Điểm Xét tuyển = tổng điểm thi 3 môn + điểm ưu tiên (theo Khu vực và Đối tượng) = 15 điểm
Trong đó: điểm Xét tuyển
• Ngành Bác sĩ Đa khoa: 20 điểm
• Ngành Dược sĩ Đại học: 16,5điểm
• Ngành Thiết kế số: 17 điểm
• Ngành Ngôn ngữ Anh (môn Anh Văn không nhân hệ số 2): 15 điểm
• Ngành Kiến trúc (môn Vẽ nhân hệ số 2):
o Chương trình trong nước: 15 điểm
o Chương trình chuẩn CSU (Mỹ): 18,5 điểm
• Tất cả các ngành còn lại: 15 điểm
|
Thí sinh không đủ điểm Xét tuyển theo phương thức 1, hãy chọn Xét tuyển theo Học bạ THPT
|
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
ĐiểmXét tuyển |
Môn Xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Kỹ thuật Mạng máy tính |
101 |
15 |
||
+ Công nghệ Phần mềm |
102 |
15 |
||
+ Thiết kế Đồ họa /Game/Multimedia |
111 |
15 |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
|
+ Hệ thống Thông tin Quản lý |
410 |
15 |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp |
105 |
15 |
||
4 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựngcó các chuyên ngành: |
D510102 |
|
|
+ Xây dựng Cầu đường |
106 |
15 |
||
+ Công nghệ quản lý xây dựng |
206 |
15 |
||
5 |
Ngành Kiến trúccó các chuyên ngành: |
D580102 |
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa 4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa |
+ Kiến trúc Công trình |
107 |
15 |
||
+ Kiến trúc Nội thất |
108 |
15 |
||
6 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tửcó các chuyên ngành: |
D510301 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Điện Tự động |
110 |
15 |
||
+ Thiết kế Số |
104 |
17 |
||
+ Điện tử - Viễn thông |
109 |
15 |
||
7 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật Môi trường cóchuyên ngành: |
D510406 |
|
1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường |
301 |
15 |
||
8 |
Ngành Quản lý Tài nguyên & Môi trường có chuyên ngành : |
D850101 |
|
|
+ Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
307 |
15 |
||
9 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có các chuyên ngành: |
D340101 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Quản trị Kinh doanh Tổng hợp |
400 |
15 |
||
+ Quản trị Kinh doanh Marketing |
401 |
15 |
||
+ Ngoại thương (QTKD Quốc tế) |
411 |
15 |
||
+ Kinh doanh thương mại |
412 |
15 |
||
10 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: |
D340201 |
|
|
+ Tài chính Doanh nghiệp |
403 |
15 |
||
+ Ngân hàng |
404 |
15 |
||
11 |
Ngành Kế toáncó các chuyên ngành: |
D340301 |
|
|
+ Kế toán Kiểm toán |
405 |
15 |
||
+ Kế toán Doanh nghiệp |
406 |
15 |
||
12 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhcó các chuyên ngành: |
D340103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn |
407 |
15 |
||
+ Quản trị Du lịch & Lữ hành |
408 |
15 |
||
13 |
Ngành Ngôn ngữ Anhcó các chuyên ngành: |
D220201 |
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh 2.Văn, Sử, Tiếng Anh 3. Văn, Địa, Tiếng Anh |
+ Tiếng Anh Biên - Phiên dịch |
701 |
15 |
||
+ Tiếng Anh Du lịch |
702 |
15 |
||
14 |
Ngành Điều dưỡngcó chuyên ngành: |
D720501 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Văn, Hóa |
+ Điều dưỡng Đa khoa |
302 |
15 |
||
15 |
Ngành Dược sỹcó chuyên ngành: |
D720401 |
|
|
+ Dược sỹ (Đại học) |
303 |
16.5 |
||
16 |
Ngành Y đa khoacó chuyên ngành: |
D720101 |
|
Toán, Hóa, Sinh |
+ Bác sĩ Đa khoa |
305 |
20 |
||
17 |
Ngành Luật kinh tếcó chuyên ngành: |
D380107 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Luật Kinh tế |
609 |
15 |
||
18 |
Ngành Văn họccó chuyên ngành: |
D220330 |
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Toán, Văn, Ngoại ngữ 3. Văn, Sử, Ngoại ngữ 4. Văn, Địa, Ngoại ngữ |
+ Văn - Báo chí |
601 |
15 |
||
19 |
Ngành Việt Nam họccó chuyên ngành: |
D220113 |
|
|
+ Văn hoá Du lịch |
605 |
15 |
||
20 |
Ngành Quan hệ Quốc tếcó chuyên ngành: |
D310206 |
|
|
+ Quan hệ Quốc tế |
