tin liên quan
Hôm nay, khai mạc Tư vấn mùa thi 2017: Nhiều thông tin lần đầu công bố
Tên ngành học |
Mã ngành |
Phương thức 1 - 2017 (Tổ hợp môn xét tuyển kỳ thi THPT) |
Phương thức 2 (Xét tuyển học bạ) |
Chỉ tiêu |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) |
D908532 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo băng tiếng Việt) |
D908532 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
200 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
D850101 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
D620211 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh. A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
300 |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
D420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D08. Toán, Sinh, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D08. Toán, Sinh, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
100 |
Thú y |
|
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D08. Toán, Sinh, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
Chăn nuôi |
|
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D08. Toán, Sinh, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
120 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
60 |
Khuyến nông |
D620102 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Sinh, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Kế toán |
D340301 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
300 |
Kinh tế |
D310101 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
60 |
Kinh tế Nông nghiệp |
D620115 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
150 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
D480104 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Công tác xã hội |
D760101 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh C00. Văn, Sử, Địa C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
60 |
Quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành |
|
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh C00. Văn, Sử, Địa C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Lâm sinh |
D620205 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
100 |
Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Anh) |
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
Lâm nghiệp (đào tạo bằng Tiếng Việt) |
D620201 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
200 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
D510205 |
A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
D520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
D520103 |
A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn) |
D510210 |
A00. Toán, Lý, Hóa A01. Toán, Lý, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Thiết kế công nghiệp |
D210402 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
30 |
Thiết kế nội thất |
D210405 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Kiến trúc cảnh quan |
D580110 |
A00. Toán, Lý, Hóa D01. Toán, Văn, Anh A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội C15. Toán, Văn, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
100 |
Lâm nghiệp đô thị |
D620202 |
A00. Toán, Lý, Hóa B00. Toán, Hóa, Sinh D01. Toán, Văn, Anh A17. Toán, Lý, Khoa học xã hội |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) |
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa D07. Toán, Hóa, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao) |
D540301 |
A00. Toán, Lý, Hóa D07. Toán, Hóa, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Không xét tuyển học bạ |
50 |
Công nghệ vật liệu |
D515402 |
A00. Toán, Lý, Hóa D07. Toán, Hóa, Anh D01. Toán, Văn, Anh A16. Toán, Văn, Khoa học TN |
Xét tuyển học bạ |
50 |
Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn (riêng ngành Xã hội học có xét tuyển khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán).
+ Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Tuyển 3.700 chỉ tiêu ở cả hai cơ sở Hà Nội và cơ sở phía Nam. Trường xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2017, đồng thời xét tuyển thẳng (tối đa 20% chỉ tiêu) những học sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi toàn quốc, quốc tế, học sinh tốt nghiệp các trường chuyên, học sinh đạt loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.
Thông tin tuyển sinh ở cơ sở Hà Nội: tuyển 3.120 chỉ tiêu
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu 2017 |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
52580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
920 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580203 |
Kỹ thuật công trình biển |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
210 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52440224 |
Thuỷ văn |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580211 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
190 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52110104 |
Cấp thoát nước |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
50 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
320 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
210 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52480201 |
Công nghệ thông tin |
400 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52480104 |
Hệ thống thông tin |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
140 |
A00 |
A01 |
D07 |
B00 |
52520301 |
Kỹ thuật hóa học |
80 |
A00 |
B00 |
D07 |
|
52310101 |
Kinh tế |
130 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
140 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52340301 |
Kế toán |
210 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52900202 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng |
60 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52900212 |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước |
60 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52420201 |
Công nghệ sinh học (dự kiến) |
|
A00 |
A01 |
D07 |
|
52520114 |
