• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
Bạn cần biết Tiện ích Việc làm Liên hệ
Theo dõi báo trên

Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng ở các trường miền Bắc

19/08/2013 09:45 GMT+7

(TNO) Nhiều trường công lập xét tuyển nguyện vọng bổ sung với mức điểm từ 18-21, trong khi nhiều trường xét tuyển bằng điểm sàn ĐH, CĐ.

>> Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng ở các trường miền Trung
>> Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở các trường miền Nam
>> Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại TP.HCM
>> Tư vấn trực tuyến truyền hình: Nhiều cơ hội xét tuyển bổ sung
>> Tìm hiểu kỹ trước khi tham gia xét tuyển

Dưới đây là chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 từng trường, gồm: các trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội: ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, ĐH Kinh tế, ĐH Giáo dục, ĐH Quốc tế; các trường thành viên ĐH Thái Nguyên: ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh, ĐH Kỹ thuật công nghiệp, ĐH Nông lâm, ĐH Sư phạm, ĐH Y dược, ĐH Khoa học, ĐH CNTT và Truyền thông, Khoa Ngoại ngữ, Khoa Quốc tế, CĐ Kinh tế - kỹ thuật.

Các học viện, gồm: Học viện Báo chí và tuyên truyền; Học viện Chính sách và phát triển; Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; Học viện Ngân hàng; Học viện Ngoại giao; Học viện Quản lý giáo dục; Học viện Tài chính; Học viện Thanh thiếu niên.

Và các trường: ĐH Bách khoa Hà Nội; ĐH Công nghệ giao thông vận tải; ĐH Công nghiệp Hà Nội; ĐH Công nghiệp Quảng Ninh; ĐH Công nghiệp Việt - Hung; ĐH Công nghiệp Việt Trì; ĐH Điện lực; ĐH Điều dưỡng Nam Định; ĐH Hải Dương; ĐH Hải Phòng; ĐH Hoa Lư Ninh Bình; ĐH Hùng Vương (Phú Thọ); ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp; ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương; ĐH Lao động xã hội; ĐH Lâm nghiệp; ĐH Mỏ địa chất; ĐH Mỹ thuật Việt Nam; ĐH Ngoại thương; ĐH Nội vụ Hà Nội; ĐH Nông lâm Bắc Giang; ĐH Nông nghiệp Hà Nội; ĐH Phòng cháy chữa cháy; ĐH Sao đỏ; ĐH Sư phạm Hà Nội; ĐH Sư phạm Hà Nội 2; ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên; ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định; ĐH Sư phạm nghệ thuật trung ương; ĐH Tài chính quản trị kinh doanh; ĐH Tài nguyên và môi trường Hà Nội; ĐH Tây Bắc; ĐH Thái Bình; ĐH Thủy lợi; ĐH Văn hóa Hà Nội; ĐH Xây dựng Hà Nội; Viện ĐH Mở Hà Nội; ĐH Chu Văn An; ĐH Công nghệ và quản lý hữu nghị; ĐH Đại Nam; ĐH Đông Đô; ĐH dân lập Hải Phòng; ĐH Lương Thế Vinh; ĐH Phương Đông; ĐH Hà Hoa Tiên; ĐH Hòa Bình; ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội; ĐH Nguyễn Trãi; ĐH Thành Đô; ĐH Thành Tây, ĐH Thăng Long.

