Với Trường ĐH Công nghệ TP.HCM, điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 22 tùy theo ngành và tổ hợp xét tuyển.
Stt |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN THEO TỔ HỢP MÔN |
|||||||||
A00 Toán Lý Hóa |
A01 Toán Lý Anh |
B00 Toán Hóa Sinh |
C00 Văn Sử Địa |
C01 Toán Văn Lý |
C08 Văn Hóa Sinh |
D01 Toán Văn Anh |
D07 Toán Hóa Anh |
D14 Văn Sử Anh |
D15 Văn Địa Anh |
||
1 |
Dược học |
20 |
|
20 |
|
|
20 |
|
22 |
|
|
2 |
Công nghệ thực phẩm |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
20 |
|
|
3 |
Kỹ thuật môi trường |
18 |
|
18 |
|
|
20 |
|
18 |
|
|
4 |
Công nghệ sinh học |
18 |
|
18 |
|
|
19.5 |
|
18 |
|
|
5 |
Thú y |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
6 |
Kỹ thuật y sinh |
18 |
18 |
|
|
21 |
|
18 |
|
|
|
7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
18 |
18 |
|
|
19.5 |
|
18 |
|
|
|
8 |
Kỹ thuật điện |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19.5 |
|
|
|
10 |
Kỹ thuật cơ khí |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
|
11 |
KT điều khiển và tự động hóa |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
21 |
|
|
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.5 |
18 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
13 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
|
|
19 |
|
18 |
|
|
|
14 |
An toàn thông tin |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
20.5 |
|
|
|
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
20 |
|
|
|
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
18 |
|
|
19 |
|
18 |
|
|
|
17 |
KT xây dựng công trình giao thông |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
19 |
|
|
|
18 |
Quản lý xây dựng |
18 |
18 |
|
|
19 |
|
18 |
|
|
|
19 |
Kinh tế xây dựng |
18 |
18 |
|
|
22 |
|
18 |
|
|
|
20 |
Công nghệ dệt, may |
18 |
21 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
21 |
Kế toán |
18 |
19 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
22 |
Tài chính – Ngân hàng |
18 |
18.5 |
|
|
18 |
|
18 |
|
|
|
23 |
Tâm lý học |
19 |
18 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
24 |
Marketing |
18 |
19 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
25 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
18.5 |
|
|
|
26 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
18 |
|
19.5 |
|
|
18 |
|
|
|
27 |
QT dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18.5 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
28 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18.5 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
29 |
QT nhà hàng & dịch vụ ăn uống |
18 |
18.5 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
30 |
Luật kinh tế |
18 |
19 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
18 |
|
18 |
|
|
19 |
|
|
18 |
32 |
Đông phương học |
|
19 |
|
18 |
|
|
18 |
|
|
18 |
33 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
|
|
|
|
18 |
|
18 |
18 |
34 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
18 |
|
|
|
|
18 |
|
18.5 |
18 |
Riêng các ngành có tổ hợp bao gồm môn thi Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), điểm trúng tuyển sẽ được thông báo sau khi thí sinh bổ sung điểm thi môn năng khiếu Vẽ (trong tháng 7.2018).
Cũng trong ngày 30.6, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển của 16 ngành đào tạo trình độ ĐH chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12.
Theo thống kê, nhiều ngành có mức điểm trúng tuyển cao so với điểm nhận hồ sơ. Chẳng hạn, ngành quan hệ quốc tế có điểm trúng tuyển là 22 ở tổ hợp D01 (toán – văn – tiếng Anh), ngành luật quốc tế với 21 điểm ở tổ hợp môn A00 (toán – lý – hóa). Các ngành quản trị khách sạn – tổ hợp môn A01 (toán – lý – tiếng Anh), quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – tổ hợp môn A00 (toán – lý – hóa), thương mại điện tử - tổ hợp môn D01 (toán – văn – tiếng Anh) có mức điểm trúng tuyển 20.
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
||||||
A00 |
A01 |
C00 |
C01 |
D01 |
D14 |
D15 |
|||
Toán |
Toán |
Văn |
Toán |
Toán |
Văn |
Văn |
|||
Lý |
Lý |
Sử |
Văn |
Văn |
Sử |
Địa |
|||
Hóa |
Anh |
Địa |
Lý |
Anh |
Anh |
Anh |
|||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
18 |
18 |
|
19 |
|
|
2 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
18 |
18 |
18 |
|
19 |
|
|
3 |
7340115 |
Marketing |
18 |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
4 |
7380107 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
5 |
7380108 |
Luật quốc tế |
21 |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
6 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
18 |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
7 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
18 |
20 |
18 |
|
18 |
|
|
8 |
7810103 |
Quản trị dv du lịch và lữ hành |
20 |
18 |
18 |
|
18 |
|
|
9 |
7320108 |
Quan hệ công chúng |
18 |
18 |
18 |
|
19 |
|
|
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
18 |
18 |
|
18 |
20 |
|
|
11 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
18 |
18 |
|
18 |
18 |
|
|
12 |
7340301 |
Kế toán |
18 |
18 |
|
18 |
18 |
|
|
13 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
|
18 |
18 |
|
|
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
18 |
|
|
19 |
18 |
18 |
15 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
|
18 |
|
|
22 |
18 |
18 |
16 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
|
18 |
|
|
18 |
18 |
18 |
Bình luận (0)