Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã trường/ ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1-2013
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển 2013
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHN VĂN (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHX
|
|
|
|
148 ĐH
|
Chính trị học
|
D310201
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
21 (C, D)
|
Hán Nôm
|
D220104
|
C, D1-2-3-4-5-6
|
18
|
18
|
7
|
Nhân học
|
D310302
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
34 (C, D)
|
Thông tin học
|
D320201
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
38 (C, D)
|
Triết học
|
D220301
|
A, C, D1-2-3-4-5-6
|
19/18/18
|
C:18/D:18
|
48 (C, D)
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHE
|
|
|
|
85 ĐH
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1
|
21/20,5/20,5
|
21,5/21/21
|
15
|
Tài chính - ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
21/20,5/20,5
|
21,5/21/21
|
41
|
Kinh tế phát triển
|
D310104
|
A, A1, D1
|
21/20,5/ 20,5
|
21,5/ 21/21
|
29
|
TRƯỜNG ĐH GIÁO DỤC (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHS
|
|
|
|
15 ĐH
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C, D1-2-3-4-5-6
|
18
|
18
|
15
|
KHOA QUỐC TẾ (ĐHQG HÀ NỘI)
|
QHQ
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)
|
|
A, D
|
|
|
|
Kế toán-phân tích và kiểm toán (ĐHQG Hà Nội cấp bằng)
|
|
A, D
|
|
|
|
Kế toán (ĐH HELP, Malaysia cấp bằng)
|
|
A, B, C, D
|
|
|
|
Khoa học quản lý (ĐH Keuka, Mỹ cấp bằng)
|
|
A, B, C, D
|
|
|
|
Nha khoa (ĐH Nantes, Pháp cấp bằng)
|
|
A, B, D
|
|
|
|
Kinh tế-Quản lý (ĐH Paris Sud 11, Pháp cấp bằng)
|
|
A, B, D
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTE
|
|
|
|
174 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế, Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thương mại quốc tế)
|
D310101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
83
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, Quản trị kinh doanh thương mại)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
15
|
Marketing
|
D340115
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
15
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng, Ngân hàng)
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
61
|
TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTK
|
|
|
|
321 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí (gồm Thiết kế và chế tạo cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí luyện kim-cán thép, Cơ khí động lực, Cơ khí luyện kim cán thép)
|
D520103
|
A, A1
|
14
|
14
|
35
|
Kỹ thuật cơ-điện tử
|
D520114
|
A, A1
|
13,5/ 13
|
13,5/ 13
|
12
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (gồm Kỹ thuật điện tử, Điện tử viễn thông)
|
D520207
|
A, A1
|
14
|
14
|
24
|
Kỹ thuật máy tính (Tin học công nghiệp)
|
D520214
|
A, A1
|
13
|
13
|
47
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp, Kỹ thuật điều khiển)
|
D520216
|
A, A1
|
14
|
14
|
81
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (gồm SP Kỹ thuật cơ khí, SP Kỹ thuật điện, SP Kỹ thuật công nghệ thông tin)
|
D140214
|
A, A1
|
13
|
13
|
53
|
Kinh tế công nghiệp
|
D510604
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
31
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,5
|
13,5
|
38
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LM (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTN
|
|
|
|
687 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
32
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
D620211
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
10
|
SP Kỹ thuật nông nghiệp
|
D140215
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
62
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y)
|
D620105
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
90
|
Lâm nghiệp (Lâm nghiệp, Nông lâm kết hợp)
|
D620201
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
124
|
Khoa học cây trồng (Trồng trọt)
|
D620110
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
51
|
Khuyến nông
