Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NVBS đợt 1
|
Chỉ tiêu đợt 1
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
D510301
|
A, A1
|
21,5
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
D510302
|
A, A1
|
20,5
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
A, A1
|
19,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
A, A1
|
21,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật cơ-điện tử
|
D510203
|
A, A1
|
21,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
20,0
|
20
|
Công nghệ may
|
D540204
|
A, A1
|
19,5
|
20
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
20,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
D510401
|
A, B
|
23,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
A, B
|
21,5
|
20
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A, B
|
23,5
|
20
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1, D1
|
20,0
|
50
|
Tài chính-ngân hàng
|
D340201
|
A, A1, D1
|
19,5
|
50
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
30
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
|
20,0
|
|
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn
|
|
|
19,0
|
|
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
|
|
18,5
|
|
Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 5 điểm trở lên)
|
D220201
|
D1
|
20,5
|
20
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
A, A1, D1
|
19,5
|
20
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
16,0
|
15
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
C510302
|
A, A1
|
13,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
C510206
|
A, A1
|
13,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
15,0
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A, A1
|
13,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C540205
|
A, A1
|
15,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1
|
16,0
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
14,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
C510401
|
A, B
|
15,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
A, B
|
15,5
|
10
|
Hệ CĐ Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A, B
|
17,5
|
10
|
Hệ CĐ Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1
|
16,5
|
20
|
Hệ CĐ Tài chính ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
14,5
|
20
|
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1
|
|
20
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
|
16,0
|
|
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến
|
|
|
15,0
|
|
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế
|
|
|
14,5
|
|
Hệ CĐ Ngôn ngữ Anh (môn Anh văn phải từ 4 điểm trở lên)
|
C220201
|
D1
|
16,0
|
20
|
|
Bình luận (0)