinh học thể dục thể thao (năng khiếu hệ số 2) |
D720305 |
T |
16,0 |
T, B: 16,0 |
30 |
||||||
TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI (CƠ SỞ 2 TP.HCM) |
TLS |
|
|
|
120 ĐH |
||||||
Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu và cùng khối. Những thí sinh đăng ký dự thi vào TLA không đủ điểm chuẩn vào TLA nhưng đủ điểm chuẩn vào TLS (Cơ sở 2 TP.HCM) được đăng ký lại ngành học tại TLS. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Hồ sơ gửi vế Phòng Đào tạo ĐH và sau ĐH, Trường ĐH Thuỷ lợi, 175 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội. |
|
|
|
|
|
||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Địa kỹ thuật và công trình ngầm) |
D580201 |
A |
13,0 |
13,0 |
30 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D510103 |
A |
13,0 |
13,0 |
30 |
||||||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
A |
13,0 |
13,0 |
30 |
||||||
Cấp thoát nước |
D110104 |
A |
13,0 |
13,0 |
30 |
||||||
TRƯỜNG ĐH TÔN ĐỨC THẮNG |
DTT |
|
|
|
1.500 ĐH và CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/hồ sơ. |
|
|
|
|
|
||||||
Khoa học máy tính |
D480101 |
A, A1, D1 |
15,0/ 15,0/ 16,0 |
16,0/ 16,0/ 17,0 |
|
||||||
Toán ứng dụng |
D460112 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Thống kê |
D460201 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành: hệ thống điện, Điện tử viễn thông, Tự động điều khiển) |
D520201 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Bảo hộ lao động |
D850201 |
A, B |
14,0 |
15,0 |
|
||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
15,0 |
16,0 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường) |
D510406 |
A, B |
14,0 |
15,0 |
|
||||||
Quy hoạch vùng và đô thị |
D580105 |
A, A1, V |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật hóa học |
D520301 |
A, B |
14,0/ 16,0 |
14,0/ 16,0 |
|
||||||
Khoa học môi trường |
D440301 |
A, B |
16,0 |
16,0 |
|
||||||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
14,0/ 16,0 |
16,0/ 18,0 |
|
||||||
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
15,0 |
16,0 |
|
||||||
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
15,0 |
16,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
16,0 |
18,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
D340101 |
A, A1, D1 |
16,0 |
18,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị khách sạn |
D340101 |
A, A1, D1 |
16,0 |
18,0 |
|
||||||
Quan hệ lao động |
D340408 |
A, A1, D1 |
14,0 |
16,0 |
|
||||||
Xã hội học |
D310301 |
A, A1, C, D1 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 |
|
||||||
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
D220113 |
A, A1, C, D1 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0 |
|
||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Ngôn ngữ Trung-Anh |
D220204 |
D1, D4 |
15,0 |
16,0 |
|
||||||
Thiết kế công nghiệp (năng khiếu từ 5 điểm trở lên) - chỉ nhận NVBS thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM |
D210402 |
H |
16,0 |
16,0 |
|
||||||
Thiết kế thời trang (năng khiếu từ 5 điểm trở lên) - chỉ nhận NBX2 thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM |
D210404 |
H |
16,0 |
17,0 |
|
||||||
Thiết kế nội thất (năng khiếu từ 5 điểm trở lên) - chỉ nhận NVBS thí sinh thi ĐH Kiến trúc TP.HCM |
D210405 |
H |
17,0 |
18,0 |
|
||||||
Quản lý thể dục thể thao (hệ số 2 năng khiếu khối T) |
D220343 |
A1, D1, T |
15,0/ 15,0/ 17,0 |
15,0/ 15,0/ 19,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tin học ứng dụng |
C480202 |
A, A1, D1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
A, A1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA TP.HCM |
VHS |
|
|
|
194 ĐH và 248 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 12.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Nguồn xét tuyển CĐ: thi đề ĐH và thi đề CĐ. |
|
|
|
|
|
||||||
Ngành Khoa học thư viện (gồm chuyên ngành Thư viện học, Thông tin học và Quản trị thông tin, Lưu trữ học và Quản trị văn phòng) |
D320202 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
38 |
||||||
Bảo tàng học (gồm chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa, Bảo tồn bảo tàng, Bảo quản hiện vật) |
D320305 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
15 |
||||||
Kinh doanh xuất bản phẩm (gồm chuyên ngành Kinh doanh xuất bản phẩm, Quản trị doanh nghiệp xuất bản, Biên tập xuất bản) |
D320402 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
10 |
||||||
Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) |
D220342 |
C |
14,0 |
14,0 |
25 |
||||||
Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam |
D220112 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
15 |
||||||
Văn hóa học (chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) |
D220340 |
C, D1 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
36 |
||||||
Văn hóa học (chuyên ngành Truyền thông-văn hóa) |
D220340 |
C, D1 |
|
14,0/ 13,5 |
55 |
||||||
Hệ CĐ Khoa học thư viện |
C320202 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
31 |
||||||
Hệ CĐ Bảo tàng học |
C320305 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
22 |
||||||
Hệ CĐ Việt Nam học |
C220113 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
91 |
||||||
Hệ CĐ Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
35 |
||||||
Hệ CĐ Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) |
C220342 |
C |
11,0 |
11,0 |
69 |
||||||
TRƯỜNG ĐH MỞ TP.HCM |
MBS |
|
|
|
|
||||||
Trường sẽ thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 23.8. |
|
|
|
|
|
||||||
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ SÀI GÒN |
DSG |
|
|
|
1.000 ĐH và 800 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến khi đủ chỉ tiêu. Xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Hệ Đại học: Khối A, A1: 13 điểm; D1: 13,5 điểm; B, V: 14 điểm; H: 16 điểm. Hệ Cao đẳng: Khối A, A1, D1: 10 điểm; B, V: 11 điểm; H: 13 điểm. (Khối H và V: môn vẽ hệ số 2) |
|
|
|
|
|
||||||
TRƯỜNG ĐH VĂN LANG |
DVL |
|
|
|
|
||||||
- Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. - Các ngành khối V môn Vẽ hệ số 2; các ngành khối H môn Trang trí hệ số 2 (nếu không có môn Trang thì sẽ thay bằng môn Hình họa). Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối H và khối V: Trường xét tuyển căn cứ vào kết quả dự thi tại 7 trường sau: ĐH Kiến trúc TP.HCM (KTS), ĐH Tôn Đức Thắng (DTT), ĐH Bách khoa TP.HCM (QSB), ĐH Mỹ thuật TP.HCM (MTS), ĐH Kiến trúc Hà Nội (KTA) và ĐH Mỹ thuật công nghiệp (MTC), ĐH Nghệ thuật-ĐH Huế (DHN). |
|
|
|
|
|
||||||
Thiết kế công nghiệp (hệ số 2 năng khiếu) |
D210402 |
V, H |
22,0 |
22,0 |
|
||||||
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 năng khiếu) |
D210403 |
H |
23,0 |
23,0 |
|
||||||
Thiết kế thời trang (hệ số 2 năng khiếu) |
D210404 |
H |
23,0 |
23,0 |
|
||||||
Thiết kế nội thất (hệ số 2 năng khiếu) |
D210405 |
V, H |
23,0/ 25,0 |
23,0/ 25,0 |
|
||||||
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ, tổng ba môn chưa nhân phải đạt 13,5 điểm) |
D220201 |
D1 |
20,0 |
20,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
14,5/ 14,5/ 15,0 |
14,5/ 14,5/ 15,0 |
|
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1, D1, D3 |
14,0/ 14,0/ 16,0/ 15,0 |
14,0/ 14,0/ 16,0/ 15,0 |
|
||||||
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A, A1, D1, D3 |
15,0/ 15,0/ 16,0/ 14,5 |
15,0/ 15,0/ 16,0/ 14,5 |
|
||||||
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1 |
14,0/ 14,0/ 15,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0 |
|
||||||
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
|
||||||
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
14,0/ 14,0/ 14,5 |
|
||||||
Quan hệ công chúng |
D360708 |
A, A1, C, D1 |
14,0/ 14,0/ 14,0/ 16,0 |
14,0/ 14,0/ 14,0/ 16,0 |
|
||||||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kiến trúc |
D580102 |
V |
23,0 |
23,0 |
|
||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
TRƯỜNG ĐH HOA SEN |
DTH |
|
|
|
1.020 ĐH và 760 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ nhận từ 20.8 đến 9.9. |
|
|
|
|
|
||||||
Toán ứng dụng – chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông tin, Tính toán khoa học và xác suất thống kê – hợp tác với ĐH Lyon 1 của Pháp (môn Toán hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) |
D460112 |
A, A1 |
17,0 |
17,0 |
40 |
||||||
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
60 |
||||||
Kỹ thuật phần mềm |
D480103 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
60 |
||||||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
20 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý công nghệ môi trường) |
D510406 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
60 |
||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5/ 13,5 |
60 |
||||||
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
80 |
||||||
Quản trị công nghệ truyền thống |
D340409 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 |
50 |
||||||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế - hợp tác với Trường ĐH Paris Est) |
D340101 |
A, A1, D1, D3 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
