Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã trường/ ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1-2013
|
Điểm xét NVBS
|
Chỉ tiêuxét tuyển 2013
|
TRƯỜNG ĐH AN GIANG
|
TAG
|
|
|
|
630 ĐH và 540 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 15.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Các ngành Sư phạm trình độ ĐH tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, quận Thốt Nốt và huyện Vĩnh Thạnh của TP.Cần Thơ; trình độ CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
Các ngành ngoài Sư phạm trình độ ĐH, CĐ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh ĐBSCL.
|
|
|
|
|
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C
|
14,0
|
14,0
|
10
|
SP Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
15,0
|
15,0
|
5
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
30
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
13,0
|
13,0
|
5
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
14,0
|
14,0
|
30
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,0
|
14,0
|
20
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14,0
|
14,0
|
20
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C
|
14,0
|
14,0
|
25
|
SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
D140231
|
D1
|
20,0
|
20,0
|
5
|
Kinh tế quốc tế
|
D340120
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
20
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
75
|
Tài chính doanh nghiệp
|
D340203
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, A1, B
|
15,0/ 15,0/ 16,0
|
15,0/ 15,0/ 16,0
|
10
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
90
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, D1
|
13,5/ 13,5/ 14,0
|
13,5/ 13,5/ 14,0
|
10
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
50
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, A1, B
|
13,5/ 13,5/ 14,5
|
13,5/ 13,5/ 13,5
|
30
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, A1, B
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
30
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A, A1, B
|
13,5/ 13,5/ 14,5
|
13,5/ 13,5/ 14,5
|
30
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, B
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
10
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
D220113
|
A, A1, D1
|
14,0/ 14,0/ 14,5
|
14,0/ 14,0/ 14,5
|
10
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
18,5
|
18,5
|
15
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
13,0
|
13,0
|
10
|
Hệ CĐ SP Tin học
|
C140210
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
90
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
14,5
|
14,5
|
100
|
Hệ CĐ Việt Nam học
|
C220113
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
70
|
Hệ CĐ Khoa học cây trồng
|
C620110
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
30
|
Hệ CĐ Phát triển nông thon
|
C620116
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
40
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH BẠC LIÊU
|
DBL
|
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH đến hết ngày 3.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú Bạc Liêu. Các ngành khác tuyển sinh cả nước. Thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh ĐBSCL được ưu tiên tấp hơn điểm sàn 1 điểm.
|
|
|
|
|
|
SP Toán
|
D140209
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
D220101
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
C220113
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
C
|
11,0
|
11,0
|
|
Hệ CĐ SP Toán
|
C140209
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ SP Lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,0
|
11,0
|
|
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
|
TCT
|
|
|
|
900 ĐH và 265 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 5.9. Thí sinh có quyền rút hồ sơ. Lệ phí 30.000 đồng.
Thí sinh khối T phải thỏa điều kiện sau: nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên.
|
|
|
|
|
|
SP Tiếng Pháp
|
D140233
|
D1, D3
|
13,5
|
13,5
|
40
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
D1, D3
|
13,5
|
13,5
|
20
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
A, A1, D1
|
15,5/ 15,5/ 16,0
|
15,5/ 15,5/ 16,0
|
30
|
Khoa học đất
|
D440306
|
B
|
14,0
|
14,0
|
30
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Kỹ thuật máy tính
|
D520214
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y, Công nghệ giống vật nuôi)
|
D620105
|
B
|
14,0
|
14,0
|
120
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
D620113
|
B
|
14,0
|
14,0
|
40
|
Lâm sinh
|
D620205
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
90
|
Bệnh học thủy sản
|
D620302
|
B
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
265
|
Đào tạo ĐH tại cơ sở 2 tỉnh Hậu Giang:
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,5/ 13,5/ 14,0
|
13,5/ 13,5/ 14,0
|
40
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
|
D620109
|
B
|
14,0
|
14,0
|
80
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
D620116
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
90
|
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG NAI
|
DNU
|
|
|
|
310 ĐH và 1.150 CĐ
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 đến 10.9.
