Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã trường/ ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1-2013
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển 2013
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHX
|
|
|
|
148 ĐH
|
Chính trị học
|
D310201
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
21 (C, D)
|
Hán Nôm
|
D220104
|
C, D1-2-3-4-5-6
|
18
|
18
|
7
|
Nhân học
|
D310302
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
34 (C, D)
|
Thông tin học
|
D320201
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
38 (C, D)
|
Triết học
|
D220301
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
48 (C, D)
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHE
|
|
|
|
85 ĐH
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
21/20,5/20,5
|
21,5/21/21
|
15
|
Tài chính - ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
21/20,5/20,5
|
21,5/21/21
|
41
|
Kinh tế phát triển
|
D310104
|
A, A1, D1
|
21/20,5/ 20,5
|
21,5/ 21/21
|
29
|
TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHS
|
|
|
|
15 ĐH
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C, D1-2-3-4-5-6
|
18
|
18
|
15
|
KHOA QUỐC TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHQ
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)
|
|
A, D
|
|
|
|
Kế toán-phân tích và kiểm toán (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)
|
|
A, D
|
|
|
|
Kế toán (ĐH HELP, Malaysia cấp bằng)
|
|
A, B, C, D
|
|
|
|
Khoa học quản lý (ĐH Keuka, Mỹ cấp bằng)
|
|
A, B, C, D
|
|
|
|
Nha khoa (ĐH Nantes, Pháp cấp bằng)
|
|
A, B, D
|
|
|
|
Kinh tế-Quản lý (ĐH Paris Sud 11, Pháp cấp bằng)
|
|
A, B, D
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTE
|
|
|
|
174 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế, Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại quốc tế)
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
83
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị kinh doanh thương mại)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
15
|
Marketing
|
D340115
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
15
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Ngân hàng)
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
61
|
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTK
|
|
|
|
321 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí (gồm Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim-cán thép, Cơ khí động lực, Cơ khí luyện kim cán thép)
|
D520103
|
A, A1
|
14
|
14
|
35
|
Kỹ thuật cơ-điện tử
|
D520114
|
A, A1
|
13,5/ 13
|
13,5/ 13
|
12
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (gồm Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông)
|
D520207
|
A, A1
|
14
|
14
|
24
|
Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)
|
D520214
|
A, A1
|
13
|
13
|
47
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển)
|
D520216
|
A, A1
|
14
|
14
|
81
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm SP Kỹ thuật cơ khí, SP Kỹ thuật điện, SP Kỹ thuật công nghệ thông tin)
|
D140214
|
A, A1
|
13
|
13
|
53
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
31
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,5
|
13,5
|
38
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LM (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTN
|
|
|
|
687 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
32
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
10
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
62
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
|
D620105
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
90
|
Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp)
|
D620201
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
124
|
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
|
D620110
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
51
|
Khuyến nông
|
D620102
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
60
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
74
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Hoa viên cây cảnh)
|
D620113
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
110
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
74
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTS
|
|
|
|
440 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Giáo dục học (Tâm lý giáo dục)
|
D140101
|
C, D1
|
16
|
16
|
60
|
Giáo dục tiểu học (Giáo dục tiểu học, Giáo dục tiểu học-Tiếng Anh)
|
D140202
|
D1
|
17
|
17
|
24
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
16
|
16
|
55
|
SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Lý, SP Toán-Tin)
|
D140209
|
A, A1
|
17,5
|
17,5
|
34
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
16
|
16
|
57
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
16
|
16
|
69
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
17,5
|
17,5
|
25
|
SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp, SP Sinh-Hóa)
|
D140213
|
B
|
16
|
16
|
16
|
SP Ngữ văn (SP Ngữ văn, SP Văn-Sử)
|
D140217
|
C
|
17,5
|
17,5
|
54
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
17
|
17
|
17
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C
|
17
|
17
|
25
|
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTY
|
|
|
|
64
|
Hệ CĐ Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
C720332
|
B
|
11,5
|
11,5
|
20
|
Hệ CĐ Y tế học đường
|
C720334
|
B
|
11,5
|
11,5
|
44
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTZ
|
|
|
|
572 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
13
|
13
|
30
|
Vật lý học
|
D440102
|
A, A1
|
13
|
13
|
30
|
Toán ứng dụng (Toán - tin ứng dụng)
|
D460112
|
A, A1
|
13
|
13
|
35
|
Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
13/14
|
13/14
|
10
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
B, C
|
14
|
14
|
20
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
13/14
|
13/14
|
23
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14
|
14
|
43
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
B
|
14
|
14
|
20
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14
|
14
|
70
|
Lịch sử
|
D220310
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
78
|
Khoa học quản lý
|
D340401
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
24
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
20
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
33
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
B, C
|
14
|
14
|
38
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, B
|
13/14
|
13/14
|
19
|
Báo chí
|
D320101
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
46
|
Du lịch học
|
D528102
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
33
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTC
|
|
|
|
430 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức)
|
D480104
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
D510304
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử)
|
D510302
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
A, A1, B
|
13/13/14
|
13/13/14
|
|
Công nghệ điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot)
|
D510303
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử)
|
D340405
|
A, A1, C
|
13/13/14
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A, A1, C
|
13/13/14
|
13/13/14
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTF
|
|
|
|
198 ĐH và 72 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung-Anh)
|
D220204
|
D1, D4
|
13,5
|
13,5
|
30
|
SP Tiếng Trung Quốc (SP Tiếng Trung, SP Song ngữ Trung-Anh)
|
D140234
|
D1, D4
|
13,5
|
13,5
|
90
|
SP Tiếng Nga (SP Song ngữ Nga-Anh)
|
D140232
|
D1, D2
|
13,5
|
13,5
|
35
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
D220201
|
D1
|
17
|
17
|
12
|
Ngôn ngữ Pháp (Song ngữ Pháp-Anh)
|
D220203
|
D1, D3
|
13,5
|
13,5
|
31
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, Song ngữ Trung-Anh)
|
C140231
|
D1
|
10
|
10
|
72
|
KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTQ
|
|
|
|
301 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
32
|
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh và quản lý, Quản trị kinh doanh và Tài chính)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
103
|
Kế toán (Kế toán và Tài chính)
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/ 13,5
|
118
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
48
|
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-KỸ THUẬT (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTU
|
|
|
|
1.540 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10
|
10
|
108
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10
|
10
|
88
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10
|
10
|
103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10
|
10
|
106
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A, A1
|
10
|
10
|
106
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
166
|
Kiểm toán (Kế toán-kiểm toán)
|
C340302
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
86
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
74
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
85
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
69
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
B
|
11
|
11
|
69
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
B
|
11
|
11
|
65
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, B
|
10/11
|
10/11
|
283
|
Quản lý môi trường
|
C850101
|
A, B
|
10/11
|
10/11
|
132
|
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
TGC
|
|
|
|
105 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8.
Thực hiện Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15.7.2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14.5.2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, khóa học này, học viện quyết định miễn học phí cho sinh viên vào học các chuyên ngành: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Giáo dục lý luận chính trị.
