|
TT |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Nguyện vọng |
|
|
|
|
NV1 |
NV2 |
A |
Các trường công lập |
8.940 |
|
|
1 |
THPT Phan Châu Trinh |
1.240 |
1.780 |
1 |
2 |
THPT Hoà Vang |
360 |
579 |
59 |
3 |
THPT Phan Thành Tài |
440 |
538 |
252 |
4 |
THPT Ông Ích Khiêm |
520 |
683 |
152 |
5 |
THPT Phạm Phú Thứ |
440 |
469 |
462 |
6 |
THPT Thái Phiên |
720 |
991 |
846 |
7 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
480 |
777 |
54 |
8 |
THPT Ngũ Hành Sơn |
360 |
429 |
325 |
9 |
THPT Nguyễn Trãi |
400 |
509 |
58 |
10 |
THPT Tôn Thất Tùng |
440 |
427 |
529 |
11 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
400 |
392 |
690 |
12 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
300 |
|
|
13 |
THPT Trần Phú |
720 |
1.016 |
813 |
14 |
THPT Thanh Khê |
400 |
621 |
951 |
15 |
THPT Nguyễn Hiền |
520 |
654 |
1.123 |
16 |
THPT Ngô Quyền |
400 |
359 |
1.514 |
17 |
THPT Cẩm Lệ |
360 |
438 |
1.121 |
18 |
THPT Liên Chiểu |
240 |
343 |
702 |
19 |
THPT Võ Chí Công |
200 |
140 |
741 |
Bình luận (0)