|
|
|
|
|
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
13,0
|
13,0
|
20
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,0
|
14,0
|
40
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14,0
|
14,0
|
40
|
Kế toán
|
D340301
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
40
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
|
13,5
|
60
|
Hệ CĐ SP Toán học
|
C140209
|
A
|
11,0
|
11,0
|
30
|
Hệ CĐ SP Hóa học
|
C140212
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
30
|
Hệ CĐ SP Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Hệ CĐ SP Lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Hệ CĐ SP Địa lý
|
C140219
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 tiếng Anh)
|
C140231
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
100
|
Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, C
|
11,0
|
11,0
|
80
|
Hệ CĐ Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ SP Công nghiệp
|
C140214
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
40
|
Hệ CĐ Giáo dục thể chất
|
C140206
|
T
|
Chưa xét
|
|
40
|
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
100
|
Hệ CĐ Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C, D1
|
11,0/ 10,5
|
11,0/ 10,5
|
50
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,5
|
80
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,5
|
100
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, D1
|
10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,5
|
80
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Thông tin-thư viện
|
C320201
|
C, D1
|
11,0/ 10,5
|
11,0/ 10,5
|
50
|
Hệ CĐ Khoa học môi trường
|
C440301
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Thư ký văn phòng
|
C340407
|
C, D1
|
11,0/ 10,5
|
11,0/ 10,5
|
50
|
TRƯỜNG ĐH ĐỒNG THÁP
|
SPD
|
|
|
|
700 ĐH và 630 CĐ
|
Riêng các ngành Việt Nam học, Quản lý văn hóa, Khoa học môi trường, Nuôi trồng thủy sản, Công tác xã hội, Quản lý đất đai sẽ giảm điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV bổ sung là 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ. Thí sinh trúng tuyển theo diện này phải học bổ sung kiến thức một học kỳ.
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15.8 đến 30.8 (kể cả thứ Bảy và Chủ nhật). Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A, A1, B, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5
|
70
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
40
|
SP Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
40
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,0
|
14,0
|
40
|
SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D140231
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
40
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
D220113
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
40
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D220201
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
40
|
Quản lý văn hóa
|
D220342
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
50
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
50
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
50
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
50
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
50
|
Hệ CĐ Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A, A1, B, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 11,0/ 10,0
|
80
|
Hệ CĐ SP Toán học
|
C140209
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Tin học
|
C140210
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Vật lý
|
C140211
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Hóa học
|
C140212
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Sinh học
|
C140213
|
B
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
B
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Địa lý
|
C140219
|
A, A1, C
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 1)
|
C220201
|
D1
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH LM NGHIỆP (CƠ SỞ 2 TẠI ĐỒNG NAI)
|
LNS
|
|
|
|
360 ĐH và 360 CĐ
|
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9 (đợt 1), từ 11.9 đến 30.9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường ĐH Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
15/ 10/15
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0 / 13,0/ 13,5
|
15/10/15
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1, B, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/13,5
|
10/10/10/10
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
15/ 10/ 15
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0 / 13,0/ 14,0
|
15/ 10/ 15
|
Lâm sinh
|
D620205
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
15/ 10/ 15
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
A, V
|
13,0/ 15,0
|
13,0/ 15,0
|
20/ 20
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
A, V
|
13,0/ 15,0
|
13,0/ 15,0
|
20/ 20
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Kinh tế
|
C310101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, A1, B, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10/ 10/ 10/ 10
|
Hệ CĐ Khoa học môi trường
|
C440301
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Lâm sinh
|
C620205
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Kiến trúc cảnh quan
|
C580110
|
A, V
|
10,0/ 12,0
|
10,0/ 12,0
|
20/ 20
|
Hệ CĐ Thiết kế nội thất
|
C210405
|
A, V
|
10,0/ 12,0
|
10,0/ 12,0
|
20/ 20
|
TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
|
TSB-TSN-TSS
|
|
|
|
|
Đào tạo ĐH tại Phân hiệu Kiên Giang:
|
|
|
|
|
|
Bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ nay đến hết ngày 5.9. Lệ phí: 20.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
|
13,0/ 13,0/ 14
|
50
|
- Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1, D3
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
50
|
- Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1, D3
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
50
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A, A1, D1, D3
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
50
|
- Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, B
|
|
13,0/ 14,0
|
50
|
- Quản lý thủy sản (ngành mới)
|
|
A, A1, D1, D3, B
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5/ 14,0
|
50
|
- Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Công nghệ nhiệt lạnh)
|
D510206
|
A, A1
|
|
13,0
|
50
|
- Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
A, A1
|
|
13,0
|
40
|
- Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
A, A1
|
|
13,0
|
50
|
- Khoa học hàng hải
|
D840106
|
A, A1
|
|
13,0
|
40
|
- Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
D620304
|
A, A1
|
|
13,0
|
40
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
|
13,0
|
50
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
A, A1, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
|
13,5
|
50
|
Hệ Cao đẳng tại Phân Hiệu Kiên Giang
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
A, A1, B
|
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1, D3
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1, D3
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A, A1, D1, D3
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH TIỀN GIANG
|
TTG
|
|
|
|
658 ĐH và 1.805 CĐ
|
Áp dụng chính sách đặc thù trong tuyển sinh ĐH, CĐ cho các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam bộ.
