|
Đợt 1 từ ngày 17.3 đến 9.8.2014 với 3 hình thức: thi tuyển 3 chung, xét tuyển dựa vào kết quả THPT và xét tuyển dựa vào kết quả thi ĐH-CĐ.
Tại kỳ thi 3 chung, các khối A, A1, C, D1 thi theo đề chung của Bộ. Các khối N, H, S1, S2, S3 thi tuyển môn năng khiếu, môn văn không thi mà xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm tổng kết của môn văn lớp 10,11,12.
Về hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT, trường xét điểm tổng kết THPT các môn tương ứng khối thi với điều kiện: thí sinh tốt nghiệp THPT; điểm tổng kết các môn cả năm lớp 12 tương ứng khối xét tuyển đạt 6.0 trở lên; xếp loại hạnh kiểm trung bình trở lên.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1: Từ 17.3 đến 17.4: thí sinh nộp hồ sơ theo mẫu của Bộ GD-ĐT tại trường THPT hoặc Sở GD-ĐT. Từ 18.4 đến 9.8: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về trường để đăng ký xét tuyển.
Đợt 2 từ ngày 25.8 đến 7.11.2014. Các khối A, A1, C, D1 chỉ xét tuyển theo hai hình thức: xét điểm thi ĐH-CĐ năm 2014 và xét điểm tổng kết THPT các môn tương ứng khối thi với điều kiện thí sinh tốt nghiệp THPT, điểm tổng kết các môn cả năm lớp 12 tương ứng khối xét tuyển đạt 6.0 trở lên, xếp loại hạnh kiểm trung bình trở lên.
Với các khối N, H, S1, S2, S3, thi tuyển môn năng khiếu hoặc xét điểm năng khiếu của thí sinh thi các trường khác; xét điểm môn văn như đợt 1.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 2: thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại trường từ ngày 25.8 đến 7.11.2014.
Ngành học và khối thi cụ thể như sau:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
1 |
Thanh nhạc |
C210205 |
N |
2 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
C210234 |
S1 |
3 |
Đạo diễn sân khấu |
C210227 |
S3 |
4 |
Quay phim |
C210236 |
S2 |
5 |
Đồ họa |
C210104 |
H |
6 |
Thiết kế thời trang |
C210404 |
H |
7 |
Thư ký văn phòng |
C340407 |
C; D1 |
8 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
C320402 |
C; D1 |
9 |
Việt Nam học - Hướng dẫn viên du lịch |
C220113 |
C; D1 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
A; A1; D1 |
11 |
Quản trị khách sạn |
C340107 |
A; A1; D1 |
12 |
Tiếng Nhật |
C220209 |
D1 |
13 |
Tiếng Hàn Quốc |
C220210 |
D1 |
14 |
Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
D1 |
15 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
16 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A; A1; D1 |
17 |
Tài chính ngân hàng |
C340201 |
A; A1; D1 |
18 |
Kế toán |
C340301 |
A; A1; D1 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
A; A1; D1 |
Mỹ Quyên
>> Thêm 9 trường ĐH, CĐ được tuyển sinh riêng
>> Công bố danh sách 53 trường được tuyển sinh riêng
>> ĐH Quốc tế Sài Gòn công bố phương án tuyển sinh riêng
>> Quy định tuyển sinh riêng của 10 trường văn hóa nghệ thuật
Bình luận (0)