• An Giang
  • Bình Dương
  • Bình Phước
  • Bình Thuận
  • Bình Định
  • Bạc Liêu
  • Bắc Giang
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Cao Bằng
  • Cà Mau
  • Cần Thơ
  • Điện Biên
  • Đà Nẵng
  • Đà Lạt
  • Đắk Lắk
  • Đắk Nông
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp
  • Gia Lai
  • Hà Nội
  • Hồ Chí Minh
  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Tĩnh
  • Hòa Bình
  • Hưng Yên
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hậu Giang
  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum
  • Lai Châu
  • Long An
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Lạng Sơn
  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận
  • Phú Thọ
  • Phú Yên
  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Sóc Trăng
  • Sơn La
  • Thanh Hóa
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang
  • Tây Ninh
  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc
  • Vũng Tàu
  • Yên Bái
Bạn cần biết Tiện ích Việc làm Liên hệ
Theo dõi báo trên

Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng ở các trường miền Trung

18/08/2013 08:03 GMT+7

(TNO) Các trường ĐH ở khu vực Trung bộ, Tây nguyên dành rất nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013, trong đó nhiều ngành xét tuyển bằng điểm sàn.

(TNO) Các trường ĐH ở Trung Bộ, Tây nguyên dành rất nhiều chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013, trong đó nhiều ngành xét tuyển bằng điểm sàn.

>> Chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung ở các trường miền Nam
>> Toàn cảnh chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung tại TP.HCM
>> Tư vấn trực tuyến truyền hình online: Nhiều cơ hội xét tuyển bổ sung

Dưới đây là chỉ tiêu và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2013 ở các trường, cơ sở các trường khu vực miền Trung.

Các trường thành viên ĐH Huế: Trường ĐH Khoa học, ĐH Sư phạm, ĐH Nông lâm, ĐH Kinh tế, ĐH Ngoại ngữ, Khoa Du lịch và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị; Các trường thành viên ĐH Đà Nẵng: Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐH Sư phạm, CĐ Công nghệ và Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum.

Học viện Ngân hàng (cơ sở tại Phú Yên); Trường ĐH Đà Lạt; ĐH Hà Tĩnh; ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa); ĐH Kiến trúc TP.HCM (cơ sở tại Đà Lạt); ĐH Nội vụ Hà Nội (cơ sở tại Đà Nẵng); ĐH Nha Trang; ĐH Nông lâm TP.HCM (cơ sở tại Gia Lai và Ninh Thuận); ĐH Phú Yên; ĐH Phạm Văn Đồng (Quảng Ngãi); ĐH Quảng Bình; ĐH Quảng Nam; ĐH Quy Nhơn; ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh (Nghệ An); ĐH Tài chính - Kế toán (Quảng Ngãi); ĐH Tây nguyên (Đắk Lắk); ĐH Vinh (Nghệ An); ĐH Xây dựng miền Trung (Phú Yên); ĐH Y khoa Vinh (Nghệ An);

Các trường ngoài công lập: Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân (Nghệ An); ĐH Duy Tân (Đà Nẵng); ĐH Phú Xuân (TP.Huế); ĐH Đông Á (TP.Đà Nẵng); ĐH Kiến trúc Đà Nẵng; ĐH Phan Thiết (Bình Thuận); ĐH Phan Châu Trinh (Quảng Nam); ĐH Quang Trung (Bình Định); ĐH Thái Bình Dương (Khánh Hòa); ĐH Yersin Đà Lạt.

 

Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo

Mã trường/ ngành

Khối thi

Điểm chuẩn NV1-2013

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu xét tuyển 2013

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)

DHT

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Toán học

D460101

A

13,0

13,0

52

Toán ứng dụng

D460112

A

13,0

13,0

53

Vật lý học

D440102

A

13,0

13,0

50

Địa chất học

D440201

A

13,0

13,0

37

Kỹ thuật địa chất

D520501

A

13,0

13,0

37

Kỹ thuật trắc địa-bản đồ

D520503

A

13,0

13,0

36

Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - viễn thám)

D440217

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

33

Lịch sử

D220310

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

55

Triết học

D220301

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

34

Hán – Nôm

D220104

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

41

Ngôn ngữ học

D220320

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

42

Văn học

D220330

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

42

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

24

Xã hội học

D310301

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

40

Đông phương học

D220213

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

30

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)

DHS

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

SP Tin học

D140210

A, A1

13,0

13,0

64

Tâm lý giáo dục học

D310403

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

20

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,0

14,0

28

TRƯỜNG ĐH NÔNG LM (ĐH HUẾ)

DHL

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công thôn

C510210

A, A1

10,0

10,0

59

Hệ CĐ Chăn nuôi

C620105

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

82

Hệ CĐ Khoa học cây trồng

C620110

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

85

Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản

C620301

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

82

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

74

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)

