tin liên quan
Trường quân đội, công an: Chỉ xét thí sinh nguyện vọng 1tin liên quan
Tổ chức 4 điểm tư vấn mùa thi tại tỉnh Lâm ĐồngĐối với đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp đăng ký xét tuyển tại Sở GD-ĐT các tỉnh cùng thời điểm với nộp hồ sơ đăng ký thi THPT quốc gia. Các đợt tuyển sinh tiếp theo, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường ĐH Đà Lạt theo địa chỉ website: http://tuyensinh.dlu.edu.vn và điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn; thí sinh cũng có thể nộp đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
3200 |
|||
1. |
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
80 |
2. |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
30 |
|
3. |
Công nghệ thôngtin |
D480201 |
300 |
|
4. |
Vật lý học |
D440102 |
80 |
|
5. |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
30 |
|
6. |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
100 |
|
7. |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
40 |
|
8. |
Hóa học |
D440112 |
80 |
|
9. |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
30 |
|
10. |
Kế toán |
D340301 |
100 |
|
11. |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, tiếng Anh; Toán, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
100 |
12. |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
30 |
|
13. |
Nông học |
D620109 |
100 |
|
14. |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
365 |
|
15. |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Sinh, tiếng Anh; Toán, tiếng Anh, Khoa học tự nhiên. |
80 |
16. |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
125 |
|
17. |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, tiếng Anh; Toán, Văn, tiếng Anh; Toán, tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
200 |
18. |
Luật |
D380101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Văn, tiếng Anh; Toán, tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
300 |
19. |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, tiếng Anh, Lịch sử; Văn, tiếng Anh, Địa lý. |
30 |
20. |
Văn học |
D220330 |
60 |
|
21. |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
30 |
|
22. |
Việt Nam học |
D220113 |
30 |
|
23. |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, tiếng Anh, Lịch sử. |
30 |
24. |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
20 |
|
25. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Văn, tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
200 |
26. |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, tiếng Anh, Khoa học xã hội; Văn, tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
40 |
27. |
Đông phương học |
D220213 |
255 |
|
28. |
Quốc tế học |
D220212 |
30 |
|
29. |
Xã hội học |
D310301 |
30 |
|
30. |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, tiếng Anh; Toán, tiếng Anh, Khoa học xã hội. |
240 |
31. |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
30 |
Bình luận (0)