Nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển tạm thời

14/08/2015 12:58 GMT+7

(TNO) Sáng 14.8, nhiều trường đại học (ĐH) công bố điểm chuẩn xét tuyển tạm thời tính đến hết ngày 13.8.

(TNO) Sáng 14.8, nhiều trường đại học (ĐH) công bố điểm chuẩn xét tuyển tạm thời tính đến hết ngày 13.8.

 Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sài Gòn 2015
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Sài Gòn 2015
*Trường ĐH Bách khoa TP.HCM hầu hết các ngành số lượng thí sinh nộp hồ sơ bằng chỉ tiêu cần tuyển. Điểm xét tuyển từng ngành như bảng sau:

Mã Ngành

Tên Ngành

Số thí sinh dự kiến gọi nhập học 
(chỉ tiêu dự kiến)

Số thí sinh đã tạm dự kiến gọi nhập học

Điểm thấp nhất hiện tại của các thí sinh 
(đã tính điểm ưu tiên)

127

Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp

92

94

22.75

117

Kiến trúc

69

58

24.42

130

Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ

58

39

18

131

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

81

81

21.25

123

Quản lý công nghiệp

132

132

23.5

129

Kỹ thuật Vật liệu

230

235

21

C65

Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)

173

52

12.25

112

Nhóm ngành dệt-may

81

96

22.25

109

Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử

489

519

24.25

120

Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí

121

134

24.25

108

Nhóm ngành điện-điện tử

694

699

24.5

126

Nhóm ngành kỹ thuật giao thông

207

236

23.75

114

Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học

443

442

24.25

125

Nhóm ngành môi trường

150

155

22.5

106

Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin

293

319

25

136

Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật

173

183

22.5

115

Nhóm ngành Xây dựng

581

587

22.75

 
* Trường ĐH Sài Gòn, điểm xét tuyển dự kiến tính đến hết ngày 13.8 như sau:

STT

Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Môn chính

Mã ngành

Điểm
xét tuyển dự kiến

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

Khối ngành ngoài sư phạm:

 

 

 

 

1

Việt Nam học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

 

D220113A

20,00

 

(CN Văn hóa - Du lịch)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D220113B

18,00

2

Ngôn ngữ Anh
(CN Thương mại và Du lịch)

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201A

28,75

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220201B

27,00

3

Quốc tế học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212A

24,00

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D220212B

23,00

4

Tâm lí học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D310401A

17,75

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

 

D310401B

16,75

5

Khoa học thư viện

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D320202A

16,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D320202B

16,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D320202C

18,50

6

Quản trị kinh doanh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340101A

25,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340101B

27,75

7

Tài chính - Ngân hàng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340201A

20,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340201B

24,50

8

Kế toán

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Toán

D340301A

22,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

Toán

D340301B

26,25

9

Quản trị văn phòng

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D340406A

18,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D340406B

19,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D340406C

21,00

10

Luật

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Ngữ văn

D380101A

26,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

Ngữ văn

D380101B

26,58

11

Khoa học môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D440301A

20,25

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D440301B

17,50

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D440301C

17,75

12

Toán ứng dụng

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D460112A

25,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D460112B

23,50

13

Công nghệ thông tin

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D480201A

28,33

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D480201B

26,75

14

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510301A

19,25

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510301B

17,25

15

Công nghệ kĩ thuật điện tử,

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510302A

19,75

 

truyền thông

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D510302B

17,75

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D510406A

19,50

 

 

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

D510406B

17,75

 

 

Toán, Hóa học, Sinh học

 

D510406C

17,75

17

Kĩ thuật điện, điện tử

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520201A

18,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520201B

17,25

18

Kĩ thuật điện tử, truyền thông

Toán, Vật lí, Hóa học

 

D520207A

17,00

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

 

D520207B

16,75

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

 

19

Quản lý giáo dục

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140114A

18,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140114B

19,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

 

