Khối quân sự tuy điểm chuẩn cao nhưng vẫn tuyển bổ sung một số ngành

17/08/2016 21:19 GMT+7

Đầy đủ điểm chuẩn của tất cả các trường khối quân đội, cả hệ quân sự hệ dân sự, cả trình độ đại học và trình độ cao đẳng.

Chiều nay (17.8), Trưởng ban Tuyển sinh Ban Quân sự Bộ Quốc phòng đã ký các quyết định quy định điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo hệ ĐH, CĐ quân sự hệ dân sự tại các trường quân đội. Nhìn chung các ngành các trường đều có điểm chuẩn cao nhưng vẫn có một số ngành phải tuyển bổ sung.

tin liên quan

Tuyển sinh vào trường quân đội: Mỗi thí sinh phải làm 2 hồ sơ
(TNO) Trong năm 2015, mỗi thí sinh thi vào trường quân đội phải làm 2 bộ sồ sơ riêng biệt, gồm 1 bộ hồ sơ đăng ký sơ tuyển do Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng phát hành và 1 bộ hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi trung học phổ thông quốc gia do Bộ Giáo dục - Đào tạo phát hành.
Cụ thể như sau (những trường/ngành không ghi điểm chuẩn nữ nghĩa là chỉ tuyển nam):
Trình độ đại học hệ quân sự xem ở đây
Trình độ cao đẳng hệ quân sự: Chỉ một trường duy nhất tuyển trình độ cao đẳng là Trường sĩ quan không quân với ngành  kỹ thuật hàng không: Nam miền Bắc 22,75 điểm, thí sinh mức 22,75 điểm chỉ được xét trúng tuyển khi điểm môn toán từ 8,5 trở lên; Nam miền Nam 20,5 điểm, thí sinh mức điểm này chỉ được xét trúng tuyển khi môn toán từ 6 điểm trở lên. 
Trình độ đại học hệ dân sự:  

Học viện, trường

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Đăng ký xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

Điểm chuẩn

Trúng tuyển

% so với chỉ tiêu

1- HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

a) Khoa học máy tính

 

A00

100

121

19.25

87

87.00

 

A01

72

21.00

14

14.00

 

Cộng ngành

 

100

193

 

101

101.00

 

b) Truyền thông mạng máy tính

 

A00

100

257

21.00

95

95.00

 

A01

99

21.25

14

14.00

 

Cộng ngành

 

100

356

 

109

109.00

 

c) Kỹ thuật phần mềm

 

A00

100

331

22.50

97

97.00

 

A01

86

22.50

14

14.00

 

Cộng ngành

 

100

417

 

111

111.00

 

d) Hệ thống thông tin

 

A00

100

215

19.75

91

91.00

 

A01

57

20

16

16.00

 

Cộng ngành

 

100

272

 

107

107.00

 

e) Ngành Công nghệ thông tin

 

A00

100

454

23.50

109

109.00

 

A01

98

23.50

11

11.00

 

Cộng ngành

 

100

552

 

120

120.00

 

f) Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

A00

100

154

16.00

91

91.00

 

D07

7

15.00

3

3.00

Cộng ngành

 

100

161

 

94

94.00

 

g) Kỹ thuật cơ khí

 

A00

310

496

18.50

277

89.35

 

A01

86

18.50

34

10.97

Cộng ngành

 

310

582

 

311

100.32

 

h) Kỹ thuật Cơ điện tử

 

A00

160

484

19.75

163

101.88

 

A01

72

19.50

18

11.25

Cộng ngành

 

160

556

 

181

113.13

 

i) Kỹ thuật điện điện tử

 

A00

250

483

20.00

225

90.00

 

A01

99

20.00

26

10.40

Cộng ngành

 

250

582

 

251

100.40

 

j) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

A00

250

501

21.25

233

93.20

 

A01

122

21.25

23

9.20

Cộng ngành

 

