Đại học Quy Nhơn tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2012

15/03/2012 05:04 GMT+7

Năm 2012, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 37 ngành đào tạo trình độ đại học, 8 ngành đào tạo trình độ cao đẳng hệ chính quy.

Năm 2012, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 37 ngành đào tạo trình độ đại học, 8 ngành đào tạo trình độ cao đẳng hệ chính quy như sau:

Thông tin các ngành tuyển sinh năm 2012

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Khối thi

Tổng chỉ tiêu

Điểm chuẩn năm 2011

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Trường đại học Quy Nhơn

DQN

 

 

4.200

Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, ĐT: (056)3846156

Website: www.qnu.edu.vn

 

 

 

 

 

I. Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

3.600

 

1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm

 

 

 

 

 

- Sư phạm Toán học

 

D140209

A

 

16

- Sư phạm Vật lí

 

D140211

A

 

14.5

- Sư phạm Hóa học

 

D140212

A

 

15.5

- Sư phạm Tin học

 

D140210

A, D­­1

 

13

- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp)

 

D140213

B

 

15

- Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

C

 

16

- Sư phạm Lịch sử

 

D140218

C

 

14

- Sư phạm Địa lí

 

D140219

A, C

 

13(A), 14(C)

- Giáo dục chính trị

 

D140205

C, D­­1

 

14(C)

- Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

D­­1

 

16

- Giáo dục Tiểu học

 

D140202

A, C

 

14(A), 15(C)

- Giáo dục thể chất

 

D140206

T

 

18.5

- Giáo dục mầm non

 

D140201

M

 

16

2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

 

 

 

 

- Toán học

 

D460101

A

 

13

- Công nghệ thông tin

 

D480201

A, D1

 

13

- Vật lí học

 

D440102

A

 

13

- Hóa học

 

D440112

A

 

13

- Sinh học

 

D420101

B

 

14

- Quản lí đất đai

 

D850103

A, B,D1

 

13(A),14(B),13(D1)

- Địa lí  tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên - môi trường, Địa lí du lịch)

 

D440217

A, B, D1

 

13(A),14(B),13(D1)

- Văn học

 

D220330

C

 

14

- Lịch sử

 

D220310

C

 

14

- Tâm lí học giáo dục (Tâm lý học)

 

D310403

B, C

 

14

- Công tác xã hội

 

D760101

C, D1

 

14(C), 13(D1)

- Quản lý giáo dục

 

D140114

A, C

 

 

- Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

 

D220113

C, D1

 

14(C), 13(D1)

- Quản lí nhà nước (Hành chính học)

 

D310205

A, C, D­­1

 

13(A), 14(C)

- Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

13

3. Các ngành đào tạo kinh tế

 

 

 

 

- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh quốc tế (ngoại thương), Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị Marketing)

 

D340101

A, D1

 

13

- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)

 

D310101

A, D1

 

13

- Kế toán

 

D340301

A, D1

 

13

- Tài chính -  Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công và quản lý thuế)

 

D340201

A, D1

 

13

4. Các ngành đào tạo kĩ sư

 

 

 

13

- Kĩ thuật điện, điện tử

 

D520201

A

 

13

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)

 

D520207

A

 

13

- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

 

D510103

A

 

13

- Nông học

 

D620109

B

 

14

- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường)

 

D510401

A

 

13

II. Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

600

 

- Công nghệ Kỹ thuật  điện, điện tử

 

C510301

A

 

10

- Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông)

 

C510302

A

 

10

- Công nghệ thông tin

 

C480201

A, D1

 

10

- Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

C510401

A

 

10

- Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

A, D1

 

11

- Quản trị kinh doanh

 

C340101

A, D1

 

10

- Quản lý đất đai

 

C850103

A, B,D1

 

10(A), 11(B), 10(D1)

- Kế toán

 

C340301

A, D1

 

11

Chú ý:

- Vùng tuyển sinh: cả nước (thí sinh tất cả các vùng, miền trong cả nước đều được đăng ký thi, xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn);

- Đối với trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;

- Đối với trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh;

- Ngày thi, đợt thi tuyển sinh đại học theo quy đinh của Bộ GD&ĐT;

+ Khối M: Thi môn Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện);

+ Khối T: Thi môn Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn);

- Ngành Giáo dục Thể chất tuyển thí sinh có thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên;

- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;

- Điểm xét tuyển theo ngành học;

- Số chỗ ở trong kí túc xá: 4500;

- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ với mức học phí theo quy định đối với trường công lập; các ngành sư phạm không đóng học phí.

THÔNG TIN DỊCH VỤ

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.