|
D620102
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
60
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
74
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Hoa viên cây cảnh)
|
D620113
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
110
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A, A1, B, D1
|
13/13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
74
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTS
|
|
|
|
440 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Giáo dục học (Tâm lý giáo dục)
|
D140101
|
C, D1
|
16
|
16
|
60
|
Giáo dục tiểu học (Giáo dục tiểu học, Giáo dục tiểu học-Tiếng Anh)
|
D140202
|
D1
|
17
|
17
|
24
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
16
|
16
|
55
|
SP Toán học (SP Toán học, SP Toán-Lý, SP Toán-Tin)
|
D140209
|
A, A1
|
17,5
|
17,5
|
34
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
16
|
16
|
57
|
SP Vật lý
|
D140211
|
A, A1
|
16
|
16
|
69
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A
|
17,5
|
17,5
|
25
|
SP Sinh học (SP Sinh học, SP Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp, SP Sinh-Hóa)
|
D140213
|
B
|
16
|
16
|
16
|
SP Ngữ văn (SP Ngữ văn, SP Văn-Sử)
|
D140217
|
C
|
17,5
|
17,5
|
54
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
17
|
17
|
17
|
SP Địa lý
|
D140219
|
C
|
17
|
17
|
25
|
TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTY
|
|
|
|
64
|
Hệ CĐ Xét nghiệm y học (Kỹ thuật xét nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm)
|
C720332
|
B
|
11,5
|
11,5
|
20
|
Hệ CĐ Y tế học đường
|
C720334
|
B
|
11,5
|
11,5
|
44
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTZ
|
|
|
|
572 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Toán học
|
D460101
|
A, A1
|
13
|
13
|
30
|
Vật lý học
|
D440102
|
A, A1
|
13
|
13
|
30
|
Toán ứng dụng (Toán - tin ứng dụng)
|
D460112
|
A, A1
|
13
|
13
|
35
|
Hóa học
|
D440112
|
A, B
|
13/14
|
13/14
|
10
|
Địa lý tự nhiên
|
D440217
|
B, C
|
14
|
14
|
20
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, B
|
13/14
|
13/14
|
23
|
Sinh học
|
D420101
|
B
|
14
|
14
|
43
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
B
|
14
|
14
|
20
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14
|
14
|
70
|
Lịch sử
|
D220310
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
78
|
Khoa học quản lý
|
D340401
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
24
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
20
|
Việt Nam học
|
D220113
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
33
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
B, C
|
14
|
14
|
38
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, B
|
13/14
|
13/14
|
19
|
Báo chí
|
D320101
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
46
|
Du lịch học
|
D528102
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
33
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTC
|
|
|
|
430 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
D480103
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Hệ thống thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ tri thức)
|
D480104
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
D510304
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
D320104
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Công nghệ vi điện tử, Điện tử ứng dụng, Hệ thống viễn thông, Tin học viễn thông, Xử lý thông tin, Công nghệ truyền thông, Vi cơ điện tử)
|
D510302
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Kỹ thuật y sinh
|
D520212
|
A, A1, B
|
13/13/14
|
13/13/14
|
|
Công nghệ điều khiển và tự động hóa (Công nghệ điều khiển tự động, Công nghệ đo lường tự động, Điện tử công nghiệp, Công nghệ robot)
|
D510303
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (Tin học kinh tế, Tin học ngân hàng, Tin học kế toán, Thương mại điện tử)
|
D340405
|
A, A1, C
|
13/13/14
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A, A1, C
|
13/13/14
|
13/13/14
|
|
KHOA NGOẠI NGỮ (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTF
|
|
|
|
198 ĐH và 72 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (Ngôn ngữ Trung Quốc, Song ngữ Trung-Anh)
|
D220204
|
D1, D4
|
13,5
|
13,5
|
30
|
SP Tiếng Trung Quốc (SP Tiếng Trung, SP Song ngữ Trung-Anh)
|
D140234
|
D1, D4
|
13,5
|
13,5
|
90
|
SP Tiếng Nga (SP Song ngữ Nga-Anh)
|
D140232
|
D1, D2
|
13,5
|
13,5
|
35
|
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
D220201
|
D1
|
17
|
17
|
12
|
Ngôn ngữ Pháp (Song ngữ Pháp-Anh)
|
D220203
|
D1, D3
|
13,5
|
13,5
|
31
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (SP Tiếng Anh, Song ngữ Trung-Anh)
|
C140231
|
D1
|
10
|
10
|
72
|
KHOA QUỐC TẾ (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTQ
|
|
|
|
301 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
D340120
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
32
|
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh và quản lý, Quản trị kinh doanh và Tài chính)
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/13,5
|
103
|
Kế toán (Kế toán và Tài chính)
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13/13/13,5
|
13/13/ 13,5
|
118
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, A1, B, D1
|
13/14/13,5
|
13/13/14/13,5
|
48
|
TRƯỜNG CĐ KINH TẾ-KỸ THUẬT (ĐH THÁI NGUYÊN)
|
DTU
|
|
|
|
1.540 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 15.8 đến 5.9. Lệ phí 30.000 đồng. Hồ sơ gửi về Văn phòng ĐH Thái Nguyên, phường Tân Thịnh, TP Thái Nguyên.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10
|
10
|
108
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10
|
10
|
88
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10
|
10
|
103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
A, A1
|
10
|
10
|
106
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A, A1
|
10
|
10
|
106
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
166
|
Kiểm toán (Kế toán-kiểm toán)
|
C340302
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
86
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
74
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
85
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A, A1, D1
|
10
|
10
|
69
|
Khoa học cây trồng
|
C620110
|
B
|
11
|
11
|
69
|
Dịch vụ thú y
|
C640201
|
B
|
11
|
11
|
65
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, B
|
10/11
|
10/11
|
283
|
Quản lý môi trường
|
C850101
|
A, B
|
10/11
|
10/11
|
132
|
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
|
TGC
|
|
|
|
105 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8.
Thực hiện Nghị định 74/2013/NĐ-CP ngày 15.7.2013 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14.5.2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, khóa học này, học viện quyết định miễn học phí cho sinh viên vào học các chuyên ngành: Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Giáo dục lý luận chính trị.
|
|
|
|
|
|
Xã hội học
|
D310301
|
C, D1
|
17/17,5
|
D: 18,5
|
9 (D)
|
Triết học Mác-Lênin (mã chuyên ngành 524)
|
D220301
|
C, D1
|
16,5/17
|
D: 18
|
12 (D)
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học (mã chuyên ngành 525)
|
D220301
|
C, D1
|
16,5
|
17,5/ 17,5
|
11/ 16
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (mã chuyên ngành 526)
|
D310101
|
A, D1
|
16,5
|
17,5/17,5
|
12/ 15
|
Lịch sử Đảng
|
D220310
|
C
|
17
|
18
|
11
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh (mã chuyên ngành 533)
|
D310201
|
C, D1
|
16,5/17
|
17,5/18
|
6/ 8
|
Chính sách công (mã chuyên ngành 536)
|
D310201
|
C, D1
|
17
|
D: 18
|
5
|
HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
|
HCP
|
|
|
|
160 ĐH
|
Những thí sinh không đủ điểm chuẩn vào ngành đã đăng ký nhưng đủ điểm sàn (17,0 điểm) vào học viện sẽ đăng ký vào các chuyên ngành còn chỉ tiêu sau khi nhập học.
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng.
Khi xét tuyển, học viện xét tuyển theo ngành và điểm sàn vào học viện. Những thí sinh đủ điểm sàn nhưng không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu sẽ được chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu.