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Chỉ nhận hồ sơ đối với thí sinh các tỉnh ĐBSCL. Đối với hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
12,0/ 12,0/ 12,5
|
12,0/ 12,0/ 12,5
|
164
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
12,0/ 12,0/ 12,5
|
12,0/ 12,0/ 12,5
|
128
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
12,0
|
12,0
|
89
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
12,0
|
12,0
|
90
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, B
|
12,0/ 13,0
|
12,0/ 13,0
|
104
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, A1, B
|
12,0/ 12,0/ 13,0
|
12,0/ 12,0/ 13,0
|
39
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
12,0
|
12,0
|
44
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
|
ĐH: 9,0/ CĐ: 10,0
|
234
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
|
9,0/ 10,0
|
118
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
9,0/ 10,0
|
109
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, B
|
|
9,0-10,0/ 10,0-11,0
|
101
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1, B
|
|
9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0
|
75
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
|
9,0/ 10,0
|
119
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
|
9,0/ 10,0
|
78
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
|
9,0/ 10,0
|
56
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, B
|
|
9,0-10,0/ 10,0-11,0
|
58
|
Hệ CĐ Dịch vụ thú y
|
C640201
|
A, B
|
|
9,0-10,0/ 10,0-11,0
|
111
|
Hệ CĐ Khoa học thư viện
|
C320202
|
C, D1
|
|
10,0-9,0/ 11,0-10,0
|
69
|
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
|
9,0/ 10,0
|
225
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
|
9,0/ 10,0
|
92
|
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A, A1, D1, C
|
|
9,0-9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-10,0-11,0
|
227
|
Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch
|
C540104
|
A, A1, B
|
|
9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0
|
58
|
Hệ CĐ Khoa học cây trồng
|
C620110
|
A, A1, B
|
|
9,0-9,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0
|
57
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
|
13,0/ 15,0
|
18
|
TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT
|
TDM
|
|
|
|
571 ĐH và 1.000 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 12.8 đến 1.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ. Thí sinh được rút hồ sơ trong các ngày 27, 28.8 và 9, 10.9.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ kỹ thuật xây dựng)
|
D580208
|
A, A1
|
13,0
|
13,5
|
30
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V
|
15,0
|
15,5
|
54
|
Quy hoạch vùng và đô thị
|
D580105
|
A, A1, V
|
13,0
|
13,5
|
28
|
Khoa học môi trường (Quản lý tài Nguyên, Quản lý môi trường, Quan trắc môi trường, Công nghệ môi trường, Tin học môi trường)
|
D440301
|
A, A1, B
|
14,5/ 14,5/ 15,5
|
15,0/ 15,0/ 16,0
|
10
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, B
|
15,0/ 15,0/ 18,0
|
15,0/ 15,0/ 18,0
|
20
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
14,0
|
15,0
|
15
|
Luật
|
D380101
|
A, A1, C, D1
|
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,5
|
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,5
|
25
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,5/ 13,5/ 14,0
|
47
|
Quản trị kinh doanh (QTKD tổng hợp, QTKD thương mại, Marketing)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
15,0
|
15,5
|
20
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp, Kế toán-kiểm toán)
|
D340301
|
A, A1, D1
|
14,5/ 14,5/ 15,0
|
15,0/ 15,0/ 15,5
|
26
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
19
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin-Quản lý, HTTT-Quản trị doanh nghiệp, HTTT-Quản trị marketing, HTT-Tài chính ngân hàng)
|
D480104
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
20
|
Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
14,0
|
14,5/ 15,0
|
30
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
13,5
|
13,5
|
39
|
Giáo dục học
|
D140101
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
40
|
Giáo dục tiểu học
|
D140202
|
A, A1, C, D1
|
16,5/ 16,5/ 17,0/ 17,0
|
17,0/ 17,0/ 17,5/ 17,5
|
17
|
Giáo dục mầm non
|
D140201
|
D1, M
|
15,0
|
16,0
|
40
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,5/ 14,0
|
20
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
29
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
22
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
11,0/ 11,0/ 11,5
|
11,0/ 11,0/ 11,5
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
11,0
|
11,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
V
|
12,0
|
12,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
11,0
|
11,0
|
100
|
Hệ CĐ Công tác xã hội
|
C760101
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
12,5
|
12,5
|
100
|
Hệ CĐ SP Giáo dục mầm non (khối M, thí sinh phải thi thêm năng khiếu)
|
C140201
|
M, D1
|
12,0
|
12,0
|
100
|
Hệ CĐ SP Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
A, A1, C, D1
|
12,0/ 12,0/ 13,0/ 12,5
|
12,0/ 12,0/ 13,0/ 12,5
|
100
|
Hệ CĐ SP Toán học
|
C140209
|
A, A1
|
12,0
|
12,0
|
100
|
Hệ CĐ SP Vật lý
|
C140211
|
A, A1
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Sinh học
|
C140213
|
B
|
12,0
|
12,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Địa lý
|
C140219
|
C, D1
|
11,0
|
11,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH TRÀ VINH
|
DVT
|
|
|
CĐ
|
1.195 ĐH và 1.260
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Trường nhận thí sinh thi đề CĐ đối với xét tuyển hệ CĐ.
