Trường/ Ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã trường/ ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1-2013
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển 2013
|
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC (ĐH HUẾ)
|
DHT
|
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
Toán học
|
D460101
|
A
|
13,0
|
13,0
|
52
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
13,0
|
13,0
|
53
|
Vật lý học
|
D440102
|
A
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Địa chất học
|
D440201
|
A
|
13,0
|
13,0
|
37
|
Kỹ thuật địa chất
|
D520501
|
A
|
13,0
|
13,0
|
37
|
Kỹ thuật trắc địa-bản đồ
|
D520503
|
A
|
13,0
|
13,0
|
36
|
Địa lý tự nhiên (có các chuyên ngành: Địa lý tài nguyên và môi trường, Bản đồ - viễn thám)
|
D440217
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
33
|
Lịch sử
|
D220310
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
55
|
Triết học
|
D220301
|
A, C, D1
|
13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 14,0/ 13,5
|
34
|
Hán – Nôm
|
D220104
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
41
|
Ngôn ngữ học
|
D220320
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
42
|
Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
42
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
24
|
Xã hội học
|
D310301
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
40
|
Đông phương học
|
D220213
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
30
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH HUẾ)
|
DHS
|
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
64
|
Tâm lý giáo dục học
|
D310403
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
20
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C
|
14,0
|
14,0
|
28
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LM (ĐH HUẾ)
|
DHL
|
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công thôn
|
C510210
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
59
|
Hệ CĐ Chăn nuôi
|
C620105
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
82
|
Hệ CĐ Khoa học cây trồng
|
C620110
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
85
|
Hệ CĐ Nuôi trồng thủy sản
|
C620301
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
82
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
74
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ (ĐH HUẾ)
|
DHK
|
|
|
|
35 ĐH
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1-2-3-4
|
16,0
|
16,0
|
35
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH HUẾ)
|
DHF
|
|
|
|
133 ĐH
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
SP Tiếng Pháp
|
D140233
|
D1-3
|
13,5
|
13,5
|
25
|
SP Tiếng Trung Quốc
|
D140234
|
D1-2-3-4
|
13,5
|
13,5
|
34
|
Việt Nam học (chuyên ngành Ngôn ngữ - Văn hóa và du lịch)
|
D220113
|
D1-2-3-4
|
13,5
|
13,5
|
25
|
Quốc tế học (chuyên ngành Hoa Kỳ học)
|
D220212
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
20
|
Ngôn ngữ Nga (chuyên ngành Tiếng Nga ngữ văn)
|
D220202
|
D1-2-3-4
|
13,5
|
13,5
|
6
|
Ngôn ngữ Pháp (có các chuyên ngành Tiếng Pháp ngữ văn, Tiếng Pháp phiên dịch, Tiếng Pháp biên dịch, Tiếng Pháp du lịch)
|
D220203
|
D1-3
|
13,5
|
13,5
|
23
|
KHOA DU LỊCH (ĐH HUẾ)
|
DHD
|
|
|
|
24 ĐH
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, A1, D1-2-3-4
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
24
|
PHN HIỆU ĐH HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ
|
DHQ
|
|
|
|
|
ĐH Huế chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ gửi về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục ĐH Huế, 2 Lê Lợi, TP Huế từ 20.8 đến 9.9. Thí sinh được rút hồ sơ đến ngày 4.9 (trực tiếp hoặc ủy quyền cho người khác đến rút).
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật điện
|
D520201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
44
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
45
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
39
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
40
|
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ (ĐH ĐÀ NẴNG)
|
DDF
|
|
|
|
142 ĐH
|
Điểm thi môn ngoại ngữ hệ số 2. Tổng điểm ba môn chưa nhân hệ số cộng điểm ưu tiên phải đạt điểm sàn ĐH.