 

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1-2013

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét tuyển 2013

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI)

QHX

 

 

 

148 ĐH

Chính trị học

D310201

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

21 (C, D)

Hán Nôm

D220104

C, D1-2-3-4-5-6

18

18

7

Nhân học

D310302

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

34 (C, D)

Thông tin học

D320201

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

38 (C, D)

Triết học

D220301

A, C, D1-2-3-4-5-6

19/18/18

C:18/D:18

48 (C, D)

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHE

 

 

 

85 ĐH

Kinh tế

D310101

A, A1, D1

21/20,5/20,5

21,5/21/21

15

Tài chính - ngân hàng

D340201

A, A1, D1

21/20,5/20,5

21,5/21/21

41

Kinh tế phát triển

D310104

A, A1, D1

21/20,5/ 20,5

21,5/ 21/21

29

TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)

QHS

 

 

 

15 ĐH

SP Lịch sử

D140218

C, D1-2-3-4-5-6

18

18

15

KHOA QUỐC TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)

QHQ

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)

 

A, D

 

 

 

Kế toán-phân tích và kiểm toán (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)

 

A, D

 

 

 

Kế toán (ĐH HELP, Malaysia cấp bằng)

 

A, B, C, D

 

 

 

Khoa học quản lý (ĐH Keuka, Mỹ cấp bằng)

 

A, B, C, D

 

 

 

Nha khoa (ĐH Nantes, Pháp cấp bằng)

 

A, B, D

 

 

 

Kinh tế-Quản lý (ĐH Paris Sud 11, Pháp cấp bằng)

 

A, B, D

 

 

 

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTE

 

 

 

174 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế, Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại quốc tế)

D310101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

83

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị kinh doanh thương mại)

D340101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

15

Marketing

D340115

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

15

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Ngân hàng)

D340201

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

61

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTK

 

 

 

321 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí (gồm Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim-cán thép, Cơ khí động lực, Cơ khí luyện kim cán thép)

D520103

A, A1

14

14

35

Kỹ thuật cơ-điện tử

D520114

A, A1

13,5/ 13

13,5/ 13

12

Kỹ thuật điện tử-truyền thông (gồm Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông)

D520207

A, A1

14

14

24

Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)

D520214

A, A1

13

13

47

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển)

D520216

A, A1

14

14

81

SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm SP Kỹ thuật cơ khí, SP Kỹ thuật điện, SP Kỹ thuật công nghệ thông tin)

D140214

A, A1

13

13

53

Kinh tế công nghiệp

D510604

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

31

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,5

13,5

38

TRƯỜNG ĐH NÔNG LM (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTN

 

 

 

687 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

32

Quản lý tài nguyên rừng

D620211

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

10

SP Kỹ thuật nông nghiệp

D140215

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

62

Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)

D620105

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

90

Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp)

D620201

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

124

Khoa học cây trồng (Trồng trọt)

D620110

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

51

Khuyến nông

D620102

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

60

Nuôi trồng thủy sản

D620301

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

74

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Hoa viên cây cảnh)

D620113

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

110

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, A1, B, D1

13/13/14/13,5

13/13/14/13,5

74

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTS

 

 

 

440 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Giáo dục học (Tâm lý giáo dục)

D140101

C, D1

16

16

60

Giáo dục tiểu học (Giáo dục tiểu học, Giáo dục tiểu học-Tiếng Anh)

D140202

D1

17

17

24

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

16

16

55

SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Lý, SP Toán-Tin)

D140209

A, A1

17,5

17,5

34

SP Tin học

D140210

A, A1

16

16

57

SP Vật lý

D140211

A, A1

16

16

69

SP Hóa học

D140212

A

17,5

17,5

25

SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp, SP Sinh-Hóa)

D140213

B

16

16

16

SP Ngữ văn (SP Ngữ văn, SP Văn-Sử)

D140217

C

17,5

17,5

54

SP Lịch sử

D140218

C

17

17

17

SP Địa lý

D140219

C

17

17

25

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTY

 

 

 

64

Hệ CĐ Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm)

C720332

B

11,5

11,5

20

Hệ CĐ Y tế học đường

C720334

B

11,5

11,5

44

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTZ

 

 

 

572 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Toán học

D460101

A, A1

13

13

30

Vật lý học

D440102

A, A1

13

13

30

Toán ứng dụng (Toán - tin ứng dụng)