608 |
15 |
||
21 |
Ngành Công nghệ Thực phẩmcó chuyên ngành |
D540101 |
|
|
+ Công nghệ Thực phẩm |
306 |
15 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Văn, Ngoại ngữ |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điều kiện Xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
C510102 |
|
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
C510301 |
|
4 |
Kế toán |
C340301 |
|
5 |
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing |
C340101 |
|
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
|
7 |
Đồ họa Máy tính & Multimedia |
C480201 |
|
8 |
Quản trị Khách sạn |
C340107 |
|
9 |
Điều dưỡng |
C720501 |
|
10 |
Anh văn |
C220201 |
|
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
C510406 |
|
12 |
Văn hóa Du lịch |
C220113 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ |
Điểm Xét tuyển |
Môn Xét tuyển (Chọn 1 trong các tổ hợp) |
1 |
Ngành Kỹ thuật Phần mềm có các chuyên ngành: |
D480103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ An ninh Mạng máy tính chuẩn CMU |
101(CMU) |
15 |
||
+ Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU |
102(CMU) |
15 |
||
2 |
Ngành Hệ thống thông tin Quản lý có chuyên ngành: |
D340405 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU |
410(CMU) |
15 |
||
3 |
Ngành Kỹ thuật Công trình Xây dựng có chuyên ngành: |
D580201 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU |
105(CSU) |
15 |
||
4 |
Ngành Kiến trúccó chuyên ngành: |
D580102 |
|
1. Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật 2. Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật 3. Toán, Văn, Vẽ Hình họa 4. Toán, Lý, Vẽ Hình họa |
+ Kiến trúc Công trình chuẩn CSU |
107(CSU) |
18,5 |
||
5 |
Ngành Quản trị Kinh doanh có chuyên ngành: |
D340101 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Văn 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Toán, Hóa, Văn |
+ Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU |
400(PSU) |
15 |
||
7 |
Ngành Tài chính- Ngân hàng có chuyên ngành |
D340201 |
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
404(PSU) |
15 |
||
8 |
Ngành Kế toáncó chuyên ngành |
D340301 |
|
|
+ Kế toán chuẩn PSU |
405(PSU) |
15 |
||
6 |
Ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành có các chuyên ngành: |
D340103 |
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Ngoại Ngữ 3. Toán, Văn, Ngoại ngữ 4. Văn, Sử, Địa |
+ Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU |
407(PSU) |
15 |
||
+ Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU |
409(PSU) |
15 |
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điều kiện Xét tuyển |
1 |
Công nghệ Thông tin chuẩn CMU |
C480201 |
Tốt nghiệp THPT |
2 |
Kế toán chuẩn PSU |
C340301 |
|
3 |
Tài chính - Ngân hàng chuẩn PSU |
C340201 |
|
4 |
Quản trị Khách sạn chuẩn PSU |
C340107 |
ĐVT: VNĐ |
||||
CHƯƠNG TRÌNH |
BẬC |
Học phí 1 kỳ |
Học phí 1 NĂM |
Học phí 1 THÁNG |
Chương trình Đại học, Cao đẳng (kể cả liên thông) |
Đại học |
6.560.000 |
13.120.000 |
1.093.333 |
Cao đẳng |
5.600.000 |
11.200.000 |
933.333 |
|
Điều dưỡng |
Đại học |
8.000.000 |
16.000.000 |
1.333.333 |
Cao đẳng |
6.400.000 |
12.800.000 |
1.066.667 |
|
Dược |
Đại học |
12.500.000 |
25.000.000 |
2.083.333 |
Bác sĩ đa khoa |
Đại học |
25.000.000 |
50.000.000 |
4.166.667 |
Chương trình CMU, PSU |
Đại học |
10.000.000 |
20.000.000 |
1.666.667 |
Cao đẳng |
8.000.000 |
16.000.000 |
1.333,333 |
|
Chương trình CSU |
Đại học |
9.000.000 |
18.000.000 |
1.500.000 |
Chương trình liên kết du học 1+1+2 |
Cao đẳng |
20.000.000 |
40.000.000 |
3.333.333 |
Chương trình liên kết du học 2+2 |
Đại học |
20.000.000 |
40.000.000 |
3.333.333 |
Chương trình liên kết du học 3+1 |
Đại học |
17.000.000 |
34.000.000 |
2.833.333 |
Chương trình Du học tại chỗ UIU |
Đại học |
|
55.832.500 |
4.652.708 |
Bình luận (0)