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.
|
|
|
|
|
|
SP Tiếng Pháp
|
D140233
|
D1,3
|
17,5
|
17,5
|
30
|
SP Tiếng Trung
|
D140234
|
D1,4
|
17,0
|
17,0
|
19
|
Ngôn ngữ Nga
|
D220202
|
D1-2
|
|
|
|
+ Ngôn ngữ Nga
|
752
|
D1-2
|
16,0
|
16,0
|
20
|
+ Ngôn ngữ Nga du lịch
|
762
|
D1-2
|
16,0
|
16,0
|
14
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
D220214
|
D1
|
16,0
|
16,0
|
28
|
Quốc tế học
|
D220212
|
D1
|
19,5
|
19,5
|
31
|
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM (ĐH ĐÀ NẴNG)
|
DDS
|
|
|
|
290 ĐH và 50 CĐ
|
Điểm thi các môn có tên trùng với tên ngành dự thi nhân hệ số 2.
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.
|
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng (Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
D460112
|
A, A1
|
15,5
|
15,5
|
3
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
16,0
|
18,0
|
19
|
Vật lý học
|
D440102
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
26
|
+ Hóa phân tích - môi trường
|
202
|
A
|
13,0
|
13,0
|
40
|
+ Hóa dược
|
203
|
A
|
17,0
|
18,0
|
14
|
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)
|
D440301
|
A
|
14,5
|
17,0
|
14
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
26
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
14,5
|
14,5
|
48
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
D310501
|
C
|
14,0
|
14,0
|
42
|
Văn hóa học
|
D220340
|
C
|
14,0
|
14,0
|
38
|
Công tác xã hội
|
D760101
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
20
|
Hệ CĐ SP m nhạc
|
C140221
|
N
|
|
10,0
|
50
|
PHN HIỆU ĐH ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
|
DDP
|
|
|
|
241 ĐH và 159 CĐ
|
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
39
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
38
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
32
|
Quản trị kinh doanh tổng quát
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
42
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
49
|
Kiểm toán
|
D340302
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
41
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ Kinh doanh thương mại (Quản trị doanh nghiệp thương mại)
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
40
|
Hệ CĐ Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
39
|
TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ (ĐH ĐÀ NẴNG)
|
DDC
|
|
|
|
995 CĐ
|
Chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến hết ngày 10.9.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
C510201
|
A
|
10,5
|
10,5
|
18
|
Công nghệ kỹ thuật Điện-điện tử
|
C510301
|
A
|
10,5
|
10,5
|
27
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
|
C510205
|
A
|
11,5
|
11,5
|
12
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
11,0
|
11,0
|
30
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
C340405
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
72
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
63
|
Công nghệ kỹ thuật Kiến trúc
|
C510101
|
A, V
|
10,0
|
10,0
|
57
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
|
C510102
|
A
|
10,0
|
10,0
|
59
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng
|
C510103
|
A
|
10,0
|
10,0
|
82
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
A
|
10,0
|
10,0
|
91
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ-điện tử
|
C510203
|
A
|
10,0
|
10,0
|
69
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
C510206
|
A
|
10,0
|
10,0
|
54
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A
|
10,0
|
10,0
|
97
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
C510401
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
73
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
C510406
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,5/ 11,0
|
80
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, B
|
10,0/ 11,0
|
10,0/ 11,0
|
40
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
A
|
10,0
|
10,0
|
71
|
HỌC VIỆN NGN HÀNG (CƠ SỞ TẠI PHÚ YÊN)
|
NHP
|
|
|
|
139 ĐH và CĐ
|
NVBS ưu tiên thí sinh vùng Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Hồ sơ nộp từ 15.8 đến 3.9 bằng giấy chứng nhận thi ĐH và gửi về Phân viện Phú Yên Học viện Ngân hàng, 441 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. Riêng hệ CĐ nộp từ 20-8 đến 20-9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
- Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1
|
|
17,0
|
89
|
- Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
|
17,0
|
50
|
- Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
- Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0
|
|
TRƯỜNG ĐH ĐÀ LẠT
|
TDL
|
|
|
|
250 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi theo đề ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển là 15.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Công nghệ sau thu hoạch
|
C540104
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
20/ 30
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1
|
|
10,0
|
100
|
TRƯỜNG ĐH HÀ TĨNH
|
HHT
|
|
|
|
|
Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 16.8.