DHK

 

 

 

35 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1-2-3-4

16,0

16,0

35

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)

DHF

 

 

 

133 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

SP Tiếng Pháp

D140233

D1-3

13,5

13,5

25

SP Tiếng Trung Quốc

D140234

D1-2-3-4

13,5

13,5

34

Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và du lịch)

D220113

D1-2-3-4

13,5

13,5

25

Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)

D220212

D1

13,5

13,5

20

Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn)

D220202

D1-2-3-4

13,5

13,5

6

Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch)

D220203

D1-3

13,5

13,5

23

KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ)

DHD

 

 

 

24 ĐH

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Kinh tế

D310101

A, A1, D1-2-3-4

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

24

PHN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

DHQ

 

 

 

 

ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).

 

 

 

 

 

Kỹ thuật điện

D520201

A, A1

13,0

13,0

44

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

45

Công nghệ kỹ thuật môi trường

D510406

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

39

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

40

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDF

 

 

 

142 ĐH

Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH.

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

SP Tiếng Pháp

D140233

D1,3

17,5

17,5

30

SP Tiếng Trung

D140234

D1,4

17,0

17,0

19

Ngôn ngữ Nga

D220202

D1-2

 

 

 

+ Ngôn ngữ Nga

752

D1-2

16,0

16,0

20

+ Ngôn ngữ Nga du lịch

762

D1-2

16,0

16,0

14

Ngôn ngữ Thái Lan

D220214

D1

16,0

16,0

28

Quốc tế học

D220212

D1

19,5

19,5

31

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDS

 

 

 

290 ĐH và 50 CĐ

Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế)

D460112

A, A1

15,5

15,5

3

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

16,0

18,0

19

Vật lý học

D440102

A, A1

13,0

13,0

26

+ Hóa phân tích - môi trường

202

A

13,0

13,0

40

+ Hóa dược

203

A

17,0

18,0

14

Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)

D440301

A

14,5

17,0

14

Giáo dục chính trị

D140205

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

26

Văn học

D220330

C

14,5

14,5

48

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

D310501

C

14,0

14,0

42

Văn hóa học

D220340

C

14,0

14,0

38

Công tác xã hội

D760101

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

20

Hệ CĐ SP m nhạc

C140221

N

 

10,0

50

PHN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

DDP

 

 

 

241 ĐH và 159 CĐ

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

A, A1

13,0

13,0

39

Kinh tế xây dựng

D580301

A, A1

13,0

13,0

38

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

32

Quản trị kinh doanh tổng quát

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

42

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

49

Kiểm toán

D340302

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

41

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

A, A1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Kinh doanh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại)

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0

40

Hệ CĐ Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

39

TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG)

DDC

 

 

 

995 CĐ

 

Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

C510201

A

10,5

10,5

18

Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử

C510301

A

10,5

10,5

27

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

C510205

A

11,5

11,5

12

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

11,0

11,0

30

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

A, A1, D1

10,0

10,0

72

Công nghệ sinh học

C420201

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

63

Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc

C510101

A, V

10,0

10,0

57

Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng

C510102

A

10,0

10,0

59

Công nghệ kỹ thuật Xây dựng

C510103

A

10,0

10,0

82

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

A

10,0

10,0

91

Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử

C510203

A

10,0

10,0

69

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

C510206

A

10,0

10,0

54

Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông

C510302

A

10,0

10,0

97

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

C510401

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

73

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

C510406

A, B

10,0/ 11,0

10,5/ 11,0

80

Công nghệ thực phẩm

C540102

A, B

10,0/ 11,0

10,0/ 11,0

40

Quản lý xây dựng

C580302

A

10,0

10,0

71

HỌC VIỆN NGN HÀNG (CƠ SỞ TẠI PHÚ YÊN)

NHP

 

 

 

139 ĐH và CĐ

NVBS ưu tiên thí sinh vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Hồ sơ nộp từ 15.8 đến 3.9 bằng giấy chứng nhận thi ĐH và gửi về Phân viện Phú Yên Học viện Ngân hàng, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

- Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1

 

17,0

89

- Kế toán

D340301

A, A1

 

17,0

50

- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng

C340201

A, A1, D1

10,0

10,0

 

- Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0

 

TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT

TDL

 

 

 

250 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng.

 

 

 

 

 

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông

C510302

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch

C540104

A, B

 

10,0/ 11,0

20/ 30

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1

 

10,0

100

TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH

HHT

 

 

 

 

Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 16.8.