Kỹ thuật cơ - điện tử (dự kiến) |
|
A00 |
A01 |
D07 |
|
52520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (dự kiến) |
|
A00 |
A01 |
D07 |
|
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy (dự kiến) |
|
A00 |
A01 |
D07 |
|
Thông tin tuyển sinh cơ sở 2: 580 chỉ tiêu
52580202 |
Kỹ thuật công trình thủy |
280 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
100 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52110104 |
Cấp thoát nước |
A00 |
A01 |
D07 |
|
|
52480201 |
Công nghệ thông tin |
100 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
52340301 |
Kế toán |
100 |
A00 |
A01 |
D07 |
|
HV nông nghiệp Việt Nam:
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Bảo vệ thực vật |
D620112 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
150 |
+ Chăn nuôi (gồm các chuyên ngành: Chăn nuôi – Thú y, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi). + Chăn nuôi - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Chăn nuôi – Thú y). |
D620105
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
500 |
Công thôn (Công trình, công nghiệp nông thôn) (gồm các chuyên ngành: Công trình, Kỹ thuật hạ tầng cơ sở). |
D510210 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
30 |
Công nghệ rau - hoa - quả và cảnh quan (gồm các chuyên ngành: Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che, thiết kế và tạo dựng cảnh quan, Marketing và thương mại, Nông nghiệp đô thị). |
D620113 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
120 |
+ Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học chất lượng cao). + Công nghệ sinh học - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (chuyên ngành Nấm ăn và Nấm dược liệu). |
D420201
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
320 |
+ Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin). + Công nghệ thông tin - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và Web, Toán tin ứng dụng). Từ năm 2017 thời gian đào tạo của ngành Công nghệ thông tin là 4 năm. |
D480201
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
180 |
Công nghệ thực phẩm (gồm các chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm). |
D540101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
320 |
+ Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán). + Kế toán - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán).. |
D340301
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
400 |
Khoa học cây trồng (gồm các chuyên ngành: Khoa học cây trồng, Chọn giống cây trồng, Khoa học cây dược liệu, Khoa học cây trồng theo chương trình tiên tiến). |
D620110 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
360 |
Khoa học đất (gồm các chuyên ngành: Khoa học đất, Nông hóa - thổ nhưỡng). |
D440306 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
320 |
Kinh doanh nông nghiệp (gồm kinh doanh nông sản thực phẩm, thuốc thú y, vật tư nông nghiệp, thức ăn gia súc …) |
D620114 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế, Kinh tế phát triển, Kinh tế đầu tư, Kinh tế - Tài chính chất lượng cao, Kế hoạch và đầu tư, Quản lý kinh tế). |
D310101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
400 |
Kinh tế nông nghiệp (gồm các chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao, Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) |
D620115 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
230 |
+ Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí thực phẩm). + Kỹ thuật cơ khí - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công nghệ và Thiết bị thực phẩm, Máy và Thiết bị thực phẩm). |
D520103
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
140 |
Kỹ thuật điện, điện tử (gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa). |
D520201 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Ngữ văn. |
200 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
D580212 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Tiếng Anh. |
50 |
Nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Nông học, khuyến nông, Nông nghiệp công nghệ cao). |
D620101
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
Nuôi trồng thuỷ sản (gồm các chuyên ngành: Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản). |
D620301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
+ Phát triển nông thôn + Phát triển nông thôn - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE) (gồm các chuyên ngành: Công tác xã hội trong phát triển nông thôn; Quản lý phát triển nông thôn; Tổ chức sản xuất, dịch vụ phát triển nông thôn và khuyến nông). |
D620116
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
130 |
Quản lý đất đai (gồm các chuyên ngành: Quản lý đất đai, Quản lý bất động sản). |
D850103 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
300 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Quản trị tài chính, Quản trịnh kinh doanh nông nghiệp theo chương trình tiên tiến). |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
280 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp - đào tạo theo định hướng nghề nghiệp ứng dụng (POHE). |
D140215
|
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
30 |
Thú y |
D640101 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lí, Tiếng Anh. Toán, Sinh học, Hóa học. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
850 |
Xã hội học |
D310301 |
Toán, Vật lí, Hóa học. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. |
100 |
- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển là 0 (không).
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển:
+ Điều kiện phụ thứ nhất: Nếu chỉ tiêu tuyển sinh có hạn trong khi có nhiều thí sinh cùng có tổng số điểm bằng nhau thì ưu tiên cho thí sinh có điểm môn Toán cao hơn (riêng ngành Xã hội học có xét tuyển khối C00 thì lấy điểm môn Ngữ văn thay cho điểm môn Toán).
+ Điều kiện phụ thứ hai: Nếu điều kiện phụ thứ nhất đã sử dụng nhưng vẫn quá chỉ tiêu cần tuyển thì ưu tiên cho thí sinh có nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Bình luận (0)