|
|
|
|
|
|
SP Toán
|
D140209
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
54
|
SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
D140231
|
D1
|
15,5
|
15,5
|
37
|
Giáo dục mầm non (hệ số 2 năng khiếu)
|
D140201
|
M
|
18,5
|
18,5
|
30
|
Giáo dục tiểu học
|
D140202
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
53
|
Giáo dục chính trị
|
D140205
|
C
|
14,0
|
14,0
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
57
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
55
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
92
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
59
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
41
|
Kỹ sư xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
39
|
Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành
|
D340103
|
A, A1, D
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
46
|
Tiếng Anh thương mại
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
39
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2)
|
C140231
|
D1
|
12,0
|
12,0
|
40
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non (hệ số 2 năng khiếu)
|
C140201
|
M
|
14,0
|
14,0
|
39
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
10,0/ 10,0/ 10,5
|
116
|
TRƯỜNG ĐH HỒNG ĐỨC
|
HDT
|
|
|
|
685 ĐH và 900 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH từ ngày 20.8 đến 9.9. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng.
|
|
|
|
|
|
SP Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
14,5
|
14,5
|
10
|
SP Vật lý (Lý-Hóa)
|
D140211
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
45
|
SP Hóa học
|
D140212
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ 14,0
|
20
|
SP Sinh học
|
D140213
|
B
|
14,0
|
14,0
|
35
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
15
|
SP Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14,0
|
14,0
|
35
|
SP Địa lý
|
D140219
|
A, A1, C
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
30
|
SP Tiếng Anh
|
D140231
|
A1, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
20
|
Giáo dục tiểu học
|
D140202
|
D1, M
|
13,5
|
13,5
|
55
|
Địa lý học (định hướng Quản lý tài nguyên môi trường)
|
D310501
|
A, A1, C
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
15
|
Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)
|
D310301
|
A, C, D1
|
14,0/ 15,5/ 14,5
|
14,0/ 15,5/ 14,5
|
10
|
Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn du lịch)
|
D220113
|
A, C, D1
|
13,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 14,0/ 13,5
|
30
|
Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)
|
D310401
|
A, A1, B, C, D1
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0/ 13,5
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
10
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
25
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
14,0/ 14,0/ 14,5
|
14,0/ 14,0/ 14,5
|
40
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
60
|
Tài chính ngân hàng
|
D340201
|
A,A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
95
|
Nông học (định hướng Công nghệ cao)
|
D620109
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
15
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)
|
D620105
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
15
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
30
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
30
|
Hệ CĐ SP Toán (Toán-Tin)
|
C140209
|
A, A1
|
|
10,0/ 10,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Hóa học (Hóa-Sinh)
|
C140212
|
A, B
|
|
10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Sinh học (Sinh-CNNN)
|
C140213
|
B
|
|
11,0
|
50
|
Hệ CĐ Ngữ văn (Văn-Sử)
|
C140217
|
C, D1
|
|
11,0/ 10,0
|
50
|
Hệ CĐ SP Địa lý (Địa-Sử)
|
C140219
|
A, A1, C
|
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
50
|
Hệ CĐ Giáo dục mầm non (điểm năng khiếu từ 4 trở lên)
|
C140201
|
M
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
D1, M
|
|
10,0
|
60
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (hệ số 2 ngoại ngữ)
|
C140231
|
A1, D1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
210
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
|
10,0
|
110
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
Hệ CĐ Quản lý đất đai
|
C850103
|
A, A1, B
|
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
60
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
|
10,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP.HCM
|
KTS
|
|
|
|
47 ĐH
|
Điểm không nhân hệ số. Các môn năng khiếu phải từ 5,0 điểm trở lên.
Cơ sở Đà Lạt tuyển bổ sung 47 chỉ tiêu ngành Thiết kế đồ họa. Nộp giấy chứng nhận từ 20.8 đến 10.9.