 

 

 

 

 

SP Toán

D140209

A, A1

13,0

13,0

54

SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

D140231

D1

15,5

15,5

37

Giáo dục mầm non (hệ số 2 năng khiếu)

D140201

M

18,5

18,5

30

Giáo dục tiểu học

D140202

A, A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

53

Giáo dục chính trị

D140205

C

14,0

14,0

50

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

57

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

55

Kế toán

D340301

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

92

Tài chính-ngân hàng

D340201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

59

Khoa học môi trường

D440301

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

41

Kỹ sư xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

39

Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành

D340103

A, A1, D

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

46

Tiếng Anh thương mại

D220201

D1

13,5

13,5

39

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)

C140231

D1

12,0

12,0

40

Hệ CĐ Giáo dục mầm non (hệ số 2 năng khiếu)

C140201

M

14,0

14,0

39

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0/ 10,5

10,0/ 10,0/ 10,5

116

TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC

HDT

 

 

 

685 ĐH và 900 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.

 

 

 

 

 

SP Toán học

D140209

A, A1

14,5

14,5

10

SP Vật lý (Lý-Hóa)

D140211

A, A1

13,0

13,0

45

SP Hóa học

D140212

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ 14,0

20

SP Sinh học

D140213

B

14,0

14,0

35

SP Ngữ văn

D140217

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

15

SP Lịch sử

D140218

C

14,0

14,0

35

SP Địa lý

D140219

A, A1, C

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

30

SP Tiếng Anh

D140231

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

20

Giáo dục tiểu học

D140202

D1, M

13,5

13,5

55

Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)

D310501

A, A1, C

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15

Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

D310301

A, C, D1

14,0/ 15,5/ 14,5

14,0/ 15,5/ 14,5

10

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)

D220113

A, C, D1

13,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 14,0/ 13,5

30

Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

D310401

A, A1, B, C, D1

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5

30

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1

13,0

13,0

10

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A, A1

13,0

13,0

25

Kế toán

D340301

A, A1, D1

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

40

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

60

Tài chính ngân hàng

D340201

A,A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

95

Nông học (định hướng Công nghệ cao)

D620109

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15

Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

D620105

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

15

Bảo vệ thực vật

D620112

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

30

Lâm nghiệp

D620201

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0/ 14,0

30

Hệ CĐ SP Toán (Toán-Tin)

C140209

A, A1

 

10,0/ 10,0

50

Hệ CĐ SP Hóa học (Hóa-Sinh)

C140212

A, B

 

10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ SP Sinh học (Sinh-CNNN)

C140213

B

 

11,0

50

Hệ CĐ Ngữ văn (Văn-Sử)

C140217

C, D1

 

11,0/ 10,0

50

Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

A, A1, C

 

10,0/ 10,0/ 11,0

50

Hệ CĐ Giáo dục mầm non (điểm năng khiếu từ 4 trở lên)

C140201

M

 

10,0

50

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

D1, M

 

10,0

60

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)

C140231

A1, D1

 

10,0

50

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

 

10,0

210

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

 

10,0

110

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

 

10,0

50

Hệ CĐ Quản lý đất đai

C850103

A, A1, B

 

10,0/ 10,0/ 11,0

60

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

 

10,0

50

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM

KTS

 

 

 

47 ĐH

Điểm không nhân hệ số. Các môn năng khiếu phải từ 5,0 điểm trở lên.

Cơ sở Đà Lạt tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa. Nộp giấy chứng nhận từ 20.8 đến 10.9.

Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt nếu không có nguyện vọng học tại Đà Lạt có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH.

 

 

 

 

 

Thiết kế đồ họa (học tại Đà Lạt đối với thí sinh dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM)

D210403

H

 

16,0

47

TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI (CƠ SỞ TẠI ĐÀ NẴNG)

DNV

 

 

 

207 ĐH

Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 tại Cơ sở Miền Trung Trường ĐH Nội vụ, Khu Đô thị mới Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam (ĐT: 0510. 6263232). Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD-ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng.

Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12.8 (mẫu đơn theo quy định của trường).

 

 

 

 

 

Lưu trữ học

D310303

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

55

Quản trị nhân lực

D340404

C, D1

18,0/ 17,5

18,0/ 17,5

45

Quản trị văn phòng

D340406

C, D1

16,5/ 16,0

16,5/ 16,0

50

Quản lý Nhà nước

D310205

C, D1

15,0/ 14,5

15,0/ 14,5

57

TRƯỜNG ĐH NHA TRANG

TSN

 

 

 

 

Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi và nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5.9. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/hồ sơ.