50 |
||||||
Marketing |
D340115 |
A, A1, D1, D3 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
70 |
||||||
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
A, A1, D1, D3 |
15,0/ 15,0/ 17,0/ 17,0 |
15,0/ 15,0/ 17,0/ 17,0 |
40 |
||||||
Tài chính-Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh ngân hàng) |
D340201 |
A, A1, D1, D3 |
15,0 |
15,0 |
70 |
||||||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán-kiểm toán) |
D340301 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 |
60 |
||||||
Quản trị nhân lực |
D340404 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 |
40 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1, D1, D3 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
20 |
||||||
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A, A1, D1, D3 |
15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0 |
15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0 |
20 |
||||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A, A1, D1, D3 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 |
30 |
||||||
Ngôn ngữ Anh – chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên-phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) |
D220201 |
D1 |
21,0 |
21,0 |
30 |
||||||
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
D210403 |
H, V |
18,0 |
18,0 |
60 |
||||||
Thiết kế thời trang – hợp tác với Viện Thời trang Mod’ Art, Paris-Pháp (môn Vẽ trang trí màu hệ số 2) |
D210404 |
H, V |
18,0 |
18,0 |
60 |
||||||
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) |
D210405 |
H, V |
18,0 |
18,0 |
40 |
||||||
Hệ CĐ Truyền thông và Mạng máy tính |
C480102 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
60 |
||||||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
80 |
||||||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
80 |
||||||
Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương) |
C340120 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
120 |
||||||
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
80 |
||||||
Hệ CĐ Quản trị văn phòng |
C340406 |
A, A1, C, D1, D3 |
10,0 |
10,0/ 10,0/ C: 11,0/ 10,5/ 10 |
100 |
||||||
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
40 |
||||||
Hệ CĐ Quản trị khách sạn |
C340107 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
80 |
||||||
Hệ CĐ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A, A1, D1, D3 |
10,0 |
10,0 |
40 |
||||||
Hệ CĐ Tiếng Anh (Anh văn thương mại) (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn CĐ) |
C220201 |
D1 |
15,0 |
15,0 |
80 |
||||||
Điểm trúng tuyển hệ Liên thông. Thí sinh đã dự thi ĐH năm 2013 theo đề chung của Bộ GD&ĐT và đã tốt nghiệp CĐ chính quy hoặc CĐ nghề, không trúng tuyển NV1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển NV bổ sung cho từng ngành liên thông, khối thi, không có môn 0 điểm. Chi tiết xem tại www.hoasen.edu.vn. |
|
|
|
|
240 ĐH liên thông |
||||||
Toán ứng dụng |
D460112 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
5 |
||||||
Truyền thông và mạng máy tính (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D480102 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
5 |
||||||
Công nghệ thông tin (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D480201 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
5 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
D510406 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
5 |
||||||
Quản trị kinh doanh (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D340101 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
90 |
||||||
Marketing |
D340115 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
5 |
||||||
Tài chính - Ngân hàng (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D340201 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
10 |
||||||
Kế toán (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D340301 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
45 |
||||||
Quản trị nhân lực |
D340404 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
5 |
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
5 |
||||||
Quản trị khách sạn (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D340107 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
10 |
||||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A, A1, D1, D3 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 |
5 |
||||||
Ngôn ngữ Anh (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
40 |
||||||
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) |
