Công bố điểm chuẩn Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng, ĐH Kinh tế Đà Nẵng

09/08/2014 17:46 GMT+7

(TNO) Chiều nay, 9.8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn vào ĐH Bách khoa Đà Nẵng.

TS dự thi vào ĐH Đà Nẵng
TS dự thi vào ĐH Đà Nẵng - Ảnh: Diệu Hiền 

Theo đó, ĐH Bách khoa Đà Nẵng căn cứ điểm sàn xét tuyển ở mức 1 (17 điểm), điểm trúng tuyển vào trường có 2 nhóm: nhóm 1 là 18,5 điểm; nhóm 2 là 17,5 điểm.

Những TS trúng tuyển vào nhóm, nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn.

Cụ thể điểm vào các ngành sẽ là:

Số

TT

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)

A,A1

 

 

 

 

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

 

NHÓM 1

 

 

 

 

1

Công nghệ chế tạo máy

A, A1

D510202

101

18,5

2

Kỹ thuật điện, điện tử

A, A1

D520201

102

20

3

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A, A1

D520207

103

18,5

4

Kỹ thuật công trình xây dựng

A, A1

D580201

104

19,0

5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

18,5

6

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

A, A1

D520103

108

19

7

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

109

21,5

8

Kỹ thuật cơ điện tử

A, A1

D520114

111

21

9

Kỹ thuật môi trường

A

D520320

112

18,5

10

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

A, A1

D580208

115

18,5

11

Quản lý tài nguyên và môi trường

A

D850101

118

18,5

12

Quản lý công nghiệp

A, A1

D510601

119

18,5

13

Công nghệ thực phẩm

A

D540101

201

20,5

14

Kỹ thuật dầu khí

A

D520604

202

19,5

15

Công nghệ sinh học

A

D420201

206

20,5

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A, A1

D520216

207

20,5

17

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

18,5

 

NHÓM 2

 

 

 

18

Kỹ thuật tài nguyên nước

A, A1

D580212

105

17,5

 

Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành:

D520115

 

 

19

Nhiệt - Điện lạnh

A, A1

 

107

17,5

20

Kỹ thuật năng lượng và môi trường

A, A1

 

117

17,5

21

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)

A, A1

D140214

110

17,5

22

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A, A1

D510105

114

17,5

23

Kỹ thuật tàu thủy

A, A1

D520122

116

17,5

24

Kỹ thuật hóa học

A

D510402

203

17,5

 

2. TUYỂN SINH RIÊNG

V

 

 

 

25

Kiến trúc

V

D580102

113

29

 

3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG

 

 

 

 

Tất cả các ngành

A, A1

 

 

17,5

Cùng ngày, ĐH Đà Nẵng cũng công bố điểm chuẩn vào ĐH Kinh tế Đà Nẵng.

Theo đó, căn cứ vào điểm sàn xét tuyển: các khối A, A1, C ở mức 1 (17 điểm); khối C mức 2 (14 điểm).

Theo đó, điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng chia thành 3 nhóm: nhóm 1 là 19 điểm; nhóm 2 là 18,5 điểm và nhóm 3 là 15 điểm.

Những TS trúng tuyển vào nhóm, nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn.

Cụ thể điểm chuẩn các ngành sẽ là:

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1, C

D1-4

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG

 

 

 

 

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành:

 

 

 

 

 

NHÓM 1

 

 

 

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

20

 

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

A, A1, D

D340101

402

21

3

Quản trị tài chính

416

19

4

Quản trị chuỗi cung ứng

425

19

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

5

Quản trị kinh doanh du lịch

A, A1, D

D340103

403

21

6

Quản trị sự kiện và lễ hội

426

19

7

Kinh doanh thương mại

 

D340121

404

19

8

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

20

9

Marketing

A, A1, D

D340115

406

19,5

 

Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:

 

10

Ngân hàng

A, A1, D

D340201

412

19

11

Tài chính doanh nghiệp

415

19,5

12

Tài chính công

422

19

13

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

19

14

Kiểm toán

A, A1, D

D340302

418

21

15

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

19,5

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

 

 

16

Tin học quản lý

A, A1, D

D340405

414

19

17

Quản trị hệ thống thông tin

420

19

18

Thương mại điện tử

423

19

 

NHÓM 2

 

 

 

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

19

Kinh tế phát triển

A, A1, D

D310101

407

18,5

20

Kinh tế lao động

408

18,5

21

Kinh tế và quản lý công

409

18,5

22

Kinh tế đầu tư

419

18,5

23

Luật (Chuyên ngành Luật học)

A, A1, D

D380101

501

18,5

24

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A, A1, D

D380107

502

19,5

25

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

18,5

 

NHÓM 3

 

 

 

 

Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành:

C

D310205

 

26

Kinh tế chính trị

 

 

410

15

27

Hành chính công

 

 

424

15

 

2. TUYỂN SINH RIÊNG

C

 

 

 

Quản lý nhà nước

C

D310205

25,5

 

3. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG

 

 

 

Tất cả các ngành

A, A1, D

 

 

17,5

Tin, ảnh: Diệu Hiền

>> Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Điểm chuẩn dự kiến Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng
>> Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn
>> Đại học Huế công bố điểm chuẩn và chỉ tiêu nguyện vọng 2

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.