** TP.HCM có 4 Phó bí thư Thành ủy
(TNO) Sáng nay, 17.10, Đại hội đại biểu Đảng bộ TP.HCM lần thứ 10 (2015 - 2020) đã chính thức công bố kết quả bầu cử BCH, ban Thường vụ. Ông Lê Thanh Hải được Bộ Chính trị phân công chỉ đạo Thành ủy TP.HCM.
Tổng bí thư Nguyễn Phú Trọng, ông Lê Thanh Hải và ông Võ Văn Thưởng, Phó bí thư thường trực TP.HCM - Ảnh: Diệp Đức Minh |
Ông Võ Văn Thưởng, Ủy viên BCH Trung ương Đảng, Phó Bí thư thường trực TP.HCM tặng hoa cho ông Lê Thanh Hải - Ảnh: Diệp Đức Minh
|
Ông Võ Văn Thưởng
Sinh ngày 13.12.1970 tại Hải Dương. Tuy nhiên, ông lớn lên tại H.Măng Thít, Vĩnh Long. Năm 1992, ông Thưởng làm Phó bí thư Đoàn trường Đại học Tổng hợp TP.HCM. Năm 1993, ông gia nhập Đảng Cộng sản rồi làm Thường vụ, Trưởng ban đại học chuyên nghiệp Thành Đoàn TP.HCM. Năm 1995, ông làm Phó chủ tịch kiêm Tổng thư ký Hội sinh viên Thành phố Hồ Chí Minh.
Năm 2002, ông được bầu làm Phó bí thư Thành Đoàn TP.HCM, kiêm Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam. Đầu năm 2003, ông làm Bí thư Thành Đoàn Thanh niên Cộng sản TP.HCM. Năm 2004, ông được điều về làm Bí thư Quận ủy 12.
Năm 2006, tại Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 10 ông được bầu làm Ủy viên dự khuyết Trung ương Đảng. Tháng 9.2006, Bộ Chính trị đã quyết định phân công ông Thưởng giữ chức Bí thư thường trực Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM. Tháng 11.2006, ông được bầu làm Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn TNCS HCM.
Năm 2011 ông giữ chức Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi. Năm 2014, ông làm Phó Bí thư thường trực Thành ủy TP.HCM nhiệm kỳ 2010 – 2015.
Ông Nguyễn Thành Phong
Sinh ngày 18.7.1962, tại xã Tam Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre. Năm 1995, ông được bầu làm Chủ tịch đầu tiên của Hội Sinh viên Việt Nam TP.HCM. Năm 1996 ông được bầu làm Phó Bí thư Thành Đoàn TP.HCM.
Năm 1997, ông được bầu làm Đại biểu Quốc hội Khóa 10. Tháng 9.1999, ông được bầu giữ chức Bí thư Thành Đoàn TP.HCM. Năm 2002, tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 8, ông được bầu làm Bí thư Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM. Năm 2005, ông giữ chức Bí thư thường trực Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM.
Đầu năm 2007, ông được điều động về làm Thành ủy viên Thành ủy TP. HCM, Bí thư Quận ủy Quận 2. Năm 2009, ông được điều động về tham gia Ban chấp hành, Ban Thường vụ Tỉnh ủy tỉnh Bến Tre, giữ chức Phó bí thư Tỉnh ủy Bến Tre.
Năm 2010, ông được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre. Năm 2013, ông được bầu giữ chức Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bến Tre. Tháng 3.2015, Ông về làm Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, nhiệm kỳ 2010 – 2015.
Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm
Sinh ngày 20.12.1958, quê quán tại xã An Hóa, H. Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Từ năm 1986 đến 1996: Bà là Cán bộ, Phó Trưởng ban Tuyên giáo, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ H.Thủ Đức (TP.HCM).
Năm 1997, Bà là Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Tuyên giáo Huyện ủy Thủ Đức (TP.HCM). Sau đó, bà giữ chức vụ Ủy viên Ban Thường vụ, Trưởng ban Tuyên giáo Quận ủy Quận 9 đến năm 2000 và làm Phó Bí thư Thường trực Quận ủy Quận 9.
Từ tháng 10.2002 đến tháng 01.2006, bà giữ chức vụ Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND Q.Thủ Đức và được bầu vào Ban Chấp hành Đảng bộ Thành phố khóa 7. Từ năm 2006 đến 2011, bà là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố khóa 7, Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy TP.HCM, sáu đó, bà lần lượt giữ các chức vụ Trưởng Ban Dân vận Thành ủy, Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy TP.HCM.
