|
Theo đó, điểm trúng tuyển nguyện vọng 2 dành cho thí sinh là học sinh phổ thông khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm. Cụ thể như sau:
A. Bậc Đại học
I. Trường Đại học ngoại ngữ (DHF)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1, D3 |
19,67 |
2 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D1, D2, D3, D4 |
24,67 |
3 |
D220113 |
Việt Nam học |
D1, D2, D3, D4 |
19,67 |
4 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1, D3 |
22,00 |
5 |
D220212 |
Quốc tế học |
D1 |
23,00 |
II. Trường Đại học kinh tế (DHK)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng |
A1, A2, D1, D2, D3, D4 |
18 |
2 |
D620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A1, A2, D1, D2, D3, D4 |
16,5 |
3 |
D620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A1, A2, D1, D2, D3, D4 |
17 |
III. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1 |
13 |
2 |
D510406 |
|
B |
14 |
Nhóm ngành 1 |
A, A1 |
13 |
||
3 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
4 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
IV.Trường đại học Sư Phạm (DHS)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D140205 |
Giáo dục chính trị |
C |
18,5 |
2 |
D140208 |
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
C |
14 |
3 |
D310403 |
Tâm lý học giáo dục |
C, D1 |
16,5 |
V. Đại học khoa học (DHT)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
D220301 |
Triết học |
A, C, D1 |
14 |
2 |
D220310 |
Lịch sử |
C, D1 |
14 |
3 |
D310301 |
Xã hội học |
C, D1 |
15 |
4 |
D440102 |
Vật lý học |
A |
15 |
5 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
A |
14 |
6 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
B |
15 |
|
|
1.Nhóm ngành nhân văn |
C |
13,5 |
|
|
D1 |
13,5 |
|
7 |
D220104 |
Hán – Nôm (Khối C, D1) |
|
|
8 |
D220320 |
Ngôn ngữ học (Khối C, D1) |
|
|
9 |
D220330 |
Văn học (Khối C) |
|
|
|
|
2.Nhóm ngành toán và thống kê |
A |
14,5 |
10 |
D400101 |
Toán học |
|
|
11 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
|
|
|
|
3.Nhóm ngành kỹ thuật |
A |
13 |
12 |
D520501 |
Kỹ thuật địa chất |
|
|
13 |
D520503 |
Kỹ thuật trắc đại – bản đồ |
|
|
14 |
D440201 |
Địa chất học |
|
|
B. Bậc cao đẳng
I.Trường đại học nông lâm (DHL)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
C510210 |
Công thôn |
A, A1 |
10 |
2 |
C620105 |
Chăn nuôi |
A |
12 |
3 |
C620105 |
Chăn nuôi |
B |
13 |
4 |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
A |
10 |
5 |
C620110 |
Khoa học cây trồng |
B |
11 |
6 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A |
11 |
7 |
C620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
12 |
8 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
A |
10 |
9 |
C850103 |
Quản lý đất đai |
B |
11 |
II. Phân hiệu đại học huế tại Quảng Trị (DHQ)
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển |
1 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1 |
10 |
2 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B |
11 |
Điểm sàn xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến thông báo xét tuyển đợt 3 cho những thí sinh không trúng tuyển đợt 1, đợt 2 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2014, gồm các ngành, nhóm ngành như sau:
A. Bậc Đại học
I. Trường đại học ngoại ngữ (DHF)
- Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13,0 điểm).
- Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
21,0 |
48 |
2 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D1,2,3,4 |
17,5 |
11 |
II. KHOA LUẬT (DHA)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D380107 |
Luật kinh tế |
A, A1, D1,2,3,4 |
18,0 |
20 |
C |
19,0 |
III. Trường đại học kinh tế (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D340115 |
Marketing |
A, A1, D1,2,3,4 |
14,0 |
10 |
2 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D1,2,3,4 |
13,0 |
40 |
3 |
D340302 |
Kiểm toán |
A, A1, D1,2,3,4 |
16,5 |
18 |
4 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
A, A1, D1,2,3,4 |
13,0 |
27 |
5 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A, A1, D1,2,3,4 |
13,0 |
39 |
IV. Phân hiệu đại học huế tại quảng trị (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 13,0 cho nhóm ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
|
|
Nhóm ngành 1: |
A, A1 |
31 |
1 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
2 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
V. Trường đại học sư phạm (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
A, A1 |
13,0 |
28 |
VI. Trường đại học khoa học (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Điểm sàn nộp hồ sơ |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
D220213 |
Đông phương học |
C, D1 |
13,0 |
8 |
2 |
D420101 |
Sinh học |
A |
13,0 |
7 |
B |
14,0 |
I. Phân hiệu đại học huế tại quảng trị (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, A1: 10,0; B: 11,0 cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, A1, B |
36 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2014 có chữ ký và đóng dấu đỏ của trường thí sinh dự thi cấp và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3.
- Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ.
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên được tính đối với thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 7g00 ngày 17/9/2014 đến 17giờ00 ngày 07/10/2014 (nếu gửi qua đường Bưu điện thì tính theo ngày gửi được đóng dấu trên phong bì).
Thí sinh được phép rút lại hồ sơ xét tuyển đã nộp, hạn cuối đến 17giờ00 ngày 02/10/2014. Thí sinh trực tiếp hoặc có thể ủy quyền cho người khác đến Ban Khảo thí - Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 02 Lê Lợi, Huế để rút hồ sơ xét tuyển đã nộp. Đại học Huế không hoàn trả lệ phí xét tuyển cho những thí sinh xin rút hồ sơ.
Tuyết Khoa
>> Trường Trung cấp nghề Đông Dương tuyển sinh đa ngành
>> Đề nghị thí điểm phương án tuyển sinh ĐH Quốc gia Hà Nội
Bình luận (0)