Nội dung |
Giờ 1 |
Giờ 2 |
Giờ 3 |
Giờ 4 |
Mỗi giờ từ giờ 5 trở đi |
Xe ô tô đến 9 chỗ và xe tải khối lượng chuyên chở ≤ 1,5 tấn |
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 (Q.1, Q.3, Q.5) |
25.000 |
25.000 |
30.000 |
30.000 |
35.000 |
- Khu vực 2 (Q.10, Q.11) |
20.000 |
20.000 |
25.000 |
25.000 |
30.000 |
Xe ô tô từ 10 chỗ đến 16 chỗ và xe tải khối lượng chuyên chở > 1,5 tấn và ≤ 2,5 tấn |
|
|
|
|
|
- Khu vực 1 (Q.1, Q.3, Q.5) |
30.000 |
30.000 |
35.000 |
35.000 |
40.000 |
- Khu vực 2 ( Q.10, Q11) |
25.000 |
25.000 |
30.000 |
30.000 |
35.000 |
23 tuyến đường đầu tiên thu phí đậu xe theo giờ:
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Vị trí đỗ xe |
Q.1 (13 tuyến) |
|
|||
1 |
Cao Bá Quát |
Thái Văn Lung |
Hai Bà Trưng |
Đỗ xe bên phải |
2 |
Đông Du |
Đồng Khởi |
Hai Bà Trưng |
Đỗ xe bên phải |
3 |
Lê Lai |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Công trường Quách Thị Trang |
Đỗ xe bên phải (khoảng lùi đối diện Khách sạn New World) |
4 |
Trương Định |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Du |
Đỗ xe bên phải |
5 |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tôn |
Lê Lai |
Đỗ xe bên phải |
6 |
Phan Bội Châu |
Lê Lợi |
Lê Thánh Tôn |
Đỗ xe bên phải |
7 |
Thủ Khoa Huân |
Nguyễn Du |
Lê Thánh Tôn |
Đỗ xe bên phải |
8 |
Hai Bà Trưng |
Điện Biên Phủ |
Võ Thị Sáu |
Đỗ xe bên phải trên vỉa hè |
9 |
Nguyễn Cư Trinh |
Trần Đình Xu |
Trần Hưng Đạo |
Đỗ xe hai bên theo giờ |
10 |
Nguyễn Du |
Huyền Trân Công Chúa |
Trương Định |
Đỗ xe bên phải |
11 |
Huyền Trân Công Chúa |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Du |
Đỗ xe bên phải |
12 |
Ngô Đức Kế |
Công Trường Mê Linh |
Nguyện Huệ |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
13 |
Hồ Huấn Nghiệp |
Công trường Mê Linh |
Đồng Khởi |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
Q.5 (4 tuyến) |
|
|||
1 |
An Dương Vương |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tri Phương |
Đỗ xe hai bên theo giờ |
2 |
Tản Đà |
Hồng Bàng |
Nguyễn Trãi |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
3 |
Trần Bình Trọng |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
4 |
Phạm Hữu Chí |
Nguyễn Kim |
Lý Thường Kiệt |
Đỗ xe bên phía Parkson Hùng Vương Plaza |
Q.10 (6 tuyến) |
|
|||
1 |
Lê Hồng Phong |
3 tháng 2 |
Hoàng Dư Khương |
Đỗ xe bên phải theo giờ |
2 |
Cao Thắng |
3 tháng 2 |
Hoàng Dư Khương |
Đỗ xe bên trái theo giờ |
3 |
Nguyễn Giản Thanh |
Trường Sơn |
Bắc Hải |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
4 |
Tuyến hẻm hai bên công viên Vườn Lài (hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh) |
Hẻm 781 Lê Hồng Phong và hẻm 16 Trần Thiện Chánh |
Cuối hẻm |
Đỗ xe một bên giáp công viên Vườn Lài |
5 |
Hẻm 51 Thành Thái |
Thành Thái |
Cuối hẻm |
Đỗ xe theo ngày chẵn, lẻ |
6 |
Tuyến hẻm xung quanh Công viên Z756 (hẻm 283 và 285 CMT8) |
Đầu hẻm 283 và 285 CMT8 |
Cuối hẻm |
Đỗ xe một bên giáp công viên Z756 |
Bình luận (0)