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
C, D1
|
17/17,5
|
D: 18,5
|
9 (D)
|
Triết học Mác-Lênin (mã chuyên ngành 524)
|
D220301
|
C, D1
|
16,5/17
|
D: 18
|
12 (D)
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học (mã chuyên ngành 525)
|
D220301
|
C, D1
|
16,5
|
17,5/ 17,5
|
11/ 16
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (mã chuyên ngành 526)
|
D310101
|
A, D1
|
16,5
|
17,5/17,5
|
12/ 15
|
Lịch sử Đảng
|
D220310
|
C
|
17
|
18
|
11
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh (mã chuyên ngành 533)
|
D310201
|
C, D1
|
16,5/17
|
17,5/18
|
6/ 8
|
Chính sách công (mã chuyên ngành 536)
|
D310201
|
C, D1
|
17
|
D: 18
|
5
|
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
|
HCP
|
|
|
|
160 ĐH
|
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17,0 điểm) vào học viện sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng.
Khi xét tuyển, học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển)
|
D310101
|
A
|
17,5
|
18,5
|
40
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công)
|
D340201
|
A
|
17
|
18
|
40
|
Chính sách công
|
D310205
|
A
|
17
|
18
|
20
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)
|
D340101
|
A
|
17
|
18
|
20
|
Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
|
D310106
|
A
|
17,5
|
18,5
|
40
|
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CƠ SỞ PHÍA BẮC)
|
BVH
|
|
|
|
450 ĐH và 380 CĐ
|
Học viện xét hai mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh đóng học phí như các trường công lập (đóng học phí theo quy định của nhà nước)/ thí sinh tự túc học phí (đóng học phí theo quy định của học viện, 860.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ ĐH và 610.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ CĐ).
Xét tuyển NV bổ sung đối với chỉ tiêu tự túc học phí. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Thí sinh rút hồ sơ phải nộp đơn xin rút hồ sơ theo mẫu.
Hồ sơ gửi về: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông - Văn phòng Giao dịch một cửa, Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D520207
|
A-A1
|
23/18,5
|
18,5
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A-A1
|
23/18
|
18
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A-A1
|
23/19,5
|
19,5
|
150
|
An toàn thông tin
|
D480202
|
A-A1
|
23/19,5
|
19,5
|
70
|
Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
A-A1-D1
|
23/19,5-19,5-20
|
19,5-19,5-20
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A-A1-D1
|
23/18,5-18,5-19
|
18,5-18,5-19
|
150
|
Kế toán
|
D340301
|
A-A1-D1
|
23/18,5-18,5-19
|
18,5-18,5-19
|
150
|
Markeing
|
D340115
|
A-A1-D1
|
23/18-18-18,5
|
18-18-18,5
|
150
|
Hệ CĐ chỉ tỉnh điểm cho đối tượng tự túc học phí
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A-A1
|
11
|
11
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A-A1
|
11
|
11
|
100
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A-A1-D1
|
11
|
11
|
90
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A-A1-D1
|
11
|
11
|
90
|
HỌC VIỆN NGN HÀNG
|
NHH
|
|
|
|
30 ĐH và CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 15.8 đến 3.9. Lệ phí 30.000 đồng. Riêng hệ CĐ nộp từ 20.8 đến 20.9.
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D220201
|
D1
|
21
|
23
|
30
|
Hệ CĐ Cơ sở đào tạo Sơn Tây (NHH), hồ sơ gửi về Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
|
- Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
|
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
|
HQT
|
|
|
|
60 CĐ
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Quan hệ quốc tế
|
C900110
|
A1, D1
|
|
10
|
60
|
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
HVQ
|
|
|
|
150 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13
|
13
|
100
|
Tâm lý-Giáo dục học
|
D310403
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
50
|
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
|
HTC
|
|
|
|
250 ĐH
|
Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 12.8 đến 9.9. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
Điểm sàn chung:
|
|
A, D1
|
|
|
|
Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán)
|
D340201
|
A, A1
|
16,5
|
20
|
165
|
Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)
|
D340301
|
A, A1
|
21,5
|
22
|
30
|
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán)
|
D340405
|
A, A1
|
16,5
|
20
|
15
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1
|
16,5
|
20
|
40
|
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN
|
HTN
|
|
|
|
350 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 28.8. Lệ phí xét tuyển: 35.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
D310202
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
|
Công tác thanh thiếu niên
|
D760102
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
|
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
|
BKA
|
|
|
|
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 9.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
B
|
|
24
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
B
|
|
24
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
GTA
|
|
|
|
1.250 ĐH và 1.370 CĐ
|
Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành đăng ký học, được trường báo gọi vào chuyên ngành có điểm trúng tuyển thấp hơn tại Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác của trường.
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 12.8 đến 10.9. Thí sinh phải có đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường.
|
|
|
|
|
|
Hệ ĐH đào tạo tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
A
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
17,0
|
17,0
|
100
|
+ CNKT xây dựng cầu
|
|
|
15,5
|
15,5
|
50
|
+ CNKT xây dựng đường bộ
|
|
|
15,5
|
15,5
|
50
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT xây dựng cảng-đường thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp)
|
D510102
|
A
|
16,0
|
16,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
|
D510205
|
A
|
15,5
|
15,5
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
A
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A
|
17,0
|
17,0
|
120
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)
|
D340101
|
A
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử viễn thông)
|
D510302
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Hệ ĐH đào tạo tại Vĩnh Yên:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
D510104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D510102
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT cơ khí máy xây dựng)
|
D510201
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A
|
15,0
|
15,0
|
100
|
Hệ ĐH đào tạo tại Thái Nguyên:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
D510104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Hệ CĐ đào tạo tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
18,0
|
18,0
|
50
|
+ CNKT cầu đường sắt
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT xây dựng công trình thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
|
|
|
17,0
|
17,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A
|
17,0
|
17,0
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
16,0
|
16,0
|
80
|
+ Kế toán kiểm toán
|
|
|
16,0
|
16,0
|
50
|
Khai thác vận tải
|
C840101
|
A
|
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ Khai thác vận tải đường bộ
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A
|
16,0
|
16,0
|
50
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)
|
C340101
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
A
|
15,0
|
15,0
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
15,0
|
15,0
|
40
|
+ CNKT cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
15,0
|
15,0
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
CNKT điện-điện tử (CNKT điện tử-tin học)
|
C510301
|
A
|
15,0
|
15,0
|
40
|
Hệ CĐ đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc:
|
|
|
|
|
|
CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
C510104
|
A
|
14,0
|
14,0
|
100
|
CNKT công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
C340301
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Hệ CĐ đào tạo tại Thái Nguyên:
|
|
|
|
|
|
CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
C510104
|
A
|
12,0
|
12,0
|
100
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
C340301
|
A
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
12,0
|
12,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
|
DCN
|
|
|
|
4.523 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (không nhận thi đề CĐ) từ 11.8 đến 30.8.