Trường áp dụng chính sách xét tuyển đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên (học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ) với kết quả thi thấp hơn điểm sàn của Bộ GD&ĐT là 1 điểm. Trừ các ngành có dấu (*)
|
|
|
|
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
D210210
|
C, D1, N
|
14,0/ 13,5/ 14,0
|
14,0/ 13,5/ 14,0
|
|
Ngôn ngữ Khmer
|
D220106
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
D220112
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Y tế công cộng *
|
D720301
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Luật
|
D380101
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học *
|
D510401
|
A, B
|
14,0/ 15,0
|
14,0/ 15,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
|
13,0/ 14,0
|
|
Nông nghiệp
|
D620101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Xét nghiệm y học *
|
D720332
|
A, B
|
14,0/ 14,5
|
13,0/ 14,0
|
|
Hệ CĐ Tiếng Khmer
|
C220106
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Biểu diễn nhạc cụ truyền thống
|
C210210
|
C, D1, N
|
11,0/ 10,0/ 11,0
|
11,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
C220112
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C220113
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non *
|
C140201
|
C, D1, M
|
11,0/ 10,0/ 12,5
|
11,0/ 10,0/ 12,5
|
|
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Khoa học thư viện
|
C320202
|
A, A1, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A, A1, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch
|
C540104
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ chế biến thủy sản
|
C540105
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A
|
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Chăn nuôi
|
C620105
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Phát triển nông thôn
|
C620116
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Thú y
|
C640101
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công tác xã hội
|
C760101
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Xét nghiệm y học *
|
C720332
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Điều dưỡng *
|
C720501
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Dược *
|
C720401
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Kinh tế gia đình
|
C810501
|
A, C, D1
|
|
10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH XY DỰNG MIỀN TY
|
MTU
|
|
|
|
325 ĐH và 500 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Nhận hồ sơ xét tuyển từ 9.8 đến 29.8.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,5
|
300
|
Kiến trúc (môn vẽ từ 5 điểm trở lên, hệ số 2 môn vẽ. Khi xét NVBS thì không nhân hệ số)
|
D580102
|
V
|
18,5
|
14,0
|
25
|
Hệ CĐ Kiến trúc (môn vẽ từ 4 điểm trở lên, điểm không nhân hệ số)
|
C510101
|
V
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
300
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Kế toán doanh nghiệp
|
C340301
|
A, A1, B, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH BÌNH DƯƠNG
|
DBD
|
|
|
|
|
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung các ngành từ điểm sàn trở lên.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối T, V: 12 điểm.
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10 điểm; khối V: 9 điểm.
Điểm các khối như trên được áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và không có đối tượng ưu tiên. Trường hợp thí sinh có ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng khoản cách điểm trúng tuyển giữa các khu vực 0,5 điểm và khoản cách điểm trúng tuyển giữa các đối tượng là 1 điểm; Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu;
Thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Tây Nam Bộ từ 3 năm trở lên, học liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực này điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển bổ sung tại Phân hiệu ĐH Bình Dương tại Cà Mau được ưu tiên thấp hơn quy định trên 1 điểm;
|
101
|
A, A1, B, C, D, V, T
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH CỬU LONG
|
DCL
|
|
|
|
1.300
|
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV bổ sung các ngành từ điểm sàn trở lên.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối B, C: 14 điểm;
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.
Thí sinh ở khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ có kết quả thi thấp hơn điểm sàn 1 điểm vẫn được ưu tiên xét tuyển.
Xét tuyển đợt 1 từ ngày 19.8 - 6.9. Đợt 2 từ ngày 6.9 - 26.9.