250

623

 

256

102.40

 

k) Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

A00

100

114

16.00

55

55.00

 

A01

12

16.00

9

9.00

Cộng ngành

 

100

126

 

64

64.00

 

l) Kỹ thuật xây dựng

 

A00

120

198

17.50

107

89.17

 

A01

50

18.50

10

8.33

Cộng ngành

 

120

248

 

117

97.50

 

m) Công nghệ Kỹ thuật môi trường

 

A00

60

50

16.00

23

38.33

 

D07

5

17.00

3

5.00

Cộng ngành

 

60

55

 

26

43.33

 

Cộng trường

 

1850

4723

 

1848

99.89

 


2- HỌC VIỆN QUÂN Y

a) Ngành Bác sỹ đa khoa

 

A00

500

 

26.00

456

91.20

 

B00

Tuyển thẳng HSG

 

 

54

10.80

 

Cộng ngành

 

500

 

 

510

102.00

 

b) Ngành Dược sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

100

 

25.50

121

121.00

 

Tuyển thẳng HSG

 

 

 

 

 

 

Cộng ngành

 

100

 

 

121

121.00

 

Cộng trường

 

600

1066

 

631

105.17

 

3- HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ

a) Ngành Ngôn ngữ Anh

 

D01

200

176

16.00

176

88.00

 

Cộng ngành

 

200

176

 

176

88.00

 

b) Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D01

100

77

15.50

77

77.00

 

 

D04

10

10

10.00

 

Cộng ngành

 

100

87

 

87

87.00

 

Cộng trường

300

263

 

263

87.67

 

4- HỌC VIỆN HẬU CẦN

a) Ngành Kế toán

 

A00

150

54

15.00

54

36.00

 

 

A01

16

16.00

16

10.67

 

Cộng ngành

 

150

70

 

70

46.67

 

b) Tài chính - Ngân hàng

 

A00

150

 

15.25

51

34.00

 

 

A01

 

15.25

14

9.33

 

Cộng ngành

 

150

 

 

65

43.33

 

c) Kỹ thuật Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

50

16

15.75

16

 

 

Cộng ngành

 

50

16

 

16

32.00

 

Cộng trường

 

350

86

 

151

43.14

 

5- TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

a) Ngành Công nghệ thông tin

 

A00

250

82

15.00

59

23.60

 

 

A01

20

 

 

D01

3

 

Cộng ngành

 

250

82

 

82

32.80

 

b) Ngành KT điện tử, truyền thông

 

A00

250

101

15.00

14

5.60

 

 

A01

4

 

 

D01

1

 

Cộng ngành

 

250

19

 

19

7.60

 

Cộng trường

 

500

101

 

101

20.20

 

6- HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG

Ngành Quốc phòng - An ninh

 

C00

50

97

20.50

50

100.00

Điểm Môn Văn ≥7,00.

Cộng trường

 

50

97

 

50

100.00

 

7- TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN-HEMPICH)

a) Ngành Công nghệ thông tin

 

A00

180

86

15.00

86

47.78

 

 

A01

20

15

15

75.00

 

Cộng ngành

 

200

101

 

101

50.50

 

b) Ngành Công nghệ KT Ôtô

 

A00

180

162

15.00

162

90.00

 

 

A01

20

17

17

85.00

 

Cộng ngành

 

200

179

 

179

89.50

 

c) Ngành Công nghệ KT Cơ khí

 

A00

180

45

15.00

45

25.00

 

 

A01

20

6

6

30.00

 

Cộng ngành

 

200

51

 

51

25.50

 

Cộng trường

 

600

331

 

331

55.17

 

8- TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH

a) Ngành KT Xây dựng CT Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

150

8

15.00

8

5.33

 

Cộng ngành

 

150

8

 

8

5.33

 

b) Ngành KT Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

150

7

15.00

7

4.67

 

Cộng ngành

 

150

7

 

7

4.67

 

c) Ngành KT Cơ khí

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

200

13

15.00

13

6.50

 

Cộng ngành

 

200

13

 

13

6.50

 

d) Ngành GDQP - An ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

100

7

15.00

7

7.00

 

 

C00

9

9

9.00

 

Cộng ngành

 

100

16

 

16

8.00

 

Cộng trường

 

600

46

 

44

7.33

 

9- TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1

Ngành Quốc phòng-An ninh

 

C00

50

61

20.5

51

102.00

Điểm Môn Văn ≥7,00.