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A
|
10,0
|
10,0
|
443
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A
|
10,0
|
10,0
|
243
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
10,0
|
419
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
C510301
|
A
|
10,0
|
10,0
|
490
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông)
|
C510302
|
A
|
10,0
|
10,0
|
445
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480202
|
A
|
10,0
|
10,0
|
238
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
284
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
A
|
10,0
|
10,0
|
149
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
190
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A, V, H, B
|
10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0
|
92
|
Hệ CĐ Thiết kế thời trang
|
C540205
|
A, V, H, B
|
10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0/ 11,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học (chuyên ngành Hóa vô cơ)
|
C510401
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
328
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện)
|
C510201
|
A
|
10,0
|
10,0
|
260
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A
|
10,0
|
10,0
|
145
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
279
|
Hệ CĐ Việt Nam học
|
C220113
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
148
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
120
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh du lịch
|
C340102
|
A, D1
|
|
10,0
|
150
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH
|
DDM
|
|
|
|
100 ĐH và 950 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9.
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật mỏ
|
D520601
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật trắc địa-Bản đồ
|
D520503
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
C511001
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ tuyển khoáng
|
C511002
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT – HUNG
|
VHD
|
|
|
|
1.200 ĐH và 600 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ nay đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1-2-3-4-5-6
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1-2-3-4-5-6
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1-2-3-4-5-6
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1-2-3-4-5-6
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Hệ thống thông tin quản lý
|
C340405
|
A, A1, D1-2-3-4-5-6
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ SP Kỹ thuật công nghiệp
|
C140214
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Việt Nam học
|
C220113
|
C, D1-2-3-4-5-6
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ
|
VUI
|
|
|
|
1.000 ĐH và 200 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ đến ngày 28.8. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc (Phú Thọ, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Yên Bái, Tuyên Quang, Lào Cai), Tây Nguyên và Tây Nam bộ có tổng điểm 3 môn thấp hơn điểm sàn ĐH 1,0 điểm.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật phân tích
|
D440112
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ vật liệu
|
C510402
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
C510105
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ cơ-điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D440112
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Hướng dẫn du lịch
|
C220113
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH ĐIỆN LỰC
|
DDL
|
|
|
|
235 ĐH và 600 CĐ
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 đến 10.9 và chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với các ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh cần ghi rõ tên chuyên ngành cùng với mã chuyên ngành đăng ký xét tuyển.
|
|
|
|
|
|
Điểm trúng tuyển vào trường:
|
|
A, A1, D1
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử có các chuyên ngành:
|
D510301
|
|
|
|
|
+ Hệ thống điện
|
D11
|
A, A1
|
21,0/ 20,5
|
21,0/ 20,5
|
10
|
+ Điện công nghiệp và dân dụng
|
D12
|
A, A1
|
20,0/ 19,5
|
20,0/ 19,5
|
5
|
+ Nhiệt điện
|
D13
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
10
|
+ Điện lạnh
|
D14
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
15
|
+ Xây dựng công trình điện
|
D15
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
15
|
+ Điện hạt nhân
|
D16
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
10
|
Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:
|
D510601
|
|
|
|
|
+ Quản lý năng lượng
|
D21
|
A, A1
|
19,5/ 19,0
|
19,5/ 19,0
|
5
|
+ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
D22
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
20
|
Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:
|
D480201
|
|
|
|
|
+ Công nghệ phần mềm
|
D31
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
5
|
+ Thương mại điện tử
|
D32
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
19,5/ 19,0
|
19,5/ 19,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
|
|
|
|
+ Điện tử viễn thông
|
D51
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
10
|
+ Kỹ thuật điện tử
|
D62
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
25
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
19,0/ 18,5
|
19,0/ 18,5
|
15
|
Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
D340101
|
|
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp
|
D81
|
A, A1, D1
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
10
|
+ Quản trị du lịch khách sạn
|
D82
|
A, A1, D1
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
20
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
15
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
19,0/ 18,5/ 18,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử với các chuyên ngành:
|
C510301
|
|
|
|
|
+ Hệ CĐ Hệ thống điện
|
C11
|
A, A1
|
10,0
|
11,0
|
60
|
+ Hệ CĐ Hệ thống điện (lớp học đặt tại Vinh)
|
C11NA
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng
|
C12
|
A, A1
|
10,0
|
10,5
|
25
|
+ Hệ CĐ Điện công nghiệp và dân dụng (lớp học đặt tại Vinh)
|
C12NA
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Nhiệt điện
|
C13
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Điện lạnh
|
C14
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Xây dựng công trình điện
|
C15
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Xây dựng công trình điện
|
C15NA
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
30
|
+ Hệ CĐ Thủy điện
|
C16
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành
|
C510601
|
|
|
|
|
+ Hệ CĐ Quản lý năng lượng
|
C21
|
A, A1
|
10,0
|
10,5
|
25
|
+ Hệ CĐ Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
|
C22
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A, A1
|
10,0
|
10,5
|
25
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:
|
C340101
|
|
|
|
|
+ Hệ CĐ Quản trị doanh nghiệp
|
C81
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn
|
C82
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
+ Hệ CĐ Quản trị du lịch khách sạn (lớp đặt ở Vinh)
|
C82NA
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
30
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng (lớp đặt ở Vinh)
|
C91NA
|
A, D1
|
|
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
25
|
Hệ CĐ Kế toán (lớp đặt ở Vinh)
|
C101NA
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
30
|
TRƯỜNG ĐH ĐIỀU DƯỠNG NAM ĐỊNH
|
YDD
|
|
|
|
100 CĐ
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến ngày 9.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/bộ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Điều dưỡng (học 3 năm)
|
C720501
|
B
|
|
11,0
|
70
|
Hệ CĐ Hộ sinh
|
C720502
|
B
|
|
11,0
|
30
|
TRƯỜNG ĐH HẢI DƯƠNG
|
DKT
|
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận ĐH từ ngày 12.8.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Chính trị học
|
D310201
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
15,0/ 15,0/ 15,5
|
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
D520201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Phát triển nông thôn
|
D620116
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A, A1, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH HẢI PHÒNG
|
THP
|
|
|
|
1.235 ĐH và 620 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 16.8 đến 4.9. Các ngành sư phạm chỉ xét tuyển thí sinh có hộ khẩu Hải Phòng.
|
|
|
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A, C, D1
|
13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 14,0/ 13,5
|
15/ 15/ 15
|
SP Vật lý (THPT)
|
D140211
|
A, A1
|
13,0
|
13,0/ 13,0
|
20/ 15
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,0
|
14,0
|
10
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C
|
14,0
|
14,0
|
30
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
20/ 20
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14,0
|
14,0
|
45
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
65/ 30/ 55
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
15/ 10/ 15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
25/ 10/ 25
|
Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
13,0
|
13,0/ 13,0
|
55/ 25
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A, A1
|
13,0
|
13,0/ 13,0
|
45/ 15
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1
|
13,0
|
13,0/ 13,0
|
45/ 15
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0/ 13,0
|
10/ 5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
13,0
|
13,0/ 13,0
|
80/ 25
|
Công nghệ cơ khí chế tạo máy
|
D510202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A
|
13,0
|
13,0
|
55
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A
|
13,0
|
13,0
|
55
|
Kiến trúc (điểm được nhân hệ số sau khi đạt điểm sàn)
|
D580102
|
V
|
13,0
|
13,0
|
25
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
20/ 20
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
25/ 30
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
30/ 30
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
15/ 15
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
11,0
|
11,0
|
60
|
Hệ CĐ SP Vật lý
|
C140211
|
A, A1
|
10,0
|
10,0/ 10,0
|
20/ 20
|
Hệ CĐ SP Hóa học
|
C140212
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
20 / 20
|
Hệ CĐ SP Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
30/ 20/ 30
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
30/ 20/ 30
|
Hệ CĐ Quản trị văn phòng
|
C340406
|
C, D1
|
11,0/ 10,5
|
11,0/ 10,5
|
30/ 30
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10,0
|
10,0/ 10,0
|
30/ 30
|
Hệ CĐ Công tác xã hội
|
C760101
|
C, D1
|
|
11,0/ 10,5
|
20/ 20
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Kinh tế
|
C310101
|
A, A1, D1
|
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
15/ 10/ 15
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
10,0/ 10,0
|
20/ 20
|
TRƯỜNG ĐH HOA LƯ NINH BÌNH
|
DNB
|
|
|
|
850
|
Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Ninh Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Hệ CĐ chỉ nhận xét NV2 thí sinh thi ĐH.
Nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 từ ngày 20.8 - 10.9; đợt 2 từ 14.9 - 4.10
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn ĐH, CĐ năm 2013 của Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: Khối A, A1: 13 điểm; khối B, C: 14 điểm; khối D1, M: 13,5 điểm.
Hệ CĐ: Khối A, A1, D1, M: 10 điểm; khối B, C: 11 điểm.
|
|
A, A1, B, C, D1, M
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH HÙNG VƯƠNG (PHÚ THỌ)
|
THV
|
|
|
|
670 ĐH và 425 CĐ
|
- Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
- Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc. Hệ ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hòa Bình. Hệ CĐ sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
|
|
|
|
|
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
13,0
|
13,0
|
15
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A
|
13,0
|
13,0
|
35
|
SP m nhạc (thanh nhạc hệ số 2)
|
D140221
|
N
|
16,0
|
16,0
|
10
|
SP Mỹ thuật (hình họa chì hệ số 2)
|
D140222
|
H
|
16,0
|
16,0
|
10
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
30
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
40
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật điên-điện tử
|
D510301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Kinh tế (Kinh tế đầu tư)
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Hướng dẫn viên du lịch
|
D220341
|
C
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2)
|
D220204
|
D1, D4
|
15,0
|
15,0
|
40
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2)
|
D220201
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Vật lý (Lý-KTCN)
|
C140211
|
A
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ Sinh học (Sinh-Hóa)
|
C140213
|
B
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2)
|
C140231
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Hệ CĐ SP Lịch sử (Sử-GDCD)
|
C140218
|
C
|
11,0
|
11,0
|
40
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
10,0
|
10,0
|
45
|
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
A, C
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ thiết bị trường học
|
C510504
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
60
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
60
|
Hệ CĐ Khoa học thư viện
|
C320202
|
C
|
11,0
|
11,0
|
60
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
|
DKK
|
|
|
|
Xét hệ CĐ
|
Để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển NV1, trường cho phép thí sinh được tự lựa chọn địa điểm nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc cơ sở Nam Định. Nếu có nguyện vọng, được phép đăng ký chuyển sang ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (được Bộ GD&ĐT cấp phép mở ngành từ 2013), ngành còn chỉ tiêu để trường xét duyệt.
Xét tuyển 11 ngành hệ CĐ khối A, A1, D1 từ 10,0 điểm. Nhận hồ sơ xét tuyển từ 20.8 - 10.9
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DƯƠNG
|
DKY
|
|
|
|
Xét hệ CĐ
|
Trường nhận đăng ký xét tuyển bổ sung hệ CĐ từ 20.8 đến 10.9.
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Kỹ thuật hình ảnh y học (không tuyển nữ)
|
C720330
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
Hệ CĐ Kỹ thuật xét nghiệm đa khoa
|
C720332
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
Hệ CĐ Kỹ thuật vật lý trị liệu/ Phục hồi chức năng
|
C720333
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
Hệ CĐ Điều dưỡng
|
C720501
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
Hệ CĐ Hộ sinh (không tuyển nam)
|
C720502
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
TRƯỜNG ĐH LAO ĐỘNG XÃ HỘI
|
DLX – DLT – DLS
|
|
|
|
992 ĐH
|
Đào tạo tại cơ sở Hà Nội (43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy)
|
DLX
|
|
|
|
840 ĐH
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
A, D1
|
14,0
|
14,0
|
136
|
Kế toán
|
D340301
|
A, D1
|
14,0
|
14,0
|
265
|
Bảo hiểm
|
D340202
|
A, D1
|
14,0
|
14,0
|
231
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
15,0/ 14,0
|
15,0/ 14,0
|
105
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, D1
|
14,0
|
14,0
|
103
|
Đào tạo tại cơ sở Sơn Tây (Đường Hữu Nghị, phường Xuân Khanh, TX Sơn Tây)
|
DLT
|
|
|
|
152 ĐH
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
70
|
Kế toán
|
D340301
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
82
|
TRƯỜNG ĐH LM NGHIỆP
|
LNH
|
|
|
|
920 ĐH
|
Thí sinh không trúng tuyển ngành học đã đăng ký ở Cơ sở 1 nhưng đạt điểm sàn ĐH trở lên được chọn ngành học trong số các ngành của Cơ sở 1 phù hợp khối thi và điểm trúng tuyển, hoặc đăng ký học tại Cơ sở 2.
