10 nghề có nhu cầu nhân lực cao nhất TP.HCM năm 2024

Phạm Thu Ngân
Phạm Thu Ngân
29/12/2024 14:00 GMT+7

Tại TP.HCM năm 2024, các doanh nghiệp tập trung tuyển dụng trong 10 ngành nghề chủ chốt. Trong đó, các vị trí thuộc lĩnh vực kinh doanh thương mại, dịch vụ phục vụ cá nhân và bảo vệ đứng đầu danh sách nhu cầu nhân lực.

Ngày 29.12, Trung tâm dự báo nhu cầu nhân lực và thông tin thị trường lao động TP.HCM (gọi tắt là trung tâm, thuộc Sở LĐ-TB-XH TP.HCM), cho biết theo kết quả khảo sát của đơn vị tại 64.126 lượt doanh nghiệp với 318.731 vị trí việc làm (một vị trí có thể tuyển nhiều người), nhu cầu nhân lực của địa phương năm 2024 tập trung chủ yếu ở các nghề, vị trí sau:

Kinh doanh thương mại: cần 72.383 vị trí, chiếm 22,71% tổng nhu cầu nhân lực, chủ yếu ở các vị trí như quản trị bán hàng; nhân viên giám sát cửa hàng; nhân viên kinh doanh; bán và trợ giúp bán hàng; thu mua.

Dịch vụ phục vụ cá nhân, bảo vệ: cần 41.945 vị trí (13,16%), cần nhiều nhân lực ở các vị trí như nhân viên bảo vệ; đóng gói hàng hóa; giao hàng; tạp vụ; dọn dẹp vệ sinh; làm đẹp.

Dịch vụ bưu chính - viễn thông: cần 19.984 vị trí (6,27%), chủ yếu ở các vị trí như nhân viên dịch vụ bưu chính; kỹ thuật viên truyền hình và nghe nhìn; kỹ thuật viên kỹ thuật viễn thông.

10 nghề có nhu cầu nhân lực cao nhất TP.HCM năm 2024

Người lao động tan ca chiều trong khu chế xuất Tân Thuận, Q.7, TP.HCM

ẢNH: NHẬT THỊNH

Công nghệ thông tin: cần 16.192 vị trí (5,08%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như kỹ sư phần mềm; kỹ sư mạng máy tính; nhân viên lập trình; nhân viên thiết kế đồ họa; nhân viên quản trị cơ sở dữ liệu; nhân viên xử lý dữ liệu.

Dịch vụ tư vấn - nghiên cứu khoa học và phát triển: cần 15.331 vị trí (4,81%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như nhân viên tư vấn; nhân viên chăm sóc khách hàng; nhân viên trực tổng đài.

Kinh doanh quản lý tài sản - bất động sản: cần 14.088 vị trí (4,42%), chủ yếu tuyển dụng các vị trí như trưởng nhóm kinh doanh bất động sản; nhân viên kinh doanh bất động sản; nhân viên môi giới bất động sản.

Dệt may - giày da: cần 13.100 vị trí (4,11%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như công nhân may; nhân viên thiết kế thời trang; kỹ thuật viên làm rập; lao động phổ thông ngành giày.

Dịch vụ du lịch - lưu trú và ăn uống: cần 12.781 vị trí (4,01%), chủ yếu tuyển dụng các vị trí như tư vấn viên du lịch; lễ tân khách sạn; đầu bếp; phụ bếp; phục vụ.

Tài chính - tín dụng - ngân hàng - bảo hiểm: cần 11.697 vị trí (3,67%). Nhu cầu nhân lực tập trung ở các vị trí như nhân viên tư vấn bảo hiểm; tư vấn và phân tích tài chính; hỗ trợ tín dụng; thu hồi nợ.

Cơ khí - tự động hoá: cần 11.570 vị trí (3,63%), chủ yếu tập trung ở các vị trí như kỹ sư chế tạo máy; quản đốc xưởng cơ khí; quản lý vật tư cơ khí; kỹ thuật viên cơ khí; nhân viên bảo trì cơ khí; nhân viên vận hành máy cơ khí; thợ gia công cơ khí.

Còn lại có khoảng 89.660 vị trí (28,13%) cần nhân lực ở các nghề khác, ví dụ như nhân viên hành chính văn phòng; quản lý nhân sự; tuyển dụng; tài xế; kiểm kho; thiết kế nội thất; công nghệ thực phẩm; tư vấn luật pháp; chứng từ quốc tế; xuất nhập khẩu; kiểm định chất lượng.

Nhu cầu nhân lực theo ngành nghề ở TP.HCM năm 2024

STT

Nhóm ngành/nghề

Nhu cầu nhân lực (vị trí làm việc)

Tỷ lệ (%)

1

Cơ khí - Tự động hóa

11.570

3,63

2

Kỹ thuật điện - điện lạnh - điện công nghiệp - điện tử

10.072

3,16

3

Công nghệ thông tin

16.192

5,08

4

Công nghệ lương thực - thực phẩm

8.351

2,62

5

Hóa chất - nhựa - cao su

3.410

1,07

6

Kiến trúc - kỹ thuật công trình xây dựng

7.331

2,3

7

Tài nguyên môi trường - cấp thoát nước

542

0,17

8

Công nghệ sinh học

32

0,01

9

Tài chính - tín dụng - ngân hàng - bảo hiểm

11.697

3,67

10

Kế toán - kiểm toán

8.128

2,55

11

Giáo dục - đào tạo

6.120

1,92

12

Y - Dược

2.135

0,67

13

Dịch vụ du lịch - lưu trú và ăn uống

12.781

4,01

14

Kinh doanh quản lý tài sản - bất động sản

14.088

4,42

15

Kinh doanh thương mại

72.383

22,71

16

Marketing

6.406

2,01

17

Dịch vụ bưu chính - viễn thông

19.984

6,27

18

Dịch vụ tư vấn - nghiên cứu khoa học và phát triển

15.331

4,81

19

Dịch vụ vận tải - kho bãi - dịch vụ cảng

11.219

3,52

20

Nhân sự

3.570

1,12

21

Hành chính - văn phòng - Biên phiên dịch

11.474

3,6

22

Luật - pháp lý

319

0,1

23

Quản lý điều hành

3.315

1,04

24

Nông nghiệp - lâm nghiệp và thủy sản

351

0,11

25

Mộc - mỹ nghệ - tiểu thủ công nghiệp

1.020

0,32

26

Dệt may - giày da

13.100

4,11

27

An toàn lao động - quản lý kiểm định chất lượng

1.084

0,34

28

Báo chí - biên tập viên

255

0,08

29

Văn hóa - nghệ thuật - thể dục thể thao và giải trí

1.243

0,39

30

Dịch vụ phục vụ cá nhân. bảo vệ

41.945

13,16

31

In ấn

3.283

1,03

Tổng cộng:

318.731

100

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.