D210404 |
H, V |
18,0 |
18,0 |
5 |
||||||
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP.HCM |
DKC |
|
|
|
2.500 ĐH và 1.400 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả ĐH và CĐ. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 từ 20.8 đến 9.9. |
|
|
|
|
|
||||||
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
D520207 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện công nghiệp) |
D520201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng) |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
D520114 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) |
D520103 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
|
||||||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
|
||||||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
13,0/ 14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
A, A1 |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Thiết kế nội thất |
D210405 |
H, V |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Thiết kế thời trang |
D210404 |
H, V |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Quản trị tài chính ngân hàng) |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Quản trị khách sạn |
D340107 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D340109 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán kiểm toán, Kế toán tài chính, Kế toán ngân hàng) |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Tài chính thuế) |
D340201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại-du lịch, Tiếng Anh tổng quát-dịch thuật, Tiếng Anh quan hệ quốc tế) |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
||||||
Kiến trúc |
D580102 |
V |
13,0 |
13,0 |
|
||||||
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử |
C510203 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Thiết kế nội thất |
C210405 |
H, V |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Thiết kế thời trang |
C210404 |
H, V |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị dich vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị khách sạn |
C340107 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
C340109 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM |
DNT |
|
|
|
230 ĐH và 110 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1, D4 |
13,5 |
13,5 |
30 |
||||||
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A1, D1 |
|
13,0/ 13,5 |
100 |
||||||
Kế toán |
D340301 |
A1, D1 |
|
13,0/ 13,5 |
100 |
||||||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
60 |
||||||
Hệ CĐ Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh, chưa nhân phải đạt từ 10,0 trở lên) |
C220201 |
D1 |
14,0 |
10,0 |
50 |
||||||
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH |
NTT |
|
|
|
450 ĐH và 2.500 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 15.8 đền 3.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
||||||
Dược sĩ |
D220401 |
A, B |
13,0/ 14,0 |
16,0 |
|
||||||
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử |
D510203 |
A, A1 |
13,0/ 13,0 |
13,0/ 13,0 |
|
||||||
Điều dưỡng |
D720501 |
B |
14,0 |
14,0 |
|
||||||
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
||||||
Thiết kế đồ họa |
D210403 |
V, H |
13,0/ 13,0 |
13,0/ 13,0 |
|
||||||
Kỹ thuật xây dựng |
D540101 |
A, A1 |
13,0/ 13,0 |
13,0/ 13,0 |
|
||||||
Công nghệ thực phẩm |
D510205 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
||||||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A, A1, B, D1 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
|
||||||
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
||||||
Kỹ thuật điện-điện tử |
D520201 |
A, A1 |
13,0/ 13,0 |
13,0/ 13,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
D510401 |
A, A1, B |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
13,0/ 13,0/ 14,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ may (thời trang) |
C540204 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Nhật |
C220209 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Thư ký văn phòng |
C340407 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học |
C510401 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Việt Nam học |
C220113 |
C, D1 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử |
C510203 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ sinh học |
C420201 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Điều dưỡng |
C720501 |
B |
11,0 |
11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Kỹ thuật y học (Thiết bị y tế) |
C720330 |