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9 (đợt 1), từ 11.9 đến 30.9 (đợt 2). Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúng nguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phù hợp với khối thi và điểm trúng tuyển.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
14,0/ 17,0
|
14,0/ 17,0
|
40
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, A1, B
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
40
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0
|
14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0
|
40
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
40
|
Kiến trúc cảnh quan (hệ số 2 môn vẽ khối V)
|
D580110
|
A, V
|
13,0/ 16,0
|
13,0/ 16,0
|
40
|
Kỹ thuật xây dựng công trình (hệ số 2 môn vẽ khối V)
|
D580201
|
A, V
|
13,0/ 16,0
|
13,0/ 16,0
|
40
|
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn vẽ khối V)
|
D210405
|
A, V
|
13,0/ 16,0
|
13,0/ 16,0
|
40
|
Lâm nghiệp đô thị (hệ số 2 môn vẽ khối V)
|
D620202
|
A, B, V
|
13,0/ 14,0/ 16,0
|
13,0/ 14,0/ 16,0
|
40
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
A-A1: 13,0
|
40 (A, A1)
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
A-A1: 13,0
|
40 (A, A1)
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
40
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
A -A1: 13,0
|
40 (A, A1)
|
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Công thôn
|
D510210
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Công nghệ vật liệu
|
D510402
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
40
|
Khuyến nông
|
D620102
|
A, A1, B, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
40
|
Lâm sinh
|
D620205
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
40
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
40
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
40
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1, B, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
40
|
Hệ CĐ Lâm sinh
|
C620205
|
A, A1, B
|
12,5/ 12,5/ 13,5
|
12,5/ 12,5/ 13,5
|
|
Hệ CĐ Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
C540301
|
A, A1, B
|
12,5/ 12,5/ 13,5
|
12,5/ 12,5/ 13,5
|
|
Hệ CĐ Kỹ thuật cơ khí
|
C520103
|
A, A1
|
12,5
|
12,5
|
|
Hệ CĐ Hệ thống thông tin
|
C480104
|
A, A1, D1
|
12,5/ 12,5/ 13,0
|
12,5/ 12,5/ 13,0
|
|
TRƯỜNG ĐH MỎ ĐỊA CHẤT
|
MDA
|
|
|
|
818 ĐH và 816 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
A
|
14,5
|
14,5
|
144
|
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
|
D520503
|
A
|
14,5
|
14,5
|
131
|
Kỹ thuật mỏ
|
D520601
|
A
|
15,0
|
15,0
|
31
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
D520607
|
A
|
15,0
|
15,0
|
31
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
14,5
|
14,5
|
128
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
D520201
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
A
|
15,0
|
15,0
|
22
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A
|
15,5
|
15,5
|
100
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
A
|
15,5
|
15,5
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
15,5
|
15,5
|
65
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
15,5
|
15,5
|
66
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A
|
10,0
|
10,0
|
135
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
A
|
10,0
|
10,0
|
141
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật mỏ
|
C511001
|
A
|
10,0
|
10,0
|
128
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A
|
10,0
|
10,0
|
125
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A
|
10,0
|
10,0
|
46
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A
|
10,0
|
10,0
|
46
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
10,0
|
10,0
|
47
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
10,0
|
76
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
10,0
|
10,0
|
72
|
TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT VIỆT NAM
|
MTH
|
|
|
|
4 ĐH
|
Trường dành 4 chỉ tiêu còn lại cho ngành Lý luận-lịch sử và phê bình mỹ thuật và xét tuyển từ các thí sinh dự thi ngành Hội họa, Đồ họa, Sư phạm mỹ thuật có nguyện vọng chuyển ngành học.
|
|
|
|
|
|
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật
|
D210101
|
H
|
21,5
|
21,5
|
4
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG
|
NTH
|
|
|
|
513 ĐH
|
Thí sinh chưa trúng tuyển chuyên ngành đăng ký dự thi, nhưng có điểm bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của các chuyên ngành còn chỉ tiêu có thể đăng ký xét chuyển chuyên ngành còn chỉ tiêu. Thời hạn nộp đơn đăng ký xét tuyển từ 26 đến 28.8.
|
|
|
|
|
|
Điểm trúng tuyển theo khối
|
|
A, A1, D1-2-3-4-5
|
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kế toán
|
404
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
40
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
|
|
|
- Chuyên ngành Phân tích tài chính và đầu tư
|
407
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
70
|
- Chuyên ngành Ngân hàng
|
408
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
35
|
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế)
|
409
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
20
|
Ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại) (hệ số 2 ngoại ngữ) – mã 761
|
D220203
|
D1
|
29,0
|
29,0
|
4
|
Luật (chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) – mã 660
|
D380101
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
24,5/ 23,0/ 23,5/ 23,0
|
70
|
Chương trình chất lượng cao:
|
|
|
|
|
|
Kinh tế đối ngoại (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)
|
801
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0
|
23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0
|
91
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)
|
802
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0
|
23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0
|
89
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt)
|
803
|
A, A1, D1, D2-3-4-6
|
23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0
|
23,0/ 22,0/ 22,0/ 22,0
|
94
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI THƯƠNG (CƠ SỞ QUẢNG NINH)
|
NTH
|
|
|
|
126 ĐH
|
Nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 9.9 tại Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Ngoại thương, 91 Chùa Láng, Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Thí sinh được rút hồ sơ trước 15 giờ ngày 9.9. Sau khi công bố kết quả, thí sinh không trúng tuyển có thể rút hồ sơ từ ngày 11 đến 14.9.
Tuyển thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển vào trường và các trường ĐH khác theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT có điểm tổng cộng 3 môn thi từ 18,0 trở lên đối với các khối A, A1, D1-2-3-4-6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1).
|
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kế toán
|
504
|
A, A1, D1
|
17,0
|
18,0
|
49
|
- Chuyên ngành Quản trị du lịch và khách sạn
|
506
|
A, A1, D1
|
17,0
|
18,0
|
43
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
509
|
A, A1, D1
|
17,0
|
18,0
|
34
|
TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI
|
DNV
|
|
|
|
72 ĐH
|
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8. Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD-ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng.
Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12.8 (mẫu đơn theo quy định của trường).
|
|
|
|
|
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
42
|
Lưu trữ học
|
D320303
|
C, D1
|
14,5/ 14,0
|
14,5/ 14,0
|
30
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LM BẮC GIANG
|
DBG
|
|
|
|
627 ĐH và 550 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
85
|
Khoa học cây trồng
|
D620110
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
40
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
83
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
74
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
94
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
97
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
65
|
Lâm sinh
|
D620205
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
47
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
42
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Khoa học cây trồng
|
C620110
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Chăn nuôi
|
C620105
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
100
|
Hệ CĐ Quản lý tài nguyên và môi trường
|
C850101
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Kỹ thuật nông nghiệp
|
C140215
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghiệp thực phẩm
|
C540102
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Lâm nghiệp
|
C620201
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
|
NNH
|
|
|
|
890 ĐH và 900 CĐ
|
Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH, phong bì thư đã dán đủ tem (có ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển) và lệ phí xét tuyển 20.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi trước ngày 30.8.
|
|
|
|
|
|
Điểm trúng tuyển chung hệ ĐH các khối:
|
|
A, B, C, D1
|
15,5/ 16,5/ 16,5/ 16,0
|
|
|
Điểm trúng tuyển chung hệ CĐ các khối:
|
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành: Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến)
|
D520103
|
A
|
15,5
|
15,5
|
100
|
Kỹ thuật điện-điện tử (gồm các chuyên ngành: Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hóa)
|
D520201
|
A
|
15,5
|
15,5
|
100
|
Công thôn (gồm chuyên ngành: Công thôn, Công trình)
|
D510210
|
A
|
15,5
|
15,5
|
100
|
Công nghệ thông tin (gồm chuyên ngành Tin học, Quản lý thông tin)
|
D480201
|
A
|
15,5
|
15,5
|
100
|
Công nghệ sinh học (gồm chuyên ngành Công nghệ sinh học động vật, Công nghệ sinh học thực vật, Công nghệ sinh học vi sinh vật)
|
D420201
|
A, B
|
21,0
|
22,0
|
30
|
Chăn nuôi (gồm chuyên ngành Khoa học vật nuôi, Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi, Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
|
A, B
|
15,5/ 16,5
|
15,5/ 16,5
|
30
|
Nuôi trồng thủy sản (gồm chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản)
|
D620301
|
A, B
|
15,5/ 16,5
|
15,5/ 16,5
|
30
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
A, B
|
15,5/ 16,5
|
15,5/ 16,5
|
60
|
Kinh tế (gồm chuyên ngành Kinh tế, Kinh tế phát triển, Quản lý kinh tế)
|
D310101
|
A, D1
|
15,5/ 16,0
|
15,5/ 16,0
|
60
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, D1
|
15,5/ 16,0
|
15,5/ 16,0
|
60
|
Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán, Kế toán kiểm toán)
|
D340301
|
A, D1
|
15,5/ 16,0
|
15,5/ 16,0
|
60
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
A, D1
|
15,5/ 16,0
|
15,5/ 16,0
|
60
|
Xã hội học
|
D310301
|
A, C, D1
|
15,5/ 16,5/ 16,0
|
15,5/ 16,5/ 16,0
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
150
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A
|
10,0
|
10,0
|
150
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
10,0
|
10,0
|
150
|
Hệ CĐ Dịch vụ thú y
|
C640201
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
150
|
Hệ CĐ Khoa học cây trồng
|
C620110
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
150
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
150
|
TRƯỜNG ĐH PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
|
PCH-PCS
|
|
|
|
30
|
Thời gian xét tuyển từ 20.8 - 10.9. Xét tuyển 30 chỉ tiêu hệ dân sự thí sinh thi khối A, đạt từ 15,0 điểm.
