Hôm nay, 17.7, Trường đại học Công nghệ giao thông vận tải đã đưa ra thông tin dự báo điểm chuẩn xét tuyển đại học chính quy năm 2019 tại cả 3 cơ sở đào tạo của trường là Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên.
Theo đó, với những ngành xét tuyển theo phương thức căn cứ vào kết quả thi THPT quốc gia, ngành điểm chuẩn cao nhất có thể sẽ là 18 điểm, ngành thấp nhất là 14 điểm. Theo PGS Nguyễn Hoàng Long, Phó hiệu trưởng nhà trường, điểm trúng tuyển dự kiến cũng chính là ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường.
Trường xét tuyển theo 2 phương thức: căn cứ vào điểm thi THPT quốc gia và xét học bạ. Tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành của cả 2 phương thức là toán, lý, hóa; toán, lý, tiếng Anh; toán, hóa, tiếng Anh; toán, văn, tiếng Anh. Riêng ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, tổ hợp xét tuyển gồm: toán, lý, hóa; toán, lý, tiếng Anh; toán, hóa, tiếng Anh; toán, hóa, sinh.
Trường dành 70 chỉ tiêu xét tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trở lên, hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc là học sinh giỏi 2 năm học THPT (áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
Để thu hút thí sinh có kết quả thi cao, trường miễn học phí toàn khóa học cho 50 em đạt từ 25 điểm trở lên trong kỳ thi THPT quốc gia 2019. Ngoài ra, trường dành 30 chỉ tiêu xét tuyển thẳng dự bị du học Pháp (thí sinh sẽ được trường đối tác tại Pháp hỗ trợ học bổng học phí toàn phần), 500 chỉ tiêu theo “đặt hàng” của doanh nghiệp Nhật Bản (được sang Nhật thực tập hưởng lượng từ 1 - 3 năm và làm việc tại Nhật Bản diện kỹ sư).
Thông tin cụ thể dự báo điểm chuẩn các ngành, các phương thức xét tuyển như sau:
1. Đối với kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Mã ngành
xét tuyển
|
Các ngành đào tạo
|
Điểm
|
|
Cơ sở đào tạo Hà Nội
|
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
18.0
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
17.0
|
7510605
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
17.0
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
16.0
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
16.0
|
7480102
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
15.5
|
7510302
|
Điện tử - viễn thông
|
15.5
|
7340301
|
Kế toán
|
15.5
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
15.5
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
15.0
|
7340101
|
Quản trị doanh nghiệp
|
15.0
|
7840104
|
Logistics và Vận tải đa phương thức
|
15.0
|
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
|
||
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
|
||
7340122
|
Thương mại điện tử
|
15.0
|
7510104
|
Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 8 chuyên ngành: 1.Xây dựng cầu đường bộ; 2.Xây dựng cầu đường bộ Việt - Anh; 3.Xây dựng cầu đường bộ Việt - Pháp; 4.Quản lý chất lượng xây dựng công trình giao thông; 5.Xây dựng Đường sắt - Metro; 6.Xây dựng Cảng đường thủy và công trình biển; 7.Quản lý dự án;8.Quy hoạch và kỹ thuật giao thông
|
14.5
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
14.5
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
14.5
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14.5
|
|
Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc
|
|
7510104VP
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)
|
14.0
|
7510102VP
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
14.0
|
7510205VP
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14.0
|
7480104VP
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
14.0
|
7340301VP
|
Kế toán
|
14.0
|
7580301VP
|
Kinh tế xây dựng
|
14.0
|
7510605VP
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
14.0
|
|
Cơ sở đào tạo Thái Nguyên
|
|
7510104TN
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường bộ)
|
14.0
|
7510102TN
|
CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
14.0
|
7510205TN
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14.0
|
7480104TN
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
14.0
|
7340301TN
|
Kế toán doanh nghiệp
|
14.0
|
2. Đối với các lớp “đặt hàng” của doanh nghiệp (Doanh nghiệp trong và ngoài nước hỗ trợ học phí và học bổng, thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm tại doanh nghiệp “đặt hàng”)
|
3. Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ:
|
Bình luận (0)