Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Nguyện vọng 1
|
Nguyện vọng 2
|
Điểm chuẩn
|
Số lượng
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
101
|
17,00
|
175
|
|
|
Điện công nghiệp
|
102
|
15,00
|
172
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
103
|
17,00
|
165
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
14,00
|
37
|
14,50
|
63
|
Cơ điện tử
|
105
|
18,50
|
110
|
|
|
Công nghệ tự động
|
106
|
15,00
|
111
|
|
|
Cơ tin kỹ thuật
|
107
|
14,00
|
10
|
14,50
|
40
|
Thiết kế máy
|
108
|
14,00
|
10
|
14,50
|
40
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ô tô)
|
109
|
15,50
|
159
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt – Điện lạnh
|
110
|
14,00
|
57
|
14,50
|
13
|
Kỹ thuật In
|
111
|
14,00
|
66
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
17,50
|
159
|
|
|
Công nghệ may
|
113
|
14,00
|
63
|
14,50
|
37
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
114
|
16,50
|
134
|
|
|
Công nghệ môi trường
|
115
|
14,00
|
64
|
|
|
Công nghệ Điện tử viễn thông
|
116
|
17,00
|
84
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính
|
117
|
14,00
|
45
|
14,50
|
25
|
Công nghệ điện tự động
|
118
|
14,00
|
63
|
|
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
14,00
|
106
|
14,50
|
14
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
16,50
|
75
|
|
|
Kế toán
|
201
|
16,00
|
121
|
|
|
Kỹ thuật nữ công (khối A)
|
301
|
14,00
|
24
|
14,50
|
22
|
Kỹ thuật nữ công (khối B)
|
301
|
15,50
|
2
|
16,00
|
Thiết kế thời trang
|
303
|
22,50
|
76
|
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
20,00
|
101
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật Điện – Điện tử
|
901
|
14,00
|
13
|
14,50
|
37
|
Sư phạm kỹ thuật Điện công nghiệp
|
902
|
14,00
|
4
|
14,50
|
46
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí chế tạo máy
|
903
|
14,00
|
4
|
14,50
|
46
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
904
|
14,00
|
1
|
14,50
|
49
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
|
905
|
14,00
|
1
|
14,50
|
49
|
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí động lực
|
909
|
14,00
|
3
|
14,50
|
47
|
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt điện lạnh
|
910
|
14,00
|
3
|
14,50
|
47
|
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
|
912
|
14,00
|
5
|
14,50
|
45
|
Cộng
|
|
|
2.223
|
|
620
|
|
Bình luận (0)