Năm 2012, Trường Đại học Quy Nhơn tuyển sinh 37 ngành đào tạo trình độ đại học, 8 ngành đào tạo trình độ cao đẳng hệ chính quy như sau:
Thông tin các ngành tuyển sinh năm 2012
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã ngành |
Khối thi
|
Tổng chỉ tiêu |
Điểm chuẩn năm 2011 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Trường đại học Quy Nhơn |
DQN |
|
|
4.200 |
|
|
Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định, ĐT: (056)3846156 Website: www.qnu.edu.vn |
|
|
|
|
|
|
I. Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
3.600 |
|
|
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm |
|
|
|
|
|
|
- Sư phạm Toán học |
|
D140209 |
A |
|
16 |
|
- Sư phạm Vật lí |
|
D140211 |
A |
|
14.5 |
|
- Sư phạm Hóa học |
|
D140212 |
A |
|
15.5 |
|
- Sư phạm Tin học |
|
D140210 |
A, D1 |
|
13 |
|
- Sư phạm Sinh học (Sinh – Kĩ thuật nông nghiệp) |
|
D140213 |
B |
|
15 |
|
- Sư phạm Ngữ văn |
|
D140217 |
C |
|
16 |
|
- Sư phạm Lịch sử |
|
D140218 |
C |
|
14 |
|
- Sư phạm Địa lí |
|
D140219 |
A, C |
|
13(A), 14(C) |
|
- Giáo dục chính trị |
|
D140205 |
C, D1 |
|
14(C) |
|
- Sư phạm Tiếng Anh |
|
D140231 |
D1 |
|
16 |
|
- Giáo dục Tiểu học |
|
D140202 |
A, C |
|
14(A), 15(C) |
|
- Giáo dục thể chất |
|
D140206 |
T |
|
18.5 |
|
- Giáo dục mầm non |
|
D140201 |
M |
|
16 |
|
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm |
|
|
|
|
|
|
- Toán học |
|
D460101 |
A |
|
13 |
|
- Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A, D1 |
|
13 |
|
- Vật lí học |
|
D440102 |
A |
|
13 |
|
- Hóa học |
|
D440112 |
A |
|
13 |
|
- Sinh học |
|
D420101 |
B |
|
14 |
|
- Quản lí đất đai |
|
D850103 |
A, B,D1 |
|
13(A),14(B),13(D1) |
|
- Địa lí tự nhiên (gồm các chuyên ngành: Địa lí tài nguyên - môi trường, Địa lí du lịch) |
|
D440217 |
A, B, D1 |
|
13(A),14(B),13(D1) |
|
- Văn học |
|
D220330 |
C |
|
14 |
|
- Lịch sử |
|
D220310 |
C |
|
14 |
|
- Tâm lí học giáo dục (Tâm lý học) |
|
D310403 |
B, C |
|
14 |
|
- Công tác xã hội |
|
D760101 |
C, D1 |
|
14(C), 13(D1) |
|
- Quản lý giáo dục |
|
D140114 |
A, C |
|
|
|
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
|
D220113 |
C, D1 |
|
14(C), 13(D1) |
|
- Quản lí nhà nước (Hành chính học) |
|
D310205 |
A, C, D1 |
|
13(A), 14(C) |
|
- Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
|
13 |
|
3. Các ngành đào tạo kinh tế |
|
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Quản trị kinh doanh quốc tế (ngoại thương), Quản trị kinh doanh du lịch, Quản trị kinh doanh thương mại, Quản trị Marketing) |
|
D340101 |
A, D1 |
|
13 |
|
- Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư) |
|
D310101 |
A, D1 |
|
13 |
|
- Kế toán |
|
D340301 |
A, D1 |
|
13 |
|
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng và kinh doanh tiền tệ, Tài chính doanh nghiệp, Đầu tư tài chính, Quản lí tài chính kế toán, Tài chính công và quản lý thuế) |
|
D340201 |
A, D1 |
|
13 |
|
4. Các ngành đào tạo kĩ sư |
|
|
|
|
13 |
|
- Kĩ thuật điện, điện tử |
|
D520201 |
A |
|
13 |
|
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
|
D520207 |
A |
|
13 |
|
- Công nghệ kĩ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
D510103 |
A |
|
13 |
|
- Nông học |
|
D620109 |
B |
|
14 |
|
- Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (chuyên ngành Hóa học hóa dầu, Công nghệ môi trường) |
|
D510401 |
A |
|
13 |
|
II. Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
600 |
|
|
- Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A |
|
10 |
|
- Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử - Viễn thông) |
|
C510302 |
A |
|
10 |
|
- Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A, D1 |
|
10 |
|
- Công nghệ kỹ thuật hóa học |
|
C510401 |
A |
|
10 |
|
- Tài chính – Ngân hàng |
|
C340201 |
A, D1 |
|
11 |
|
- Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A, D1 |
|
10 |
|
- Quản lý đất đai |
|
C850103 |
A, B,D1 |
|
10(A), 11(B), 10(D1) |
|
- Kế toán |
|
C340301 |
A, D1 |
|
11 |
Chú ý:
- Vùng tuyển sinh: cả nước (thí sinh tất cả các vùng, miền trong cả nước đều được đăng ký thi, xét tuyển vào Trường Đại học Quy Nhơn);
- Đối với trình độ đại học: Trường tổ chức thi tuyển sinh;
- Đối với trình độ cao đẳng: Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh;
- Ngày thi, đợt thi tuyển sinh đại học theo quy đinh của Bộ GD&ĐT;
+ Khối M: Thi môn Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm, Kể chuyện);
+ Khối T: Thi môn Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân, Chạy cự ly ngắn);
- Ngành Giáo dục Thể chất tuyển thí sinh có thể hình cân đối, nam cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ cao1,55m, nặng 40kg trở lên;
- Các ngành sư phạm không tuyển thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp;
- Điểm xét tuyển theo ngành học;
- Số chỗ ở trong kí túc xá: 4500;
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ với mức học phí theo quy định đối với trường công lập; các ngành sư phạm không đóng học phí.
THÔNG TIN DỊCH VỤ
Bình luận (0)