Thí sinh tham gia kỳ thi tuyển sinh vào đại học Huế năm nay - Ảnh: Tuyết Khoa |
Cụ thể điểm chuẩn các ngành như sau:
Nhấn vào đây để tải điểm chuẩn các ngành của ĐH Huế.
Đồng thời, Đại học Huế thông báo xét tuyển đợt 2 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
A. BẬC ĐẠI HỌC
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DHF)
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,0 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D1, D2, D3, D4 |
17,0 |
10 |
2 |
D220113 |
Việt Nam học |
D1, D2, D3, D4 |
16,5 |
32 |
3 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
17,0 |
31 |
4 |
D220212 |
Quốc tế học |
D1 |
17,0 |
11 |
II. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A, A1, D1, D2, D3, D4 |
15,0 |
16 |
2 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A, A1, D1, D2, D3, D4 |
13,0 |
49 |
3 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A, A1, D1, D2, D3, D4 |
13,0 |
118 |
III. PHN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13,0; B: 14,0 cho ngành, nhóm ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1, B |
45 |
|
|
Nhóm ngành 1: |
A, A1 |
91 |
2 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
3 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
IV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối C, D1: 13,0 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
C |
11 |
2 |
D140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
C |
46 |
3 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C, D1 |
11 |
V. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, C, D1: 13,0; B: 14,0 cho các ngành, nhóm ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D220301 |
Triết học |
A, C, D1 |
33 |
2 |
D220310 |
Lịch sử |
C, D1 |
55 |
3 |
D310301 |
Xã hội học |
C, D1 |
38 |
4 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
50 |
5 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A, B |
25 |
|
|
1. Nhóm ngành: Nhân văn |
C, D1 |
120 |
6 |
D220104 |
Hán - Nôm (khối C, D1) |
|
|
7 |
D220320 |
Ngôn ngữ học (khối C, D1) |
|
|
8 |
D220330 |
Văn học (khối C) |
|
|
|
|
2. Nhóm ngành: Toán và Thống kê |
A |
103 |
9 |
D460101 |
Toán học |
|
|
10 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|
|
3. Nhóm ngành: Kỹ thuật |
A |
177 |
11 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
12 |
D520503 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ |
|
|
13 |
D440201 |
Địa chất học |
|
|
Trong 177 chỉ tiêu Nhóm ngành Kỹ thuật có 50 chỉ tiêu của ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào ngành Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế. |
B. BẬC CAO ĐẲNG
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LM (DHL)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
C510210 |
Công thôn |
A, A1 |
50 |
2 |
C620105 |
Chăn nuôi |
A, B |
96 |
3 |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
A, B |
68 |
4 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
87 |
5 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A, B |
86 |
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10,0; B: 11,0 cho các ngành
II. PHN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ (DHQ)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1, B |
49 |
• Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
• Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
• Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế.
• Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 20.8.2014 đến 17 giờ ngày 09.9.2014 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
• Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17 giờ ngày 04.9.2014. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp...
B.N.L - T.Khoa
>> Nhiều trường đại học công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Quốc tế công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch và Khoa Y (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố điểm chuẩn
>> Trường ĐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
>> Trường ĐH Bách khoa TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển
Bình luận (0)