|
|
|
|
|
|
Kinh tế (chuyên ngành Quy hoạch phát triển, Kế hoạch phát triển)
|
D310101
|
A
|
17,5
|
18,5
|
40
|
Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính công)
|
D340201
|
A
|
17
|
18
|
40
|
Chính sách công
|
D310205
|
A
|
17
|
18
|
20
|
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp)
|
D340101
|
A
|
17
|
18
|
20
|
Kinh tế quốc tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
|
D310106
|
A
|
17,5
|
18,5
|
40
|
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (CƠ SỞ PHÍA BẮC)
|
BVH
|
|
|
|
450 ĐH và 380 CĐ
|
Học viện xét hai mức điểm trúng tuyển dành cho thí sinh đóng học phí như các trường công lập (đóng học phí theo quy định của nhà nước)/ thí sinh tự túc học phí (đóng học phí theo quy định của học viện, 860.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ ĐH và 610.000 đồng/tháng, một năm đóng 10 tháng hệ CĐ).
Xét tuyển NV bổ sung đối với chỉ tiêu tự túc học phí. Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Thí sinh rút hồ sơ phải nộp đơn xin rút hồ sơ theo mẫu.
Hồ sơ gửi về: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông - Văn phòng Giao dịch một cửa, Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D520207
|
A-A1
|
23/18,5
|
18,5
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A-A1
|
23/18
|
18
|
100
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A-A1
|
23/19,5
|
19,5
|
150
|
An toàn thông tin
|
D480202
|
A-A1
|
23/19,5
|
19,5
|
70
|
Công nghệ đa phương tiện
|
D480203
|
A-A1-D1
|
23/19,5-19,5-20
|
19,5-19,5-20
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A-A1-D1
|
23/18,5-18,5-19
|
18,5-18,5-19
|
150
|
Kế toán
|
D340301
|
A-A1-D1
|
23/18,5-18,5-19
|
18,5-18,5-19
|
150
|
Markeing
|
D340115
|
A-A1-D1
|
23/18-18-18,5
|
18-18-18,5
|
150
|
Hệ CĐ chỉ tỉnh điểm cho đối tượng tự túc học phí
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A-A1
|
11
|
11
|
100
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A-A1
|
11
|
11
|
100
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A-A1-D1
|
11
|
11
|
90
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A-A1-D1
|
11
|
11
|
90
|
HỌC VIỆN NGN HÀNG
|
NHH
|
|
|
|
30 ĐH và CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ 15.8 đến 3.9. Lệ phí 30.000 đồng. Riêng hệ CĐ nộp từ 20.8 đến 20.9.
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D220201
|
D1
|
21
|
23
|
30
|
Hệ CĐ Cơ sở đào tạo Sơn Tây (NHH), hồ sơ gửi về Phòng Đào tạo Học viện Ngân hàng, 12 Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
|
- Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
12
|
12
|
|
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
|
HQT
|
|
|
|
60 CĐ
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 đến 10.9.
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Quan hệ quốc tế
|
C900110
|
A1, D1
|
|
10
|
60
|
HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC
|
HVQ
|
|
|
|
150 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13
|
13
|
100
|
Tâm lý-Giáo dục học
|
D310403
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
50
|
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
|
HTC
|
|
|
|
250 ĐH
|
Nếu thí sinh thi khối A, A1 không đỗ vào ngành đã đăng ký dự thi theo mức điểm chuẩn trên thì được điều chuyển sang ngành có điểm chuẩn thấp hơn cùng khối thi.
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 12.8 đến 9.9. Lệ phí 30.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
Điểm sàn chung:
|
|
A, D1
|
|
|
|
Ngành Tài chính ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Bảo hiểm, Hải quan, Tài chính quốc tế, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Định giá tài sản, Kinh doanh chứng khoán)
|
D340201
|
A, A1
|
16,5
|
20
|
165
|
Ngành Kế toán (gồm chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán)
|
D340301
|
A, A1
|
21,5
|
22
|
30
|
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành Tin học tài chính kế toán)
|
D340405
|
A, A1
|
16,5
|
20
|
15
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1
|
16,5
|
20
|
40
|
HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN
|
HTN
|
|
|
|
350 ĐH
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 9.8 đến 28.8. Lệ phí xét tuyển: 35.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
D310202
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
|
Công tác thanh thiếu niên
|
D760102
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14/13,5
|
14/13,5
|
|
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI
|
BKA
|
|
|
|
|
Nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày 20.8 - 9.9. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
|
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
|
B
|
|
24
|
40
|
Công nghệ thực phẩm
|
|
B
|
|
24
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
GTA
|
|
|
|
1.250 ĐH và 1.370 CĐ
|
Thí sinh không trúng tuyển chuyên ngành đăng ký học, được trường báo gọi vào chuyên ngành có điểm trúng tuyển thấp hơn tại Hà Nội hoặc các cơ sở đào tạo khác của trường.
