Ngày 29.12, Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM (gọi tắt là trung tâm, thuộc Sở LĐ-TB-XH TP.HCM), cho biết theo kết quả khảo sát của đơn vị tại 64.126 lượt doanh nghiệp với 318.731 vị trí việc làm (một vị trí có thể tuyển nhiều người), nhu cầu nhân lực của địa phương năm 2024 tập trung chủ yếu ở các nghề, vị trí sau:
Kinh doanh thương mại: cần 72.383 vị trí, chiếm 22,71% tổng nhu cầu nhân lực, chủ yếu ở các vị trí như quản trị bán hàng; nhân viên giám sát cửa hàng; nhân viên kinh doanh; bán và trợ giúp bán hàng; thu mua.
Dịch vụ phục vụ cá nhân, bảo vệ: cần 41.945 vị trí (13,16%), cần nhiều nhân lực ở các vị trí như nhân viên bảo vệ; đóng gói hàng hóa; giao hàng; tạp vụ; dọn dẹp vệ sinh; làm đẹp.
Dịch vụ bưu chính - viễn thông: cần 19.984 vị trí (6,27%), chủ yếu ở các vị trí như nhân viên dịch vụ bưu chính; kỹ thuật viên truyền hình và nghe nhìn; kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông.
Công nghệ thông tin: cần 16.192 vị trí (5,08%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như kỹ sư phần mềm; kỹ sư mạng máy tính; nhân viên lập trình; nhân viên thiết kế đồ họa; nhân viên quản trị cơ sở dữ liệu; nhân viên xử lý dữ liệu.
Dịch vụ tư vấn - nghiên cứu khoa học và phát triển: cần 15.331 vị trí (4,81%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như nhân viên tư vấn; nhân viên chăm sóc khách hàng; nhân viên trực tổng đài.
Kinh doanh quản lý tài sản - bất động sản: cần 14.088 vị trí (4,42%), chủ yếu tuyển dụng các vị trí như trưởng nhóm kinh doanh bất động sản; nhân viên kinh doanh bất động sản; nhân viên môi giới bất động sản.
Dệt may - giày da: cần 13.100 vị trí (4,11%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như công nhân may; nhân viên thiết kế thời trang; kỹ thuật viên làm rập; lao động phổ thông ngành giày.
Dịch vụ du lịch - lưu trú và ăn uống: cần 12.781 vị trí (4,01%), chủ yếu tuyển dụng các vị trí như tư vấn viên du lịch; lễ tân khách sạn; đầu bếp; phụ bếp; phục vụ.
Tài chính - tín dụng - ngân hàng - bảo hiểm: cần 11.697 vị trí (3,67%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như nhân viên tư vấn bảo hiểm; tư vấn và phân tích tài chính; hỗ trợ tín dụng; thu hồi nợ.
Cơ khí - tự động hoá: cần 11.570 vị trí (3,63%), chủ yếu tập trung ở các vị trí như kỹ sư chế tạo máy; quản đốc xưởng cơ khí; quản lý vật tư cơ khí; kỹ thuật viên cơ khí; nhân viên bảo trì cơ khí; nhân viên vận hành máy cơ khí; thợ gia công cơ khí.
Còn lại có khoảng 89.660 vị trí (28,13%) cần nhân lực ở các nghề khác, ví dụ như nhân viên hành chính văn phòng; quản lý nhân sự; tuyển dụng; tài xế; kiểm kho; thiết kế nội thất; công nghệ thực phẩm; tư vấn luật pháp; chứng từ quốc tế; xuất nhập khẩu; kiểm định chất lượng.
Nhu cầu nhân lực theo ngành nghề ở TP.HCM năm 2024
STT | Nhóm ngành/nghề | Nhu cầu nhân lực (vị trí làm việc) | Tỷ lệ (%) |
1 | Cơ khí - Tự động hóa | 11.570 | 3,63 |
2 | Kỹ thuật điện - điện lạnh - điện công nghiệp - điện tử | 10.072 | 3,16 |
3 | Công nghệ thông tin | 16.192 | 5,08 |
4 | Công nghệ lương thực - thực phẩm | 8.351 | 2,62 |
5 | Hóa chất - nhựa - cao su | 3.410 | 1,07 |
6 | Kiến trúc - kỹ thuật công trình xây dựng | 7.331 | 2,3 |
7 | Tài nguyên môi trường - cấp thoát nước | 542 | 0,17 |
8 | Công nghệ sinh học | 32 | 0,01 |
9 | Tài chính - tín dụng - ngân hàng - bảo hiểm | 11.697 | 3,67 |
10 | Kế toán - kiểm toán | 8.128 | 2,55 |
11 | Giáo dục - đào tạo | 6.120 | 1,92 |
12 | Y - Dược | 2.135 | 0,67 |
13 | Dịch vụ du lịch - lưu trú và ăn uống | 12.781 | 4,01 |
14 | Kinh doanh quản lý tài sản - bất động sản | 14.088 | 4,42 |
15 | Kinh doanh thương mại | 72.383 | 22,71 |
16 | Marketing | 6.406 | 2,01 |
17 | Dịch vụ bưu chính - viễn thông | 19.984 | 6,27 |
18 | Dịch vụ tư vấn - nghiên cứu khoa học và phát triển | 15.331 | 4,81 |
19 | Dịch vụ vận tải - kho bãi - dịch vụ cảng | 11.219 | 3,52 |
20 | Nhân sự | 3.570 | 1,12 |
21 | Hành chính - văn phòng - Biên phiên dịch | 11.474 | 3,6 |
22 | Luật - pháp lý | 319 | 0,1 |
23 | Quản lý điều hành | 3.315 | 1,04 |
24 | Nông nghiệp - lâm nghiệp và thủy sản | 351 | 0,11 |
25 | Mộc - mỹ nghệ - tiểu thủ công nghiệp | 1.020 | 0,32 |
26 | Dệt may - giày da | 13.100 | 4,11 |
27 | An toàn lao động - quản lý kiểm định chất lượng | 1.084 | 0,34 |
28 | Báo chí - biên tập viên | 255 | 0,08 |
29 | Văn hóa - nghệ thuật - thể dục thể thao và giải trí | 1.243 | 0,39 |
30 | Dịch vụ phục vụ cá nhân. bảo vệ | 41.945 | 13,16 |
31 | In ấn | 3.283 | 1,03 |
Tổng cộng: | 318.731 | 100 |
Bình luận (0)