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH LẠC HỒNG
|
DLH
|
|
|
|
800 ĐH
|
Dược học
|
D720401
|
A, B
|
16,0/ 17,0
|
16,0/ 17,0
|
|
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật máy tính, Mạng máy tính và truyền thông)
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Điện công nghiệp
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
|
D510102
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Kế toán (Kế toán kiểm toán)
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kinh tế (Ngoại thương)
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch, Quản trị thương mại điện tử, Luật kinh tế)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Đông phương học (Trung Quốc học, Nhật Bản học, Hàn Quốc học)
|
D220213
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
D220113
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
|
DLA
|
|
|
|
3.500
|
Xét tuyển các ngành bằng điểm sàn ĐH, CĐ năm 2013.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13 điểm; khối B: 14 điểm; khối D: 13,5 điểm.
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10 điểm; khối B: 11 điểm.
Học sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ được ưu tiên thấp hơn quy định 1 điểm.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.
|
|
A, A1, B, D
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
|
DKB
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
80
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,5/ 13,5
|
13,0/ 13,5/ 13,5
|
120
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,5/ 13,5
|
13,0/ 13,5/ 13,5
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,5/ 13,5
|
13,0/ 13,5/ 13,5
|
140
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
100
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
200
|
Hệ CĐ Thư ký văn phòng
|
C340407
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
100
|
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C220201
|
A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Tài chính - ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
200
|
Hệ CĐ Dược sĩ
|
C900107
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
200
|
TRƯỜNG ĐH NAM CẦN THƠ
|
DNC
|
|
|
|
1.000 ĐH và CĐ
|
- Trường vừa được phép thành lập năm 2013. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung gửi về Trường ĐH Nam Cần Thơ, 168 Nguyễn Văn Cừ, quận Ninh Kiều, Cần Thơ.
- Xét tuyển NVBS từ 10.8 đến 21.9 (đợt 1), từ 9.9 đến 21.9 (đợt 2) và từ 23.9 đến 12.10 (đợt 3).
- Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ.
- Được xét tuyển dưới điểm sàn 1 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh/TP khu vực Tây Nam Bộ (khu vực Đồng bằng sông Cửu Long), Tây Bắc, Tây Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Dược sĩ
|
D720401
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V)
|
D580102
|
A, A1, V
|
13,0/ 13,0/ 16,0
|
13,0/ 13,0/ 16,0
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ CĐ Dược sĩ
|
C900107
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ đối với khối V)
|
C510101
|
A, A1, V
|
10,0/ 10,0/ 12,0
|
10,0/ 10,0/ 12,0
|
|
TRƯỜNG ĐH QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG
|
EIU
|
|
|
|
|
Bằng điểm sàn
|
|
A, A1, B, D1
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH TN TẠO
|
TTU
|
|
|
|
|
Ngoài điểm xét tuyển, thí sinh cần đáp ứng đủ điều kiện về học bạ và vượt qua vòng phỏng vấn. Mức học phí là 62.820.000 đồng/năm.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
D520201
|
A, A1, D1
|
|
17,0
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1, D1
|
|
17,0
|
|
Kế toán - kiểm toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
|
17,0/ 17,0, 17,5
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
A, A1, D1
|
|
17,0/ 17,0, 17,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
17,0/ 17,0, 17,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
|
17,5
|
|
Bác sĩ đa khoa
|
D720101
|
B
|
|
21,0
|
100
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
B
|
|
18,0
|
|
Sinh học ứng dụng
|
D420203
|
B
|
|
18,0
|
|
TRƯỜNG ĐH TY ĐÔ
|
DTD
|
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8.
Đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 3 năm trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ) tại các tỉnh/TP thuộc khu vực Tây Nam Bộ, Tây Bắc, Tây Nguyên mức điểm trúng tuyển các ngành ĐH, CĐ thấp hơn mức điểm trúng tuyển không quá 1 điểm. Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 1 học kỳ khi nhập học.
|
|
|
|
|
|
Dược học (Dược sĩ ĐH)
|
D720401
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14,0
|
14,0
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
D220113
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Dược
|
C720401
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Điều dưỡng
|
C720501
|
B
|
11,0
|
11,0
|
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
TRƯỜNG ĐH VÕ TRƯỜNG TOẢN
|
VTT
|
|
|
|
1.220 ĐH và 250 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Y đa khoa
|
D720101
|
B
|
17,0
|
17,0
|
160
|
Dược học
|
D720401
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
160
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
120
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
120
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
120
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
120
|
Kinh tế quốc tế
|
D310106
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
120
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
100
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14,0
|
14,0
|
120
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
80
|
Hệ CĐ Dược học
|
C900107
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
|
Bình luận (0)