A, A1, B |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Dược sĩ |
C900107 |
A, B |
10,0/ 11,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Hàn |
C220210 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Thiết kế đồ họa |
C210403 |
V, H |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ HỒNG BÀNG |
DHB |
|
|
|
|
||||||
Điểm bằng sàn (khối H, V, T hệ số 2 năng khiếu) |
|
A, D, T |
|
|
|
||||||
TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN |
DVH |
|
|
|
700 ĐH và 300 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ. Hạn nộp hồ sơ: từ 20.8 đến 10.9. |
|
|
|
|
|
||||||
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: Công nghệ nội dung số, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm) |
D480201 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Hệ thống viễn thông và truyền thông, Điện tử-máy tính, Điện tử-viễn thông) |
D520207 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị công nghệ và truyền thông, Quản trị kinh doanh tổng hợp) - chuyên ngành mới: Quản lý dự án |
D340301 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Kế toán |
D340301 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Tài chính-ngân hàng |
D340201 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 13,5 |
|
||||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị lữ hành; Hướng dẫn du lịch) |
D340103 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
|
||||||
Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
D340107 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
|
||||||
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) |
D310301 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
|
||||||
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) |
D310401 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 |
|
||||||
Văn học (chuyên ngành Văn sư phạm, Văn truyền thông) |
D220330 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
|
||||||
Văn hóa học |
D220340 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
|
||||||
Việt Nam học |
D220113 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
|
||||||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
D220201 |
D1 |
13,5 |
13,5 |
|
||||||
Đông phương học (Nhật Bản học, Hàn Quốc học) |
D220213 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
14,0/ 13,5 |
14,0/ 13,5 |
|
||||||
Hệ CĐ Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin) |
C480202 |
A,A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông) |
C510302 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp) - chuyên ngành mới: Quản lý dự án |
C340101 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A, A1, D1-2-3-4-5-6 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) |
C340103 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) |
C340107 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) |
C220201 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Công tác xã hội |
C760101 |
C, D1-2-3-4-5-6 |
11,0/ 10,0 |
11,0/ 10,0 |
|
||||||
Hệ CĐ Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) |
C310301 |
A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 |
|
||||||
TRƯỜNG CĐ CÔNG THƯƠNG TP.HCM |
CES |
|
|
|
1.500 CĐ |
||||||
Xét theo đề ĐH và đề CĐ. Nhận hồ sơ từ ngày 10.8 đến 10.9. |
|
|
|
|
|
||||||
Công nghệ sợi, dệt |
C540202 |
A, A1 |
10,0 |
Đề CĐ: 10,0/ Đề ĐH: 10,0 |
70 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
A, A1 |
12,0 |
12,0/ 10,0 |
30 |
||||||
Công nghệ chế tạo máy |
C510202 |
A, A1 |
12,0 |
12,0/ 10,0 |
100 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện công nghiệp, Điện tử công nghiệp) |
C510301 |
A, A1 |
12,0 |
12,0/ 10,0 |
50 |
||||||
Công nghệ da giày |
C540206 |
A, A1 |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
20 |
||||||
Công nghệ giấy và bột giấy |
C540302 |
A |
10,0 |
10,0/ 10,0 |
30 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Công nghệ hóa nhuộm, Công nghệ hóa hữu cơ) |
C510401 |
A |
12,0 |
12,0/ 10,0 |
50 |
||||||
Kế toán |
C340301 |
A, D1 |
15,0 |
15,0/ 12,0 |
180 |
||||||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
13,0 |
13,0/ 10,0 |
50 |
||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, D1 |
15,0 |
15,0/ 12,0 |
80 |
||||||
Công nghệ may (chuyên ngành May-Thiết kế thời trang) |
C540204 |
A, A1 |
12,0 |
12,0/ 10,0 |
50 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
A, A1 |
13,0 |
13,0/ 10,0 |
80 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
13,0 |
13,0/ 10,0 |
80 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A, A1 |