D140114C

20,50

20

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201A

31,25

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201B

27.50

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

D140201C

27.50

21

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140202A

21,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140202B

21,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

D140202C

21,00

22

Giáo dục chính trị

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

D140205A

16,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

D140205B

18,50

23

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

D140209A

32,50

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

D140209B

30,50

24

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

D140211

30,67

25

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

D140212

31,50

26

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

D140213

27,00

27

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

D140217A

29,50

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

D140217B

27,25

28

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

D140218A

27,08

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

D140218B

24,25

29

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

D140219A

28,50

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

D140219B

30,00

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

D140219C

27,25

30

Sư phạm Âm nhạc

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Ngữ văn

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221A

29,50

 

 

Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Tiếng Anh

Hát - Xướng âm,
Thẩm âm - Tiết tấu

D140221B

27.00

31

Sư phạm Mĩ thuật

Hình họa, Trang trí, Ngữ văn

Hình họa,
Trang trí

D140222A

25,50

 

 

Hình họa, Trang trí, Tiếng Anh

Hình họa,
Trang trí

D140222B

25.50

32

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231A

30,50

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

D140231B

27,50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 

Khối ngành sư phạm:

 

 

 

 

33

Giáo dục Mầm non

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Ngữ văn

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201A

30,33

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Tiếng Anh

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201B

25.00

 

 

Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Lịch sử

Kể chuyện -
Đọc diễn cảm

C140201C

25.00

34

Giáo dục Tiểu học

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140202A

19,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140202B

19,75

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140202C

19,75

35

Giáo dục Công dân

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140204A

16,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

 

C140204B

17,50

36

Sư phạm Toán học

Toán, Vật lí, Hóa học

Toán

C140209A

30,25

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Toán

C140209B

28,00

37

Sư phạm Vật lí

Toán, Vật lí, Hóa học

Vật lí

C140211

28,75

38

Sư phạm Hóa học

Toán, Vật lí, Hóa học

Hóa học

C140212

29,67

39

Sư phạm Sinh học

Toán, Hóa học, Sinh học

Sinh học

C140213

25,00

40

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140214A

15,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140214B

17,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140214C

17,25

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140214D

17,25

41

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140215A

15,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140215B

17,00

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140215C

17,50

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140215D

17,00

42

Sư phạm Kinh tế Gia đình

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

 

C140216A

15,25

 

 

Ngữ văn, Toán, Vật lí

 

C140216B

17,75

 

 

Ngữ văn, Toán, Hóa học

 

C140216C

17,75

 

 

Toán, Sinh học, Ngữ văn

 

C140216D

17,75

43

Sư phạm Ngữ văn

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Ngữ văn

C140217A

27,25

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Ngữ văn

C140217B

24,25

44

Sư phạm Lịch sử

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Lịch sử

C140218A

25,00

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Lịch sử

C140218B

21,75

45

Sư phạm Địa lí

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

Địa lí

C140219A

26,67

 

 

Ngữ văn, Toán, Địa lí

Địa lí

C140219B

28,92

 

 

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

Địa lí

C140219C

24,75

46

Sư phạm Tiếng Anh

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231A

28,00

 

 

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

Tiếng Anh

C140231B

25,50

* Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM điểm xét tuyển tính đến hết ngày 12.8 như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

điểm xét tuyển tạm thời(môn chính đã nhân hệ số 2)

C510202

CN chế tạo máy (Cao Đẳng)

A00;A01;

130

22.00

 

 

 

 

 

D01;

10

22.00

 

 

 

 

 

C510301

CN kỹ thuật điện, điện tử (Cao Đẳng)

A00;A01;

90

23.25

 

 

 

 

 

D01;

10

23.25

 

 

 

 

 

C510302

CN kỹ thuật điện tử, truyền thông (Cao Đẳng)

A00;A01;

50

21.50

 

 

 

 

 

D01;

10

21.50

 

 

 

 

 

D140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01;

75

29.00

 

 

 

 

 

D210404

Thiết kế thời trang

V01;

30

22.00

 

 

 

 

 

V02;

10

22.00

 

 

 

 

 

D340122

Thương mại điện tử

A00;A01;

70

26.75

 

 

 