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi từ ngày 12.8 đến 10.9. Thí sinh phải có đơn xin xét tuyển theo mẫu của trường.
|
|
|
|
|
|
Hệ ĐH đào tạo tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
A
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
17,0
|
17,0
|
100
|
+ CNKT xây dựng cầu
|
|
|
15,5
|
15,5
|
50
|
+ CNKT xây dựng đường bộ
|
|
|
15,5
|
15,5
|
50
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT xây dựng cảng-đường thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp)
|
D510102
|
A
|
16,0
|
16,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
|
D510205
|
A
|
15,5
|
15,5
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
D510201
|
A
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A
|
17,0
|
17,0
|
120
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)
|
D340101
|
A
|
16,0
|
16,0
|
30
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (Điện tử viễn thông)
|
D510302
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Hệ ĐH đào tạo tại Vĩnh Yên:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
D510104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
100
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D510102
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CNKT cơ khí máy xây dựng)
|
D510201
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A
|
15,0
|
15,0
|
100
|
Hệ ĐH đào tạo tại Thái Nguyên:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
D510104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
D340301
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Hệ CĐ đào tạo tại Hà Nội:
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A
|
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ
|
|
|
18,0
|
18,0
|
50
|
+ CNKT cầu đường sắt
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT xây dựng công trình thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ
|
|
|
17,0
|
17,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A
|
17,0
|
17,0
|
30
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp
|
|
|
16,0
|
16,0
|
80
|
+ Kế toán kiểm toán
|
|
|
16,0
|
16,0
|
50
|
Khai thác vận tải
|
C840101
|
A
|
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ Khai thác vận tải đường bộ
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A
|
16,0
|
16,0
|
50
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp)
|
C340101
|
A
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Quản lý xây dựng (Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
A
|
15,0
|
15,0
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A
|
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng
|
|
|
15,0
|
15,0
|
40
|
+ CNKT cơ khí máy tàu thủy
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
+ CNKT cơ khí đầu máy-toa xe
|
|
|
15,0
|
15,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
15,0
|
15,0
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
15,0
|
15,0
|
30
|
CNKT điện-điện tử (CNKT điện tử-tin học)
|
C510301
|
A
|
15,0
|
15,0
|
40
|
Hệ CĐ đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc:
|
|
|
|
|
|
CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
C510104
|
A
|
14,0
|
14,0
|
100
|
CNKT công trình xây dựng (CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
C340301
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Hệ CĐ đào tạo tại Thái Nguyên:
|
|
|
|
|
|
CNKT giao thông (CNKT xây dựng cầu đường bộ)
|
C510104
|
A
|
12,0
|
12,0
|
100
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
|
C340301
|
A
|
11,0
|
11,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
12,0
|
12,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
|
DCN
|
|
|
|
4.523 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH (không nhận thi đề CĐ) từ 11.8 đến 30.8.
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A
|
10,0
|
10,0
|
443
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A
|
10,0
|
10,0
|
243
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
A
|
10,0
|
10,0
|
419
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
C510301
|
A
|
10,0
|
10,0
|
490
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông)
|
C510302
|
A
|
10,0
|
10,0
|
445
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480202
|
A
|
10,0
|
10,0
|
238
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
284
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
A
|
10,0
|
10,0
|
149
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, D1
|
| |