Cộng trường

50

61

 

51

102.00

 

10- TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2

Ngành Quốc phòng-An ninh

 

A00

12

20

19.00

12

108.33

Điểm Môn Toán ≥6,00.

 

C00

33

50

18.00

33

100.00

 

Cộng ngành

 

45

70

 

45

100.00

 

Cộng trường

45

70

 

45

100.00

 

11- TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ

Ngành Quốc phòng-An ninh

 

A00

15

51

21.75

15

 

 

 

C00

35

230

22.75

35

 

Điểm Môn Văn ≥6,50.

Cộng trường

50

281

 

50

100.00

 

12- TRƯỜNG ĐẠI HỌC VHNT QUÂN ĐỘI

a) Thanh nhạc

 

 

 

15

16.17

15

100.00

 

Cộng ngành

 

 

15

 

15

100.00

 

b) Biên đạo múa

 

 

 

6

19.00

6

100.00

 

Cộng ngành

 

 

6

 

6

100.00

 

c) Huấn luyện múa

 

 

 

8

15.75

8

100.00

 

Cộng ngành

 

 

8

 

8

100.00

 

d) Biểu diễn nhạc cụ phương Tây

 

 

 

9

17.50

9

100.00

 

Cộng ngành

 

 

9

 

9

100.00

 

e) Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

 

 

 

2

20.50

2

100.00

 

Cộng ngành

 

 

2

 

2

100.00

 

f) Sáng tác âm nhạc

 

 

 

4

19.25

4

100.00

 

Cộng ngành

 

 

4

 

4

100.00

 

g) Diễn kịch - Điện ảnh

 

 

 

26

15.25

26

100.00

 

Cộng ngành

 

 

26

 

26

100.00

 

h) Sư phạm âm nhạc

 

 

 

71

15.00

71

100.00

 

Cộng ngành

 

 

71

 

71

100.00

 

i) Quản lý văn hóa

 

 

 

70

17.00

69

98.57

 

Cộng ngành

 

 

70

 

69

98.57

 

j) Báo chí

 

C00

 

158

22.50

78

49.37

 

Cộng ngành

 

 

158

 

78

49.37

 

k) Khoa học thư viện

 

C00

 

75

20.00

31

41.33

 

Cộng ngành

 

 

75

 

31

41.33

 

l) Bảo tàng học

 

C00

 

83

19.00

32

38.55

 

Cộng ngành

 

 

83

 

32

38.55

 

Cộng trường

350

527

 

351

100.29

 

Tổng cộng

5345

6896

 

3916

73.26

 


Trình độ cao đẳng hệ dân sự:

Hc vin, trường

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Đăng ký xét tuyển

Điểm chuẩn tuyển sinh

Ghi chú

Điểm chuẩn

Trúng tuyển

% so với chỉ tiêu

1- HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ

a) Ngành Công nghệ thông tin

 

A00

100

46

9.50

35

35.00

 

 

A01

30

9.50

23

23.00

 

Cộng ngành

 

100

76

 

58

58.00

 

b) Ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao (Học viện KTQS liên kết APTECH)

 

A00

100

7

11.50

3

3.00

 

 

A01

6

11.50

2

2.00

 

Cộng ngành

 

100

13

 

5

5.00

 

c) Ngành Kỹ thuật cơ khí

 

A00

50

20

12.25

10

20.00

 