 

 

D01;

10

26.75

 

 

 

 

 

D340301

Kế toán

A00;A01;

85

27.50

 

 

 

 

 

D01;

10

27.50

 

 

 

 

 

D01;

5

25.00

 

 

 

 

 

D480201

CN thông tin

A00;A01;

210

29.00

 

 

 

 

 

D01;

15

29.00

 

 

 

 

 

D01;

10

27.00

 

 

 

 

 

D510102

CN kĩ thuật công trình xây dựng

A00;A01;

145

28.75

 

 

 

 

 

D01;

10

28.75

 

 

 

 

 

D01;

10

26.75

 

 

 

 

 

D510201

CN kĩ thuật cơ khí

A00;A01;

150

29.75

 

 

 

 

 

D01;

10

29.75

 

 

 

 

 

D01;

5

27.75

 

 

 

 

 

D510202

CN chế tạo máy

A00;A01;

230

29.50

 

 

 

 

 

D01;

10

29.50

 

 

 

 

 

D01;

5

27.50

 

 

 

 

 

D510203

CN kĩ thuật cơ điện tử

A00;A01;

170

30.50

 

 

 

 

 

D01;

10

30.50

 

 

 

 

 

D01;

5

28.50

 

 

 

 

 

D510205

CN kĩ thuật ô tô

A00;A01;

240

30.50

 

 

 

 

 

D01;

10

30.50

 

 

 

 

 

D01;

5

28.50

 

 

 

 

 

D510206

CN kĩ thuật nhiệt

A00;A01;

75

29.00

 

 

 

 

 

D01;

5

29.00

 

 

 

 

 

D01;

10

26.50

 

 

 

 

 

D510301

CN kĩ thuật điện, điện tử

A00;A01;

240

30.00

 

 

 

 

 

D01;

10

30.00

 

 

 

 

 

D01;

5

28.25

 

 

 

 

 

D510302

CN kĩ thuật điện tử, truyền thông

A00;A01;

240

28.75

 

 

 

 

 

D01;

10

28.75

 

 

 

 

 

D01;

10

27.00

 

 

 

 

 

D510303

CN kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

A00;A01;

150

30.00

 

 

 

 

 

D01;

5

30.00

 

 

 

 

 

D01;

10

28.00

 

 

 

 

 

D510304

CN kĩ thuật máy tính

A00;A01;

90

28.25

 

 

 

 

 

D01;

10

28.25

 

 

 

 

 

D01;

7

26.25

 

 

 

 

 

D510401

CN kỹ thuật hóa học

A00;B00;

80

29.50

 

 

 

 

 

D07;

5

29.50

 

 

 

 

 

D510406

CN kĩ thuật môi trường

A00;B00;

95

28.50

 

 

 

 

 

D07;

10

28.50

 

 

 

 

 

D07;

7

26.00

 

 

 

 

 

D510501

CN In

A00;A01;

60

28.50

 

 

 

 

 

D01;

10

28.50

 

 

 

 

 

D01;

7

26.00

 

 

 

 

 

D510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;

90

28.75

 

 

 

 

 

D01;

10

28.75

 

 

 

 

 

D01;

7

26.25

 

 

 

 

 

D510603

Kỹ thuật công nghiệp

A00;A01;

65

28.00

 

 

 

 

 

D01;

5

28.00

 

 

 

 

 

D540101

CN thực phẩm

A00;B00;

90

30.00

 

 

 

 

 

D07;

5

30.00

 

 

 

 

 

D07;

7

27.75

 

 

 

 

 

D540204

CN may

A00;A01;

120

29.00

 

 

 

 

 

D01;

10

29.00

 

 

 

 

 

D01;

5

27.00

 

 

 

 

 

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00;A01;

90

26.00

 

 

 

 

 

D01;

10

26.00

 

 

 

 

 

D01;

7

24.00

 

 

 

 

 

D810501

Kinh tế gia đình

A01;D07;

30

25.75

 

 

 

 

 

A00;B00;

25

25.75

 

 

 

 

 


Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.