Thí sinh được xét trúng tuyển bổ sung ngành Kỹ thuật xây dựng, Thiết kế đồ họa học tại Đà Lạt nếu không có nguyện vọng học tại Đà Lạt có thể mang giấy báo trúng tuyển đến phòng Quản lý đào tạo để đổi giấy chứng nhận kết quả thi ĐH.
|
|
|
|
|
|
Thiết kế đồ họa (học tại Đà Lạt đối với thí sinh dự thi vào Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM)
|
D210403
|
H
|
|
16,0
|
47
|
TRƯỜNG ĐH NỘI VỤ HÀ NỘI (CƠ SỞ TẠI ĐÀ NẴNG)
|
DNV
|
|
|
|
207 ĐH
|
Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 tại Cơ sở Miền Trung Trường ĐH Nội vụ, Khu Đô thị mới Điện Nam, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam (ĐT: 0510. 6263232). Trường quy định ngoài hồ sơ theo Bộ GD-ĐT quy định còn có đơn xét tuyển (theo mẫu của trường). Lệ phí 30.000 đồng.
Thí sinh không đủ điểm vào ngành học đã đăng ký, nếu có NV vào học các ngành còn thiếu chỉ tiêu, nộp đơn xin đăng ký NV từ ngày 12.8 (mẫu đơn theo quy định của trường).
|
|
|
|
|
|
Lưu trữ học
|
D310303
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
55
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
C, D1
|
18,0/ 17,5
|
18,0/ 17,5
|
45
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
C, D1
|
16,5/ 16,0
|
16,5/ 16,0
|
50
|
Quản lý Nhà nước
|
D310205
|
C, D1
|
15,0/ 14,5
|
15,0/ 14,5
|
57
|
TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
|
TSN
|
|
|
|
|
Chỉ nhận bản chính giấy chứng nhận kết quả thi và nhận hồ sơ xét tuyển đến hết ngày 5.9. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Công nghệ nhiệt lạnh)
|
D510206
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Đóng tàu thủy, Thiết kế tàu thủy, Động lực tàu thủy)
|
D520122
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
40
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
50
|
Khoa học hàng hải
|
D840106
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Kỹ thuật khai thác thủy sản
|
D620304
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510103
|
A, A1
|
14,0
|
14,0
|
70
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,5/ 13,5/ 14,0
|
13,5/ 13,5/ 14
|
20
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
30
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
D540105
|
A, A1, B
|
14,0/ 14,0/ 14,5
|
14,0/ 14,0/ 14,5
|
30
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, A1, B
|
15,0/ 15,0/ 15,5
|
15,0/ 15,0/ 15,5
|
30
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
D540104
|
A, B
|
13,5/ 14,5
|
13,5/ 14,5
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, B
|
13,5/ 14,0
|
13,5/ 14,0
|
30
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
A, A1, D1, D3
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1, D3
|
14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0
|
14,5/ 14,5/ 15,0/ 15,0
|
20
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
A, A1, D1, D3
|
14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5
|
14,0/ 14,0/ 14,5/ 14,5
|
20
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
B
|
14,0
|
A: 13,0/B: 14,0
|
20
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
D620305
|
B
|
14,0
|
A: 13,0/B: 14,0
|
20
|
Bệnh học thủy sản
|
D620302
|
B
|
14,0
|
A: 13,0/B: 14,0
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
15,5
|
15,5
|
20
|
Quản lý thủy sản (ngành mới)
|
|
A, A1, D1, D3, B
|
|
13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5/ 14,0
|
50
|
TRƯỜNG ĐH NÔNG LM TP.HCM
|
NLS
|
|
|
|
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH để xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20.8 đến 10.9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Tất cả các ngành xét tuyển đều thêm khối A1.
