Ngày 29.7, ĐH Duy Tân chính thức thông báo điểm xét tuyển, trúng tuyển bậc ĐH, CĐ 2015 vào trường.
Nhiều thí sinh đến đăng ký nộp hồ sơ xét tuyển tại ĐH Duy Tân
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC |
|||
TÊN NGÀNH HỌC |
Mã ngành |
Điểm |
Chọn tổ hợp môn thi |
Kỹ thuật Mạng |
D480103 |
15 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Công nghệ Phần mềm |
D480103 |
15 |
|
Hệ thống thông tin Quản lý |
D340405 |
15 |
|
Điện tự động |
D510301 |
15 |
|
Thiết kế Số |
D510301 |
17 |
|
Điện tử - Viễn thông |
D510301 |
15 |
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
D340101 |
15 |
|
Quản trị Marketing |
D340101 |
15 |
|
Tài chính Doanh nghiệp |
D340201 |
15 |
|
Ngân hàng |
D340201 |
15 |
|
Kế toán Kiểm toán |
D340301 |
15 |
|
Kế toán Doanh nghiệp |
D340301 |
15 |
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
D580201 |
16 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Xây dựng Cầu đường |
D510102 |
15 |
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng |
D510102 |
15 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
D510406 |
15 |
1. Toán, Lý, Hoá |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
D850101 |
15 |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn |
D340103 |
15 |
1.Toán, Lý, Hóa |
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành |
D340103 |
15 |
|
Văn - Báo chí |
D220330 |
15 |
1.Văn, Sử, Địa |
Văn hóa Du lịch |
D220113 |
15 |
|
Quan hệ Quốc tế |
D310206 |
15 |
|
Thiết kế Đồ họa |
D480103 |
15 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
17 |
4.Toán, Lý, Vẽ*2 |
||
5.Toán, Văn, Vẽ*2 |
|||
Luật Kinh tế |
D380107 |
16.5 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
4.Văn, Sử, Địa |
|||
Bác sĩ Đa khoa |
D720101 |
22* |
1. Toán, Hoá, Sinh |
Dược sỹ (Đại học) |
D720401 |
18* |
1.Toán, Lý, Hoá |
Điều dưỡng Đa khoa |
D720501 |
15 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Anh văn Biên Phiên dịch |
D220201 |
17 |
1.Toán, Văn, Anh*2 |
Anh văn Du lịch |
D220201 |
17 |
|
Kiến trúc Công trình |
D580102 |
18 |
1.Toán, Lý, Vẽ *2 |
Kiến trúc Nội thất |
D580102 |
17 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG (Liên thông lên Đại học ngay tại trường) |
|||
TÊN NGÀNH HỌC |
Điểm |
Mã ngành |
Môn thi |
Công nghệ Thông tin |
12 |
C480201 |
1.Toán, Lý, Hoá |
Xây dựng |
12 |
C510102 |
|
Điện tử - Viễn thông |
12 |
C510301 |
|
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
12 |
C340101 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
12 |
C340201 |
|
Kế toán |
12 |
C340301 |
|
Môi trường |
12 |
C510406 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Hoá, Sinh |
|||
Du lịch |
12 |
C340107 |
1.Toán, Lý, Hóa |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
4.Văn, Sử, Địa |
|||
Điều dưỡng |
12 |
C720501 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Hoá, Sinh |
|||
3.Toán, Văn, Sinh |
|||
4.Toán, Văn, Hoá |
|||
Văn hóa Du lịch |
12 |
C220113 |
1.Văn, Sử, Địa |
2.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
Anh văn |
12 |
C220201 |
1.Toán, Văn, tiếng Anh |
2.Văn, Tiếng Anh, Sử |
|||
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
12 |
C480201 |
1.Toán, Lý, Hoá |
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ |
|||
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|||
4.Toán, Lý, Vẽ |
|||
5.Toán, Văn, Vẽ |
Ghi chú: 18*, 22*: Điểm xét tuyển
TUYỂN SINH CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ |
|
|||
TÊN NGÀNH HỌC |
Điểm |
Mã ngành |
Môn thi |
|
Carnegie Mellon (CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về CNTT của Mỹ) |
|
|||
Anh ninh Mạng chuẩn CMU |
15 |
D480103 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
15 |
D480103 |
|
|
Hệ thống Thông tin Qlý chuẩn CMU |
15 |
D480103 |
|
|
Cao đẳng Công nghệ Thông tin |
12 |
C480201 |
|
|
Penn State (PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ) |
|
|||
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
15 |
D340101 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
15 |
D340103 |
|
|
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
15 |
D340103 |
|
|
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU |
15 |
D340201 |
|
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU |
15 |
D340301 |
|
|
Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU |
12 |
C340301 |
|
|
Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU |
12 |
C340107 |
|
|
Cao đẳng Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU |
12 |
C340201 |
|
|
California State University (CSU, lớn nhất hệ thống ĐH Bang California) |
|
|||
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
15 |
D580201 |
1.Toán, Lý, Hoá |
|
|
||||
|
||||
|
||||
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
16 |
D580102 |
1. Toán, Lý, Vẽ*2 |
|
Chương trình |
Điểm |
1. Du học tại chỗ lấy bằng Mỹvới Đại học Upper Iowa |
15 |
2. Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purdue hoặc Appalachian State |
15 |
3. Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học MEDAILLE |
12 |
4. Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River |
12 |
5.Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry |
15 |
Xem thêm tại http://duhoc.duytan.edu.vn |
BAN TƯ VẤN TUYỂN SINH, ĐẠI HỌC DUY TÂN
182 Nguyễn Văn Linh, TP.Đà Nẵng, Điện thoại: (0511) 3653561 - 3650403 - 3827111
Đường dây nóng: 0905294390 - 0905294391
Mọi thông tin về TUYỂN SINH có thể tìm hiểu chi tiết tại:
|
Bình luận (0)