|
|
|
|
|
|
Hệ dân sự
|
|
A
|
15,0
|
|
30
|
TRƯỜNG ĐH SAO ĐỎ
|
SDU
|
|
|
|
2.000 ĐH và 1.300 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 10.8 đến 31.10. Thí sinh có điểm thi đạt từ 18 điểm trở lên đối với khối A, A1; 19 điểm đối với khối B, C, D1 sẽ được xét vào học lớp chất lượng cao theo các ngành học của trường.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
D520122
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ may
|
D540204
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1, D4
|
13,5
|
13,5
|
|
Việt Nam học
|
D22013
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ hàn
|
C510503
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ da giày
|
C540206
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Việt Nam học
|
C22013
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0/ 10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI
|
SPH
|
|
|
|
249 ĐH và 60 CĐ
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
A
|
15,0
|
15,0
|
120
|
Giáo dục chính trị-Giáo dục quốc phòng
|
D140205QP
|
A, C
|
15,0
|
15,0
|
49
|
SP Triết học
|
D310201
|
A, B, C, D1-2-3
|
15,0
|
15,0
|
10
|
Cử nhân Toán học
|
D460101
|
A
|
21,5
|
21,5
|
20
|
Cử nhân Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Cử nhân Văn học
|
D550330
|
C, D1-2-3
|
20,0
|
20,0
|
20
|
Hệ CĐ Công nghệ thiết bị trường học
|
C510504
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
60
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
|
SP2
|
|
|
|
931 ĐH
|
Ngành Giáo dục quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên.
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
SP Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
20,0
|
20,0
|
26
|
SP Tin học
|
C140210
|
A, A1, D1
|
17,0/ 17,0/ 17,5
|
17,0/ 17,0/ 17,5
|
56
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
A, A1, D1
|
18,0/ 18,0/ 18,5
|
18,0/ 18,0/ 18,5
|
58
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
20,0
|
20,0
|
46
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
B
|
17,0
|
17,0
|
53
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
18,0
|
18,0
|
60
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
18,0
|
18,0
|
52
|
Giáo dục công dân
|
D140204
|
C
|
15,0
|
15,0
|
27
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
D140208
|
A, A1, B, C, D1
|
15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0/ 15,5
|
15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0/ 15,5
|
96
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
17,0/ 17,0/ 17,5
|
17,0/ 17,0/ 17,5
|
40
|
Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
20,0
|
20,0
|
53
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
16,0
|
16,0
|
59
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
D1,D4
|
15,0
|
15,0
|
32
|
Hóa học
|
D440112
|
A
|
16,0
|
16,0
|
51
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
17,0
|
17,0
|
54
|
Vật lý học
|
D440102
|
A, A1
|
18,0
|
18,0
|
57
|
Lịch sử
|
D220310
|
C
|
17,0
|
17,0
|
55
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C
|
15,0
|
15,0
|
56
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN
|
SKH
|
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ may
|
D540204
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
D140214
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT NAM ĐỊNH
|
SKN
|
|
|
|
800 ĐH và 350 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 9.9.
|
|
|
|
|
|
Hệ ĐH gồm các ngành:
|
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện)
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ hàn)
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1-D3
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
|
Hệ CĐ gồm các ngành:
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ hàn
|
C510201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1-D3
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
|
GNT
|
|
|
|
250
|
Nhận hồ sơ từ ngày 20.8 - 30.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/bộ hồ sơ. Dự kiến ngày 5.10 công bố kết quả xét tuyển.
|
|
|
|
|
|
Quản lý văn hóa (Điểm hệ số 2 môn năng khiếu; chỉ xét thí sinh dự thi tại Trường ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương)
|
D220342
|
N, H
|
|
21,0
|
50
|
Hệ CĐ SP m nhạc (Điểm hệ số 2 môn năng khiếu)
|
C140221
|
N
|
|
20,0
|
100
|
Hệ CĐ SP Mỹ thuật (Điểm hệ số 2 môn năng khiếu)
|
C140222
|
H
|
|
20,0
|
100
|
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – QUẢN TRỊ KINH DOANH
|
DFA
|
|
|
|
800 ĐH và 250 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 10.9.