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)
|
NLG
|
|
|
|
350 ĐH
|
Nông học
|
D620109
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ A1: 13,0/ 14,0
|
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ A1: 13,0/ 14,0
|
|
Kế toán
|
D340301
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ A1: 13,0/ 13,5
|
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ A1: 13,0/ 13,5
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ A1: 13,0/ 14,0
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ A1: 13,0/ 14,0
|
|
Thú y
|
D640101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ A1: 13,0/ 14,0
|
|
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên)
|
NLN
|
|
|
|
280 ĐH
|
Kinh tế
|
D310101
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ A1: 13,0/ 13,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ A1: 13,0/ 13,5
|
|
Kế toán
|
D340101
|
A, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ A1: 13,0/ 13,5
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
A, B
|
13,0/ 14,0
|
13,0/ A1: 13,0/ 14,0
|
|
TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN
|
DPY
|
|
|
|
155 ĐH và 323 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận thi ĐH từ ngày 10.8 đến 30.8. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Những thí sinh có điểm thi tuyển vào ngành Giáo dục Tiểu học, trình độ ĐH đạt điểm từ điểm sàn ĐH trở lên nhưng không trúng tuyển NV1 có thể đăng ký xét tuyển bổ sung vào các ngành trình độ ĐH sau đây: Khối A, A1 đăng ký vào các ngành SP Tin học (D140210), Công nghệ thông tin (D480201), Sinh học (D420101). Khối A1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Khối C, D1 đăng ký vào các ngành trình: Văn học (D220330), Việt Nam học (D220113). Khối D1 đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Anh (D220201). Đăng ký trước 20.8.
|
|
|
|
|
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0 / 13,5
|
15 (A, A1)/ 10
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0 / 13,5
|
15 (A, A1)/ 10
|
Sinh học
|
D420101
|
A, A1, B
|
13,0/ 13,0/ 14,0
|
13,0/ 13,0 / 14,0
|
10 (A, A1)/ 10
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1, D1
|
13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,5
|
10/ 15
|
Văn học
|
D220330
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
10/ 15
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
|
D220113
|
C, D1
|
14,0/ 13,5
|
14,0/ 13,5
|
25/ 10
|
Hệ CĐ Giáo dục tiểu học
|
C140202
|
A, A1, C, D1
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0
|
10 (A, A1)/ 11/ 7
|
Hệ CĐ Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
C220113
|
C, D1
|
11,0/ 10,0
|
11,0 / 10,0
|
20/ 10
|
Hệ CĐ SP Vật lý (chuyên ngành Lý-Hóa)
|
C140211
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
15 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ SP Sinh học (chuyên ngành Sinh-Công nghệ)
|
C140213
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ SP Tiếng Anh (chuyên ngành Tiếng Anh tiểu học)
|
C140231
|
A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0
|
15/ 15
|
Hệ CĐ Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ Chăn nuôi (chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y)
|
C620105
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ Lâm nghiệp
|
C620201
|
A, A1, B
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
10,0/ 10,0/ 11,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ Kế toán (chuyên ngành Kế toán-kiểm toán)
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1, D1
|
10,0
|
10,0/ 10,0/ 10,0
|
20 (A, A1)/ 10
|
TRƯỜNG ĐH PHẠM VĂN ĐỒNG
|
DPQ
|
|
|
|
308 ĐH và 545 CĐ
|
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ từ 12.8 đến 1.9. NVBS hệ CĐ, trường xét hai mức điểm: Thi đề ĐH/ Thi đề CĐ.
Các ngành sư phạm chỉ nhận hồ sơ của thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ngãi.
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
85
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
71
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
78
|
SP Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
14,0
|
14,0
|
44
|
SP Tin học
|
D140210
|
A, A1, D1
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
13,0/ 13,0/ 13,5
|
30
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0
|
ĐH: 10,0/ CĐ: 10,0
|
97
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0
|
97
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0
|
42
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
10,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0
|
119
|
Hệ CĐ SP Tin học
|
C140210
|
A, A1, D1
|
10,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0
|
33
|
Hệ CĐ SP Vật lý
|
C140211
|
A, A1
|
10,0/ 10,0
|
10,0/ 10,0
|
6
|
Hệ CĐ SP Sinh học
|
C140213
|
B
|
11,0/ 11,0
|
11,0/ 11,0
|
19
|
Hệ CĐ SP Kinh tế gia đình
|
C140216
|
A, A1, B, D1
|
10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0
|
10,0-10,0-11,0-10,0/ 10,0-10,0-11,0-10,0
|
34
|
Hệ CĐ SP Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
11,0/ 11,0
|
11,0/ 11,0
|
20
|
Hệ CĐ SP Lịch sử
|
C140218
|
C
|
11,0/ 11,0
|
11,0/ 11,0
|
20
|
Hệ CĐ SP Địa lý
|
C140219
|
C
|
11,0/ 11,0
|
11,0/ 11,0
|
| |