D460112

A, A1

13

13

35

Hóa học

D440112

A, B

13/14

13/14

10

Địa lý tự nhiên

D440217

B, C

14

14

20

Khoa học môi trường

D440301

A, B

13/14

13/14

23

Sinh học

D420101

B

14

14

43

Công nghệ sinh học

D420201

B

14

14

20

Văn học

D220330

C

14

14

70

Lịch sử

D220310

C, D1

14/13,5

14/13,5

78

Khoa học quản lý

D340401

C, D1

14/13,5

14/13,5

24

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14/13,5

14/13,5

20

Việt Nam học

D220113

C, D1

14/13,5

14/13,5

33

Khoa học thư viện

D320202

B, C

14

14

38

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13/14

13/14

19

Báo chí

D320101

C, D1

14/13,5

14/13,5

46

Du lịch học

D528102

C, D1

14/13,5

14/13,5

33

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTC

 

 

 

430 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Kỹ thuật phần mềm

D480103

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Khoa học máy tính

D480101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Truyền thông và mạng máy tính

D480102

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức)

D480104

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Công nghệ kỹ thuật máy tính

D510304

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Truyền thông đa phương tiện

D320104

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử)

D510302

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Kỹ thuật y sinh

D520212

A, A1, B

13/13/14

13/13/14

 

Công nghệ điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot)

D510303

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

 

Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử)

D340405

A, A1, C

13/13/14

13,0/ 13,0/ 14,0

 

Quản trị văn phòng

D340406

A, A1, C

13/13/14

13/13/14

 

KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTF

 

 

 

198 ĐH và 72 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung-Anh)

D220204

D1, D4

13,5

13,5

30

SP Tiếng Trung Quốc (SP Tiếng Trung, SP Song ngữ Trung-Anh)

D140234

D1, D4

13,5

13,5

90

SP Tiếng Nga (SP Song ngữ Nga-Anh)

D140232

D1, D2

13,5

13,5

35

Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

D220201

D1

17

17

12

Ngôn ngữ Pháp (Song ngữ Pháp-Anh)

D220203

D1, D3

13,5

13,5

31

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, Song ngữ Trung-Anh)

C140231

D1

10

10

72

KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTQ

 

 

 

301 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

D340120

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

32

Quản trị kinh doanh (Kinh doanh và quản lý, Quản trị kinh doanh và Tài chính)

D340101

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/13,5

103

Kế toán (Kế toán và Tài chính)

D340301

A, A1, D1

13/13/13,5

13/13/ 13,5

118

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, A1, B, D1

13/14/13,5

13/13/14/13,5

48

TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-KỸ THUẬT (ĐH THÁI NGUYÊN)

DTU

 

 

 

1.540 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10

10

108

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10

10

88

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

10

10

103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

A, A1

10

10

106

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A, A1

10

10

106

Kế toán

C340301

A, A1, D1

10

10

166

Kiểm toán (Kế toán-kiểm toán)

C340302

A, A1, D1

10

10

86

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10

10

74

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10

10

85

Quản lý xây dựng

C580302

A, A1, D1

10

10

69

Khoa học cây trồng

C620110

B

11

11

69

Dịch vụ thú y

C640201

B

11

11

65

Quản lý đất đai

C850103

A, B

10/11

10/11

283

Quản lý môi trường

C850101

A, B

10/11

10/11

132

HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN

TGC

 

 

 

105 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8.

Thực hiện Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15.7.2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14.5.2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, khóa học này, học viện quyết định miễn học phí cho sinh viên vào học các chuyên ngành: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Giáo dục lý luận chính trị.