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
240
|
Kiếm toán
|
D340302
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
60
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
240
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
180
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
80
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
160
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
90
|
TRƯỜNG ĐH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
|
DMT
|
|
|
|
400 ĐH và 1.000 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 20.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Khí tượng học
|
D440221
|
A, A1, B, D1
|
15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,0
|
15,0/ 15,0/ 16,5/ 15,0
|
|
Thủy văn
|
D440224
|
A, A1, B, D1
|
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0
|
14,0/ 14,0/ 15,0/ 14,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, B
|
18,5/ 18,5/ 19,5
|
18,5/ 18,5/ 19,5
|
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
D520503
|
A, A1, B
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
14,0/ 14,0/ 15,0
|
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, A1, B, D1
|
18,5/ 18,5/ 19,5/ 18,5
|
18,5/ 18,5/ 19,5/ 18,5
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
14,5
|
14,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
15,0
|
15,0
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
19,5/ 19,5/ 20,5/ 19,5
|
19,5/ 19,5/ 20,5/ 19,5
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
A, A1, B, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Quản lý biển
|
|
A, A1, B, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Khí tượng thủy văn biển
|
|
A, A1, B, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
|
A, A1, B, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1, D1-2-3-4-5-6
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Khí tượng học
|
C440221
|
A, A1, B, D
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Thủy văn
|
C440224
|
A, A1, B, D
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật trắc địa
|
C515902
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, A1, B, D
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
|
C510405
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật địa chất
|
C515901
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Hệ thống thông tin
|
C480104
|
A, A1, D
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH TY BẮC
|
TTB
|
|
|
|
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 25.8 - 15.9
|
|
|
|
|
|
SP Toán học (chuyên ngành Toán học và Toán-Lý)
|
D140209
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
15/ 5
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
25/ 5/ 5
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
25/ 5
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
20/ 10
|
SP Sinh học (chuyên ngành Sinh học và Sinh-Hóa)
|
D140213
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
10/ 5
|
SP Ngữ văn (chuyên ngành Ngữ văn và Ngữ văn-Giáo dục công dân)
|
D140217
|
C
|
13,0
|
14,0
|
30
|
SP Lịch sử (chuyên ngành Lịch sử và Lịch sử-Địa)
|
D140218
|
C
|
13,0
|
14,0
|
30
|
SP Địa lý
|
D140219
|
A, C
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
5/25
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
25
|
Lâm sinh
|
D620205
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
5/ 5
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
10/ 10
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
10/ 10
|
Nông học
|
D620109
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
10/ 5
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
10/ 5/ 5
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
5/ 5/ 5
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
15/ 5/ 10
|
Hệ CĐ SP Toán học (chuyên ngành Toán-Lý)
|
C140209
|
A, A1
|
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ SP Ngữ văn (chuyên ngành Văn-Giáo dục công dân)
|
C140217
|
C
|
|
11,0
|
45
|
Hệ CĐ SP Lịch sử (chuyên ngành Sử-Địa)
|
C140218
|
A, C
|
|
11,0
|
45
|
Hệ CĐ SP Hóa học (chuyên ngành Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
25/ 20
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
25/ 5/ 10
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
25/ 5/ 15
|
Hệ CĐ SP Tin học
|
C480201
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
25/ 5/ 15
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non
|
C140201
|
M
|
|
11,0
|
45
|
Hệ CĐ Giáo dục thể chất
|
C140206
|
T
|
|
10,0
|
45
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ SP m nhạc
|
C140221
|
N
|
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ Lâm sinh
|
C620205
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
20/ 20
|
Hệ CĐ Bảo vệ thực thật
|
C620112
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
20/ 20
|
Hệ CĐ Chăn nuôi
|
C620105
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
20/ 20
|
TRƯỜNG ĐH THÁI BÌNH
|
DTB
|
|
|
|
200 ĐH và 700 CĐ
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
150
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
350
|
Hệ CĐ Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Dịch vụ pháp lý
|
C380201
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH THỦY LỢI
|
TLA
|
|
|
|
170 ĐH và 140 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 22.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
|
D520503
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Kỹ thuật thủy điện và năng lượng tái tạo
|
D520203
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật công trình biển
|
D580203
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật cơ khí
|
D520103
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
D520201
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
10,0
|
140
|
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA HÀ NỘI
|
VHH
|
|
|
|
230 ĐH và 250 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 8.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
C, D1
|
16,0/ 15,0
|
16,0/ 15,0
|
30
|
Thông tin học
|
D320201
|
C, D1
|
16,0/ 15,0
|
16,0/ 15,0
|
10
|
Bảo tàng học (Bảo tàng, Bảo tồn di tích)
|
D320305
|
C, D1
|
16,0/ 15,0
|
16,0/ 15,0
|
30
|
Văn hóa học (Nghiên cứu văn hóa, Văn hóa truyền thông)
|
D220340
|
C, D1
|
17,0/ 15,5
|
17,0/ 15,5
|
40
|
Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa dân tộc thiểu số)
|
D220112
|
C, D1
|
17,5/ 15,0
|
17,5/ 15,0
|
10
|
Văn hóa dân tộc thiểu số (chuyên ngành Tổ chức hoạt động văn hóa dân tộc thiểu số)
|
D220112
|
R1
|
18,5
|
18,5
|
10
|
Quản lý văn hóa (chuyên ngành Quản lý Nhà nước và gia đình)
|
D220342
|
C, D1
|
16,0/ 15,0
|
16,0/ 15,0
|
60
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch quốc tế)
|
D220113
|
D1
|
18,0
|
18,0
|
40
|
Hệ CĐ Khoa học thư viện
|
C320202
|
C, D1
|
15,0
|
15,0
|
90
|
Hệ CĐ Quản lý văn hóa
|
C220342
|
C, D1
|
15,0
|
15,0
|
80
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C220113
|
C, D1
|
15,0
|
15,0
|
80
|
TRƯỜNG ĐH XY DỰNG HÀ NỘI
|
XDA
|
|
|
|
760 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng. Trường không nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện. Thí sinh đã nộp hồ sơ không được trả lại hồ sơ khi muốn chuyển nguyện vọng sang trường khác.
|
|
|
|
|
|
Điểm xét tuyển chuyên ngành:
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
A
|
20,0
|
22,0
|
50
|
- Kinh tế xây dựng
|
|
A
|
20,0
|
22,0
|
50
|
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
A
|
19,0
|
21,0
|
50
|
- Xây dựng cảng-đường thủy
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Xây dựng thủy lợi-thủy điện
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Tin học xây dựng
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Cấp thoát nước
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
A
|
|
17,0
|
20
|
- Kỹ thuật công trình biển
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Máy xây dựng
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Cơ giới hóa xây dựng
|
|
A
|
|
17,0
|
60
|
- Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
|
|
A
|
|
17,0
|
20
|
- Kinh tế và quản lý bất động sản
|
|
A
|
|
17,0
|
20
|
- Công nghệ thông tin
|
|
A, A1
|
|
17,0/ 16,0
|
20/ 50
|
VIỆN ĐH MỞ HÀ NỘI
|
MHN
|
|
|
|
270
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 8.9
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
A, A1, D1
|
13,5/ 13,5/ 14,5
|
13,5/ 13,5/ 14,5
|
50
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) (Hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
D340101
|
A, D1
|
20,0/ 20,0
|
20,0
|
20
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A, D1
|
14,5
|
14,5
|
40
|
Luật quốc tế
|
D370108
|
A, D1
|
14,0/ 14,5
|
14,0/ 14,5
|
40
|
Thiết kế công nghiệp (chuyên ngành Nội thất, Thời trang, Đồ họa) (Hệ số 2 môn năng khiếu)
|
D210402
|
H
|
30,0
|
30,0
|
20
|
Cử nhân Tài chính (theo chương trình liên kết đào tạo với ĐH Công nghệ Trùng Khánh, Trung Quốc)
|
CNTC
|
A, A1, B, D1
|
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
100
|
TRƯỜNG ĐH CHU VĂN AN
|
DCA
|
|
|
|
950 ĐH và CĐ
|
Xét tuyển các ngành ĐH, CĐ bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối V: 13 điểm (vẽ nhân 2, toán nhân 1,5)
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm; khối C: 11,0 điểm
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
|
DCQ
|
|
|
|
700
|
Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 30.10
|
|
|
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Kỹ thuật phần mầm
|
D480103
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Vật lý học
|
D440102
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Vật lý kỹ thuật
|
D520401
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Khoa học vật liệu
|
D430122
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
40
|
Hệ liên thông CĐ lên ĐH Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Hệ liên thông CĐ lên ĐH Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Hệ liên thông CĐ lên ĐH Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Hệ liên thông CĐ lên ĐH Kỹ thuật phần mầm
|
D480103
|
A, A1, D
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
50
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D
|
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D
|
|
10,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH ĐẠI NAM
|
DDN
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
A, A1
|
|
13,0
|
150
|
Công nghệ thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng và truyền thông máy tính)
|
D480201
|
A, A1
|
|
13,0
|
100
|
Kiến trúc (hệ số 2 môn vẽ)
|
D580102
|
V
|
|
15,0
|
150
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị marketing, Quản trị nhân sự)
|
D340101
|
A, A1, D1-2-3-4
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
200
|
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, kiểm toán)
|
D340301
|
A, A1, D1-2-3-4
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
250
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp)
|
D340201
|
A, A1, D1-2-3-4
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
200
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)
|
D340201
|
A, A1, D1-2-3-4
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
100
|
Dược học
|
D720401
|
A, B
|
|
13,0/ 14,0
|
250
|
Quan hệ công chúng - truyền thông
|
D360708
|
A, A1, C, D1-2-3-4
|
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
100
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành tiếng Anh thương mại, Biên - phiên dịch)
|
D220201
|
D1
|
|
13,5
|
100
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (chueyen ngành Biên - phiên dịch
|
D220204
|
D1, D4
|
|
13,5
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Tài chính - ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1-2-3-4
|
|
10,0
|
100
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1-2-3-4
|
|
10,0
|
100
|
TRƯỜNG ĐH ĐÔNG ĐÔ
|
DDD
|
|
|
|
1.100
|
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.