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

D510301

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

D510203

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Công nghệ nhiệt lạnh)

D510206

A, A1

13,0

13,0

50

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)

D520122

A, A1

13,0

13,0

40

Công nghệ kỹ thuật ôtô

D510205

A, A1

13,0

13,0

50

Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy

D510201

A, A1

13,0

13,0

50

Khoa học hàng hải

D840106

A, A1

13,0

13,0

30

Kỹ thuật khai thác thủy sản

D620304

A, A1

13,0

13,0

30

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

D510103

A, A1

14,0

14,0

70

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,5/ 13,5/ 14,0

13,5/ 13,5/ 14

20

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Công nghệ chế biến thủy sản

D540105

A, A1, B

14,0/ 14,0/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5

30

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, A1, B

15,0/ 15,0/ 15,5

15,0/ 15,0/ 15,5

30

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

A, B

13,5/ 14,5

13,5/ 14,5

50

Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

A, B

13,5/ 14,0

13,5/ 14,0

30

Kinh tế nông nghiệp

D620115

A, A1, D1, D3

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5

30

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1, D3

14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0

14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0

20

Kinh doanh thương mại

D340121

A, A1, D1, D3

14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5

14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5

20

Nuôi trồng thủy sản

D620301

B

14,0

A: 13,0/B: 14,0

20

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

B

14,0

A: 13,0/B: 14,0

20

Bệnh học thủy sản

D620302

B

14,0

A: 13,0/B: 14,0

20

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

15,5

15,5

20

Quản lý thủy sản (ngành mới)

 

A, A1, D1, D3, B

 

13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5/ 14,0

50

TRƯỜNG ĐH NÔNG LM TP.HCM

NLS

 

 

 

 

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1.

 

 

 

 

 

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

NLG

 

 

 

350 ĐH

Nông học

D620109

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Lâm nghiệp

D620201

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Kế toán

D340301

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản lý đất đai

D850103

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Công nghệ thực phẩm

D540101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Thú y

D640101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)

NLN

 

 

 

280 ĐH

Kinh tế

D310101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Kế toán

D340101

A, D1

13,0/ 13,5

13,0/ A1: 13,0/ 13,5

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

A, B

13,0/ 14,0

13,0/ A1: 13,0/ 14,0

 

TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN

DPY

 

 

 

155 ĐH và 323 CĐ

Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. 

Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ ĐH đạt điểm từ điểm sàn ĐH trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành trình độ ĐH sau đây: Khối A, A1 đăng ký vào các ngành SP Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Đăng ký trước 20.8.

 

 

 

 

 

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0 / 13,5

15 (A, A1)/ 10

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0 / 13,5

15 (A, A1)/ 10

Sinh học

D420101

A, A1, B

13,0/ 13,0/ 14,0

13,0/ 13,0 / 14,0

10 (A, A1)/ 10

Ngôn ngữ Anh

D220201

A1, D1

13,0/ 13,5

13,0/ 13,5

10/ 15

Văn học

D220330

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

10/ 15

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

D220113

C, D1

14,0/ 13,5

14,0/ 13,5

25/ 10

Hệ CĐ Giáo dục tiểu học

C140202

A, A1, C, D1

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0

10 (A, A1)/ 11/ 7

Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

C220113

C, D1

11,0/ 10,0

11,0 / 10,0

20/ 10

Hệ CĐ SP Vật lý (chuyên ngành Lý-Hóa)

C140211

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

15 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ SP Sinh học (chuyên ngành Sinh-Công nghệ)

C140213

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ SP Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học)

C140231

A1, D1

10,0

10,0/ 10,0

15/ 15

Hệ CĐ Tin học ứng dụng

C480202

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y)

C620105

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Lâm nghiệp

C620201

A, A1, B

10,0/ 10,0/ 11,0

10,0/ 10,0/ 11,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán-kiểm toán)

C340301

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1, D1

10,0

10,0/ 10,0/ 10,0

20 (A, A1)/ 10

TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG

DPQ

 

 

 

308 ĐH và 545 CĐ

Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ 12.8 đến 1.9. NVBS hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.

Các ngành sư phạm chỉ nhận hồ sơ của thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ngãi.

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

D480201

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

85

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

D510201

A, A1

13,0

13,0

71

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13,5

13,5

78

SP Ngữ văn

D140217

C

14,0

14,0

44

SP Tin học

D140210

A, A1, D1

13,0/ 13,0/ 13,5

13,0/ 13,0/ 13,5

30

Hệ CĐ Công nghệ thông tin

C480201

A, A1, D1

ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0

ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0

97

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

A, A1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

97

Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

C510301

A, A1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

42

Hệ CĐ Kế toán

C340301

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

119

Hệ CĐ SP Tin học

C140210

A, A1, D1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

33

Hệ CĐ SP Vật lý

C140211

A, A1

10,0/ 10,0

10,0/ 10,0

6

Hệ CĐ SP Sinh học

C140213

B

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

19

Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình

C140216

A, A1, B, D1

10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0

10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0

34

Hệ CĐ SP Ngữ văn

C140217

C

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

20

Hệ CĐ SP Lịch sử

C140218

C

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0

20

Hệ CĐ SP Địa lý

C140219

C

11,0/ 11,0

11,0/ 11,0