Trường ĐH Mở TP.HCM sử dụng kết quả miễn thi ngoại ngữ trong xét tuyển

Hà Ánh
Hà Ánh
06/04/2018 11:30 GMT+7

Trường ĐH Mở TP.HCM sẽ sử dụng điểm quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để xét tuyển trong năm nay.

Theo phương án tuyển sinh chính thức, năm nay Trường ĐH Mở TP.HCM xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia 2018.

Bên cạnh thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT, trường ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc trường ĐH, trực thuộc tỉnh thành phố trên toàn quốc.

Điều kiện đăng ký xét tuyển gồm: tốt nghiệp THPT năm 2018; Có hạnh kiểm tốt 3 năm THPT; Kết quả học lực 3 năm THPT đạt loại giỏi hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia. Điểm trung bình chung của các môn học của 3 năm học THPT trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 7,0. Thí sinh được đăng ký ưu tiên xét tuyển vào một ngành duy nhất của trường.

Đáng chú ý, trường chấp nhận sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng ký xét tuyển với 3 môn ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật. Thang điểm quy đổi các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương ứng như sau:

Môn tiếng Anh:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

TOEFL ITP

450 - 474

475 - 499

500 - 524

Từ 525

TOEFL iBT

45 - 52

53 - 60

61 - 68

Từ 68

IELTS

4.0

4.5

5.0

Từ 5.5

Môn tiếng Trung Quốc:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

HSK cấp độ 3

180 – 220

221 - 260

261 - 300

HSK cấp độ 4

Từ 180

Môn tiếng Nhật:

Chứng chỉ

Điểm quy đổi để xét tuyển sinh

7.0

8.0

9.0

10.0

JLPT cấp độ N3

95 – 120

121 – 140

141 – 160

Từ161

Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành chương trình đại trà gồm:

Ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn XT

Kinh tế

7310101

180

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Quản trị kinh doanh

7340101

240

Kinh doanh quốc tế

7340120

100

Tài chính – Ngân hàng

7340201

220

Kế toán

7340301

180

Kiểm toán

7340302

100

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

110

Khoa học máy tính (1)

7480101

150

Công nghệ thông tin (1)

7480201

100

CNKT công trình xây dựng (1)

7510102

180

Quản lý xây dựng (1)

7580302

100

Quản trị nhân lực

7340404

60

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

Công nghệ sinh học

(Học tại cơ sở Bình Dương)

7420201

180

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Hóa
Toán, Văn, Anh

Luật (2)

7380101

150

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Văn, Ngoại ngữ (3)

Luật kinh tế (2)

7380107

180

Đông Nam Á học

7310620

120

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ

Văn, Địa, Ngoại ngữ
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Xã hội học

7310301

120

Công tác xã hội

7760101

110

Ngôn ngữ Anh (5)

7220201

240

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc (5)

7220204

50

Văn, Toán, Ngoại ngữ
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (4)

Ngôn ngữ Nhật (5)

7220209

120

(1) Môn Toán hệ số 2         

(2) Điểm trúng tuyển của tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn các tổ hợp còn lại 1,5 điểm

(3) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Pháp, Đức, Nhật.

(4) Ngoại ngữ bao gồm: Anh, Nga, Pháp, Trung, Đức, Nhật

(5) Môn Ngoại ngữ hệ số 2

* Chương trình Chất lượng cao:

Ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn XT

Luật kinh tế

7380107C

45

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

Ngôn ngữ Anh

7220201C

120

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

CNKT công trình xây dựng (Toán và tiếng Anh hệ số 2)

7510102C

40

Toán, Lý, Anh

Toán, Hoá, Anh

Toán, Văn, Anh

Quản trị kinh doanh

7340101C

180

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

Tài chính – Ngân hàng

7340201C

155

Kế toán

7340301C

90

Công nghệ sinh học

7420201C

80

Toán, Sinh, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hoá, Anh

Toán, Lý, Anh

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.