Đối với ngành Kiến trúc, trường nhận hồ sơ thí sinh thi khối V, H, H1 có tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số đat 13,0 điểm.
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 10.9
|
|
A, A1, D, V
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH DN LẬP HẢI PHÒNG
|
DHP
|
|
|
|
1.200 ĐH và 350 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Điện tự động công nghiệp, Điện tử viễn thông)
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường, Cấp thoát nước, Kiến trúc) (Kiến trúc chỉ tuyển khối V, môn vẽ hệ số 2)
|
D580201
|
A, A1, V
|
13,0/ 13,0/ 15,0
|
13,0/ 13,0/ 15,0
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế toán kiểm toán, Quản trị doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng)
|
D340101
|
A, A1, D1-2-3-4
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
D220113
|
C, D1-2-3-4
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1-2-3-4
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C220113
|
C, D1-2-3-4
|
11,0/ 10,5
|
11,0/ 10,5
|
|
TRƯỜNG ĐH LƯƠNG THẾ VINH
|
DTV
|
|
|
|
|
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối B, C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm; khối B, C: 11,0 điểm.
|
|
A, A1,B, C, D1-2-3-4
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH PHƯƠNG ĐÔNG
|
DPD
|
|
|
|
2.000 ĐH và 300 CĐ
|
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối B, C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm.
Riêng khối V, ngành kiến trúc: 19,0 điểm (môn vẽ hệ số 2, chưa nhân phải từ 5 điểm).
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 13.9 (đợt 1). Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/bộ hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH HÀ HOA TIÊN
|
DHH
|
|
|
|
2.500
|
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối D: 13,5 điểm.
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm.
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày15.8 - 6.10. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH HÒA BÌNH
|
HBU
|
|
|
|
920
|
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A, A1: 13,0 điểm; khối C: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối H, N: 14,5 điểm (2 môn năng khiếu hệ số 2); khối V: 13,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2)
Hệ CĐ: khối A, A1, D: 10,0 điểm; khối C: 11,0 điểm; khối H, N: 12,0 điểm (2 môn năng khiếu hệ số 2); khối V: 11,0 điểm (môn năng khiếu hệ số 2).
Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 30.10.2013.
|
|
A, A1, C, D, H, N, V
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
|
DQK
|
|
|
|
3.000 ĐH, 600 ĐH liên thông và 500 CĐ
|
Xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT cho các khối A, A1, C, D1, V
|
|
A, A1, D1, V
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TRÃI
|
NTU
|
|
|
|
1.000 ĐH và 200 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 10.8 đến 10.9.
|
|
|
|
|
|
Kiến trúc (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)
|
D580102
|
V, H
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Thiết kế đồ họa (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)
|
D210403
|
V, H
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Thiết kế nội thất (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)
|
D210405
|
V, H
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1-2-3-4
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1-2-3-4
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1-2-3-4
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1-2-3-4
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Hệ CĐ Thiết kế đồ họa (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)
|
C210403
|
V, H
|
10,0/ 12,0
|
10,0/ 12,0
|
|
Hệ CĐ Thiết kế nội thất (khối V môn toán nhân 1,5, môn vẽ nhân 2; khối H hai môn vẽ nhân 2)
|
C210405
|
V, H
|
10,0/ 12,0
|
10,0/ 12,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH THÀNH ĐÔ
|
TDD
|
|
|
|
1.800 ĐH và 700 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ ngày 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0/ 13,0
|
13,0/ 13,0
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
13,0/ 13,0
|
13,0/ 13,0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản tri khách sạn
|
D340107
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
D220113
|
A, A1, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Tiếng Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0/
|
13,0/ 13,0/ 14,0/
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
13,0/ 13,0
|
13,0/ 13,0
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản tri khách sạn
|
C340107
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A, A1, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
C220113
|
A, A1, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,5/ 10,0
|
|
Hệ CĐ Tiếng Anh
|
C220201
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
|
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH THÀNH TY
|
DTA
|
|
|
|
|
Điểm xét tuyển các ngành bằng điểm sàn của Bộ GD-ĐT.
Hệ ĐH: khối A: 13,0 điểm; khối B: 14,0 điểm; khối D: 13,5 điểm; khối V: 12,0 điểm.
Hệ CĐ: khối A, D: 10,0 điểm; khối B: 11,0 điểm; khối V: 9,0 điểm.
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/bộ hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH THĂNG LONG
|
DTL
|
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 9.8 đến 28.8. Lệ phí: 15.000 đồng. Trường hợp đăng ký xét tuyển ngành Tài chính-Ngân hàng và Quản trị kinh doanh, thí sinh cần ghi rõ vào “Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH năm 2013” khi lựa chọn chuyên ngành Tài chính hoặc Ngân hàng, Quản trị kinh doanh hoặc Quản trị Marketing để thuận tiện trong quá trình học tập tại trường.
|
|
|
|
|
|
Toán-Tin ứng dụng (hệ số 2 môn toán)
|
D460112
|
A, A1
|
18,0
|
18,0
|
|
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) (hệ số 2 môn toán)
|
D480101
|
A, A1
|
18,0
|
18,0
|
|
Truyền thông và mạng máy tính (hệ số 2 môn toán)
|
D480102
|
A, A1
|
18,0
|
18,0
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Tin quản lý) (hệ số 2 môn toán)
|
D480104
|
A, A1
|
18,0
|
18,0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1-3
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Tài chính-Ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1-3
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1-3
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 môn tiếng Anh)
|
D220201
|
D1
|
18,5
|
18,5
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (hệ số 2 môn tiếng Trung)
|
D220204
|
D1, D4
|
13,5/ 18,5
|
13,5/ 18,5
|
|
Ngôn ngữ Nhật (hệ số 2 môn tiếng Nhật)
|
D220209
|
D1, D6
|
D1: 13,5
|
13,5/ 18,5
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
Y tế công cộng
|
D720301
|
B
|
14,0
|
14,0
|
|
Quản lý bệnh viện
|
D720701
|
A, A1, B, D1-3
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
A, C, D1-3-4
|
13,5/ 14,0/ 13,5
|
13,5/ 14,0/ 13,5
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1-3-4
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
|
|
Bình luận (0)