 

 

 

 

 

Xã hội học

D310301

C, D1

17/17,5

D: 18,5

9 (D)

Triết học Mác-Lênin (mã chuyên ngành 524)

D220301

C, D1

16,5/17

D: 18

12 (D)

Chủ nghĩa xã hội khoa học (mã chuyên ngành 525)

D220301

C, D1

16,5

17,5/ 17,5

11/ 16

Kinh tế chính trị Mác-Lênin (mã chuyên ngành 526)

D310101

A, D1

16,5

17,5/17,5

12/ 15

Lịch sử Đảng

D220310

C

17

18

11

Tư tưởng Hồ Chí Minh (mã chuyên ngành 533)

D310201

C, D1

16,5/17

17,5/18

6/ 8

Chính sách công (mã chuyên ngành 536)

D310201

C, D1

17

D: 18

5

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

HCP

 

 

 

160 ĐH

Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17,0 điểm) vào học viện sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng. 

Khi xét tuyển, học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.

 

 

 

 

 

Kinh tế (chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển)

D310101

A

17,5

18,5

40

Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công)

D340201

A

17

18

40

Chính sách công

D310205

A

17

18

20

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)

D340101

A

17

18

20

Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)

D310106

A

17,5

18,5

40

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CƠ SỞ PHÍA BẮC)

BVH

 

 

 

450 ĐH và 380 CĐ

Học viện xét hai mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh đóng học phí như các trường công lập (đóng học phí theo quy định của nhà nước)/ thí sinh tự túc học phí (đóng học phí theo quy định của học viện, 860.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ ĐH và 610.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ CĐ).

Xét tuyển NV bổ sung đối với chỉ tiêu tự túc học phí. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Thí sinh rút hồ sơ phải nộp đơn xin rút hồ sơ theo mẫu.

Hồ sơ gửi về: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông - Văn phòng Giao dịch một cửa, Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử-truyền thông

D520207

A-A1

23/18,5

18,5

180

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A-A1

23/18

18

100

Công nghệ thông tin

D480201

A-A1

23/19,5

19,5

150

An toàn thông tin

D480202

A-A1

23/19,5

19,5

70

Công nghệ đa phương tiện

D480203

A-A1-D1

23/19,5-19,5-20

19,5-19,5-20

100

Quản trị kinh doanh

D340101

A-A1-D1

23/18,5-18,5-19

18,5-18,5-19

150

Kế toán

D340301

A-A1-D1

23/18,5-18,5-19

18,5-18,5-19

150

Markeing

D340115

A-A1-D1

23/18-18-18,5

18-18-18,5

150

Hệ CĐ chỉ tỉnh điểm cho đối tượng tự túc học phí

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A-A1

11

11

100

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A-A1

11

11

100

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A-A1-D1

11

11

90

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A-A1-D1

11

11

90

HỌC VIỆN NGN HÀNG

NHH

 

 

 

30 ĐH và CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 15.8 đến 3.9. Lệ phí 30.000 đồng. Riêng hệ CĐ nộp từ 20.8 đến 20.9.

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D220201

D1

21

23

30

Hệ CĐ Cơ sở đào tạo Sơn Tây (NHH), hồ sơ gửi về Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội:

 

 

 

 

 

- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

12

12

 

- Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

12

12

 

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO

HQT

 

 

 

60 CĐ

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Quan hệ quốc tế

C900110

A1, D1

 

10

60

HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HVQ

 

 

 

150 ĐH

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13

13

100

Tâm lý-Giáo dục học

D310403

C, D1

14/13,5

14/13,5

50

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH

HTC

 

 

 

250 ĐH

Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 12.8 đến 9.9. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

Điểm sàn chung:

 

A, D1

 

 

 

Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán)

D340201

A, A1

16,5

20

165

Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)

D340301

A, A1

21,5

22

30

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán)

D340405

A, A1

16,5

20

15

Kinh tế

D310101

A, A1

16,5

20

40

HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN

HTN

 

 

 

350 ĐH

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 28.8. Lệ phí xét tuyển: 35.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D310202

C, D1

14/13,5

14/13,5

 

Công tác thanh thiếu niên

D760102

C, D1

14/13,5

14/13,5

 

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14/13,5

14/13,5

 

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI

BKA

 

 

 

 

Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 9.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng

 

 

 

 

 

Công nghệ sinh học

 

B

 

24

40

Công nghệ thực phẩm

 

B

 

24

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI

GTA

 

 

 

1.250 ĐH và 1.370 CĐ

Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành đăng ký học, được trường báo gọi vào chuyên ngành có điểm trúng tuyển thấp hơn tại Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác của trường.