13,0 |
13,0/ 10,0 |
50 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt-lạnh) |
C510206 |
A, A1 |
12,0 |
12,0/ 10,0 |
70 |
||||||
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A, D1 |
15,0 |
15,0/ 12,0 |
300 |
||||||
Công nghệ thực phẩm |
C540101 |
A |
|
10,0/ 10,0 |
70 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông |
C510303 |
A, A1 |
|
10,0/ 10,0 |
70 |
||||||
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
A, A1 |
|
10,0/ 10,0 |
70 |
||||||
TRƯỜNG CĐ ĐIỆN LỰC TP.HCM |
CDE |
|
|
|
|
||||||
Trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ. Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ đến ngày 6.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. |
|
|
|
|
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
C510301 |
A, A1 |
Thi ĐH: 10,0/ Thi CĐ: 10,0 |
Đề ĐH: 11,0/ Đề CĐ: 12,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
C510302 |
A, A1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A, A1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Quản lý công nghiệp (Quản lý năng lượng) |
C510601 |
A, A1, D1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0/ 10,0 |
10,0/ 11,0 |
|
||||||
TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI 3 |
CGS |
|
|
|
|
||||||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí 15.000 đồng. Thí sinh chú ý: Đối với hai chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt, Khai thác vận tải sắt cần ghi rõ tên chuyên ngành vào giấy chứng nhận kết quả thi. Khi xét tuyển, 5 chuyên ngành được xét ưu tiên (có thể lấy bằng điểm sàn) là Xây dựng cầu đường sắt; Khai thác vận tải sắt; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng; Tài chính ngân hàng; Tin học ứng dụng. |
|
|
|
|
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng cầu đường sắt) |
C510104 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Kế toán |
C340301 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
C510205 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C510103 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng ) |
C580302 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Tài chính-ngân hàng |
C340201 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải thủy-bộ, Khai thác vận tải sắt) |
C840101 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
C510105 |
A |
10,0 |
10,0 |
|
||||||
TRƯỜNG CĐ GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM |
CGT |
|
|
300 CĐ |
|
||||||
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 5.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. |
|
|
|
|
|
||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A |
10,0 |
10,0 |
40 |
||||||
Kế toán |
C340301 |
A |
10,0 |
10,0 |
50 |
||||||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A |
10,0 |
10,0 |
40 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
A |
10,0 |
10,0 |
70 |
||||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
C510303 |
A |
10,0 |
10,0 |
60 |
||||||
Khai thác vận tải |
C840101 |
A |
10,0 |
10,0 |
40 |
||||||
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ KỸ THUẬT VINATEX TP.HCM |
CCS |
|
|
|
1.600 CĐ |
||||||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Ngành Công nghệ sợi-dệt được miễn 100% học phí. |
|
|
|
|
|
||||||
Công nghệ may |
C540204 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
200 |
||||||
Thiết kế thời trang |
C210404 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
200 |
||||||
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
300 |
||||||
Kế toán |
C340301 |
A, A1, D1 |
10,0 |
10,0 |
420 |
||||||
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
140 |
||||||
Công nghệ thông tin |
C480201 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
130 |
||||||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
C510203 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
50 |
||||||
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
100 |
||||||
Công nghệ sợi, dệt |
C540202 |
A, A1 |
10,0 |
10,0 |
60 |
Hoàng Quyên
>> ĐH Tây Nguyên xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1
>> Tư vấn trực tuyến: Tuyển sinh nguyện vọng bổ sung tại Trường ĐH Quốc tế Miền Đông
>> Đại học Huế xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu và CĐ Viễn Đông xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM xét 3.900 chỉ tiêu nguyện vọng bổ sung
>> Trường ĐH KHXH-NV TP.HCM: Nhiều ngành không xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Nhiều trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
Bình luận (0)