Hiện bà là đại biểu Quốc hội khóa 13, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND TP.HCM.
Ông Tất Thành Cang
Sinh ngày 5.2.1971, quê quán xã Long An, H.Cần Giuộc, tỉnh Long An. Từ tháng 6.1993 đến tháng 9.1998 ông là Phó chủ tịch Hội sinh viên Thành phố, Phó bí thư Đoàn Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Phó Ban Đại học chuyên nghiệp Thành Đoàn.
Năm 2003 ông là Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đoàn TNCS HCM, Ủy viên Đoàn Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam, Phó bí thư rồi Phó Bí thư thường trực Thành Đoàn TP.HCM.
Năm 2004, ông là Ủy viên Ban Thường vụ Trung ương Đoàn, Thành ủy viên, Bí thư Thành Đoàn TP. Hồ Chí Minh. Năm 2009, ông là Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy kiêm Chủ tịch UBND Q.2.
Tại Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ 11, ông được bầu giữ chức vụ Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng nhiệm kỳ 2010 - 2015. Tháng 10.2012, ông giữ chức vụ Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải TP.HCM; Ủy viên UBND TP.HCM.
Từ tháng 6.2014 đến nay, ông là Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Thành ủy viên, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân TP.HCM.
|
15 Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy TPHCM khóa 10:
1. Võ Văn Thưởng
2. Tất Thành Cang 3. Nguyễn Thành Phong 4. Nguyễn Thị Quyết Tâm 5. Thân Thị Thư 6. Võ Thị Dung 7. Trần Thế Lưu 8. Nguyễn Hữu Hiệp 9. Nguyễn Thị Lệ 10. Trương Văn Hai 11. Lê Đông Phong 12. Lê Văn Khoa 13. Lê Thanh Liêm 14. Võ Tiến Sĩ 15. Trần Vĩnh Tuyến |
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ Đảng và Chính quyền |
1 |
Sử Ngọc Anh |
1964 |
Phó GĐ Sở Kế hoạch – Đầu tư TP |
2 |
Trương Thị Ánh |
1959 |
Phó Chủ tịch HĐND TP |
3 |
Lê Hòa Bình |
1970 |
Phó Giám đốc Sở Xây dựng TP |
4 |
Nguyễn Tấn Bỉnh |
1961 |
Giám đốc Sở Y tế TP |
5 |
Tất Thành Cang |
1971 |
UVDKTW, Phó Chủ tịch UBND TP |
6 |
Ngô Minh Châu |
1964 |
Đại tá, Phó Giám đốc Công an TP |
7 |
Tô Thị Bích Châu |
1969 |
Phó Chủ tịch Hội LHPN TP, Trưởng Ban Văn hóa – Xã hội HĐND TP |
8 |
Nguyễn Mạnh Cường |
1979 |
Bí thư Thành đoàn TP |
9 |
1960 |
Trưởng ban Tổ chức Thành ủy TP |
|
10 |
1968 |
Chủ tịch HĐQT Liên hiệp HTX Thương mại TP |
|
11 |
1965 |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ TP |
|
12 |
Đặng Minh Đạt |
1963 |
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP |
13 |
Huỳnh Thành Đạt |
1962 |
Phó giám đốc ĐH Quốc gia |
14 |
1958 |
Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh TP |
|
15 |
Dương Ngọc Hải |
1967 |
Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân TP |
16 |
Huỳnh Thanh Hải |
1960 |
Bí thư quận ủy quận 1, TP |
17 |
Nguyễn Hồ Hải |
1977 |
Bí thư quận ủy quận 3, TP |
18 |
Phạm Đức Hải |
1963 |
Phó Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy TP |
19 |
Huỳnh Văn Hạnh |
1963 |
TUV, Giám đốc Sở Tư pháp TP |
20 |
Nguyễn Hữu Hiệp |
1967 |
Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tổ chức TP |
21 |
1959 |
Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND quận 7, TP |
|
22 |
1976 |
TUV, Bí thư Quận ủy quận 2 |
|
23 |
1965 |
Phó Chánh Văn phòng UBND TP |
|
24 |
1958 |
Thiếu tướng, Chính ủy Bộ Tư lệnh TP |
|
25 |
Ung Thị Xuân Hương |
1964 |
Chánh án TAND TP |
26 |
Nguyễn Thanh Hưởng |
1971 |
Phó Giám đốc Phòng cháy chữa cháy TP |
27 |
1959 |
Bí thư Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng TP |
|
28 |
1961 |
TVTU, Giám đốc Sở Công thương TP |
|
29 |
1964 |
TUV, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao TP |
|
30 |
Phạm Thành Kiên |
1971 |
Phó Giám đốc Sở Công thương TP |
31 |
Huỳnh Thị Xuân Lam |
1967 |
Bí thư quận ủy quận 10 |
32 |
1960 |
TUV, Giám đốc Sở Nội vụ TP |
|
33 |
Tô Duy Lâm |
1967 |
Giám đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Chi nhánh TP HCM |
34 |
1967 |
TUV, Phó Trưởng ban Dân vận Thành ủy. |
|
35 |
1963 |
TUV, Phó Chủ tịch UBND TP |
|
36 |
Thái Thị Bích Liên |
1973 |
Phó Chánh Văn phòng Thành ủy TP |
37 |
Lê Quang Long |
1977 |
Phó Giám đốc Thường trực Sở Ngoại vụ TP |
38 |
Nguyễn Văn Lưu |
1962 |
Bí thư Huyện ủy đồng thời là Chủ tịch UBND huyện Nhà Bè |
39 |
1959 |
Trưởng ban Nội chính Thành ủy TP |
|
40 |
Nguyễn Thị Bạch Mai |
1971 |
Chủ tịch Hội Nông dân TP |
41 |
1965 |
TUV, Phó Trưởng ban Tổ chức Thành ủy TP |
|
42 |
1960 |
Chủ tịch Ủy ban MTTQ TP |
|
43 |
Trần Hoàng Ngân |
1964 |
Hiệu trưởng Trường ĐH Tài chính – Maketing TP |
44 |
1960 |
Thiếu tướng, Giám đốc Công an TP |
|
45 |
1964 |
TUV, Tổng Biên tập Báo Sài Gòn Giải Phóng |
|
46 |
Nguyễn Thành Phong |
1962 |
UVTW, Phó Bí thư Thành ủy TP |
47 |
1960 |
Bí thư Huyện ủy huyện Bình Chánh |
|
48 |
1961 |
CTHĐQT, Tổng Giám đốc Tổng công ty Điện lực TP |
|
49 |
Lê Hoài Quốc |
1958 |
Trưởng Ban Quản lý Khu Công nghệ Cao TP |
50 |
Võ Tiến Sĩ |
1959 |
Bí thư quận ủy quận 5 TP |
51 |
1965 |
Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo TP |
|
52 |
Nguyễn Thị Quyết Tâm |
1958 |
Chủ tịch HĐND TP |
53 |
1963 |
Bí thư huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Củ Chi |
|
54 |
Nguyễn Quyết Thắng |
1969 |
Bí thư huyện ủy Cần Giờ TP |
55 |
Nguyễn Toàn Thắng |
1977 |
Phó Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường TP |
56 |
Phan Thị Thắng |
1976 |
Phó Giám đốc Sở Tài chính TP |
57 |
Trương Văn Thống |
1963 |
Bí thư quận ủy Thủ Đức Tp |
58 |
Nguyễn Thị Thu |
1966 |
Chủ tịch LĐLĐ TP |
59 |
Trần Văn Thuận |
1962 |
Phó Trưởng Ban Nội chính Thành ủy TP |
60 |
Võ Ngọc Quốc Thuận |
1967 |
Bí thư quận ủy quận Bình Tân TP |
61 |
Trần Thị Diệu Thúy |
1977 |
Bí thư quận ủy quận Gò Vấp TP |
62 |
1959 |
Trưởng ban Tuyên giáo Thành ủy TP |
|
63 |
1970 |
UVTW, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy TP |
|
64 |
1969 |
Giám đốc Sở Xây dựng TP |
|
65 |
1965 |
TUV, Chánh Văn phòng Thành ủy TP |
|
66 |
Nguyễn Long Tuyền |
1959 |
Chánh Thanh Tra TP |
67 |
1976 |
Giám đốc Sở Du lịch TP |
|
68 |
Tô Danh Út |
1966 |
Đại tá, Chỉ huy Trưởng Bộ đội Biên phòng TP |
69 |
Trần Kim Yến |
1969 |
Phó Trưởng ban Dân vận Thành ủy TP |
Bình luận (0)