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 12.8 đến 10.9. Thí sinh phải có đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường.

 

 

 

 

 

Hệ ĐH đào tạo tại Hà Nội:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

D510104

A

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

 

17,0

17,0

100

+ CNKT xây dựng cầu

 

 

15,5

15,5

50

+ CNKT xây dựng đường bộ

 

 

15,5

15,5

50

+ CNKT xây dựng cầu đường sắt

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT xây dựng cảng-đường thủy

 

 

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp)

D510102

A

16,0

16,0

50

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

D510205

A

15,5

15,5

50

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT cơ khí máy tàu thủy

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe

 

 

15,0

15,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A

17,0

17,0

120

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)

D340101

A

16,0

16,0

30

Hệ thống thông tin

D480104

A

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử viễn thông)

D510302

A

15,0

15,0

50

Hệ ĐH đào tạo tại Vĩnh Yên:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

D510104

A

15,0

15,0

100

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

D510102

A

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A

14,0

14,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT cơ khí máy xây dựng)

D510201

A

14,0

14,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A

15,0

15,0

100

Hệ ĐH đào tạo tại Thái Nguyên:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

D510104

A

13,0

13,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

D340301

A

13,0

13,0

50

Hệ CĐ đào tạo tại Hà Nội:

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

 

 

 

+ CNKT xây dựng cầu đường bộ

 

 

18,0

18,0

50

+ CNKT cầu đường sắt

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT xây dựng công trình thủy

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ

 

 

17,0

17,0

50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510102

A

17,0

17,0

30

Kế toán

C340301

A

 

 

 

+ Kế toán doanh nghiệp

 

 

16,0

16,0

80

+ Kế toán kiểm toán

 

 

16,0

16,0

50

Khai thác vận tải

C840101

A

 

 

 

+ Khai thác vận tải đường sắt

 

 

15,0

15,0

50

+ Khai thác vận tải đường bộ

 

 

15,0

15,0

50

Tài chính ngân hàng

C340201

A

16,0

16,0

50

Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)

C340101

A

15,0

15,0

50

Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng)

C580302

A

15,0

15,0

40

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A

 

 

 

+ CNKT cơ khí máy xây dựng

 

 

15,0

15,0

40

+ CNKT cơ khí máy tàu thủy

 

 

15,0

15,0

50

+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe

 

 

15,0

15,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

15,0

15,0

60

Công nghệ thông tin

C480201

A

15,0

15,0

30

CNKT điện-điện tử (CNKT điện tử-tin học)

C510301

A

15,0

15,0

40

Hệ CĐ đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc:

 

 

 

 

 

CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

C510104

A

14,0

14,0

100

CNKT công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)

C510102

A

14,0

14,0

50

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A

14,0

14,0

50

Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

14,0

14,0

50

Công nghệ thông tin

C480201

A

14,0

14,0

50

Hệ CĐ đào tạo tại Thái Nguyên:

 

 

 

 

 

CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)

C510104

A

12,0

12,0

100

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

C340301

A

11,0

11,0

50

Công nghệ thông tin

C480201

A

12,0

12,0

50

TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

DCN

 

 

 

4.523 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (không nhận thi đề CĐ) từ 11.8 đến 30.8.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy

C510202

A

10,0

10,0

443

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

A

10,0

10,0

243

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô

C510205

A

10,0

10,0

419

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)

C510301

A

10,0

10,0

490

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông)

C510302

A

10,0

10,0

445

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480202

A

10,0

10,0

238

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, D1

10,0

10,0

284

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

A

10,0

10,0

149

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, D1