 

A01

4

12.25

2

4.00

 

Cộng ngành

 

50

24

 

12

24.00

 

d) Ngành Kỹ thuật điện, điện tử

 

A00

100

44

10.25

19

19.00

 

 

A01

20

10.25

7

7.00

 

Cộng ngành

 

100

64

 

26

26.00

 

e) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

A00

100

21

12.25

14

3.11

 

 

A01

10

12.25

6

1.33

 

Cộng ngành

 

100

31

 

20

4.44

 

Tổng trường

 

450

208

 

121

26.89

 

 


2- HỌC VIỆN HẬU CẦN

a) Ngành Kế toán

 

A00

50

20

 

20

40.00

 

 

A01

 

 

D01

 

Cộng ngành

 

50

20

 

20

40.00

 

b) Ngành Tài chính - Ngân hàng

 

A00

50

10

 

10

20.00

 

 

A01

 

 

D01

 

Cộng ngành

 

50

10

 

10

20.00

 

Tổng trường

 

100

30

 

30

30.00

 

3- TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN

a) Ngành Công nghệ thông tin

- Xét theo điểm

A00

100

31

 

31

31.00

 

 

A01

 

 

D01

 

- Xét hồ sơ xét tuyển

 

22

 

22

 

 

Cộng ngành

 

100

53

 

53

53.00

 

b) Ngành KT điện tử, truyền thông

- Xét theo điểm

A00

100

5

 

5

5.00

 

 

A01

 

 

D01

 

- Xét hồ sơ xét tuyển

 

 

2

 

2

 

 

Cộng ngành

 

100

7

 

7

7.00

 

Cộng trường

 

200

60

 

60

30.00

 

4- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG

a) Ngành Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

- Xét điểm thi

A00

80

8

10.00

8

 

 

 

A01

 

 

D

 

- Xét học bạ THPT

 

40

11

15.00

11

 

 

Cộng ngành

 

120

19

 

19

15.83

 

b) Ngành TC - Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

- Xét điểm thi

A00

50

5

10.00

5

 

 

 

A01

 

 

D

 

- Xét học bạ THPT

 

20

0

15.00

0

 

 

Cộng ngành

 

70

5

 

5

7.14

 

c) Ngành Công nghệ Thông tin

 

 

 

 

 

 

- Xét điểm thi

A00

40

6

10.00

6

 

 

 

A01

 

 

D

 

- Xét học bạ THPT

 

20

3

15.00

3

 

 

Cộng ngành

 

60

9

 

9

15.00

 

d) Ngành Công nghệ KT Cơ khí

 

 

 

 

 

 

- Xét điểm thi

A00

80

10

10.00

10

 

 

 

A01

 

 

D

 

- Xét học bạ THPT

 

50

8

15.00

8

 

 

Cộng ngành

 

130

18

 

18

13.85

 

đ) Ngành Công nghệ KT Điện-Điện tử

 

 

 

 

 

- Xét điểm thi

A00

50

3

10.00

3

 

 

 

A01

 

 

D

 

- Xét học bạ THPT

 

20

13

15.00

13

 

 

Cộng ngành

 

70

16

 

16

22.86

 

Tổng trường

 

450

67

 

67

14.89

 

5- TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT Ô TÔ

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

 

 

- Xét điểm thi

A00

200

55

12.00

55

 

 

 

A01

 

 

D01

 

- Xét học bạ THPT

 

15.00

 

 

Cộng ngành

 

200

55

 

55

27.50

 

Tổng trường

 

600

55

 

55

9.17

 

6 - ĐẠI HỌC VĂN HÓA NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

Văn thư lưu trữ

 

 

20

18

15.25

17

85.00

 

Cộng ngành

 

20

18

 

17

85.00

 

Tổng trường

 

60

18

 

17

28.33

 

Tổng cộng

 

1860

 

 

350

18.82

 


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.