(TNO) Ngày 6.2, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các trường thành viên.
Thí sinh thi tuyển vào ĐH Đà Nẵng mùa tuyển sinh 2014 - Ảnh: Diệu Hiền
|
|
Tên trường, ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|||
I |
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
DDK |
3.060 |
- Điểm xét tuyển theo 2 nhóm A và B. Điểm trúng tuyển vào nhóm B có thể thấp hơn điểm trúng tuyển thấp nhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm. - Nhóm B gồm 7 ngành: CN KT vật liệu xây dựng; KT công trình thủy; KT nhiệt; KT tàu thủy; KT xây dựng KT hóa học; SPKT công nghiệp. - Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.
- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào ngành còn chỉ tiêu trong nhóm.
- Có 50 chỉ tiêu đào tạo ngành SPKT Công nghiệp, thời gian đào tạo 4 năm, (Sinh viên không phải đóng học phí). - Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng 2 chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thông chính quy CĐ lên ĐH.
* Chương trình đào tạo Chất lượng cao: Công nghệ thông tin; KT điện, điện tử; KT điều khiển & tự động hóa; KT xây dựng công trình giao thông. - Trường đào tạo Chương trình tiên tiến, Chương trình Kỹ sư CLC Việt - Pháp, các chương trình chất lượng cao. |
|||
1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
D140214 |
50 |
||||
2 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
60 |
||||
3 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
270 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
D510105 |
60 |
||||
5 |
Công nghệ chế tạo máy |
D510202 |
140 |
||||
6 |
Quản lý công nghiệp |
D510601 |
60 |
||||
7 |
Kỹ thuật cơ khí |
D520103 |
150 |
||||
8 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
D520114 |
80 |
||||
9 |
Kỹ thuật nhiệt |
D520115 |
150 |
||||
10 |
Kỹ thuật tàu thủy |
D520122 |
50 |
||||
11 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
200 |
||||
12 |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
D520209 |
220 |
||||
13 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D520216 |
120 |
||||
14 |
Kỹ thuật hóa học |
D520301 |
60 |
||||
15 |
Kỹ thuật môi trường |
D520320 |
70 |
||||
16 |
Kỹ thuật dầu khí |
D520604 |
80 |
||||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
120 |
||||
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580201 |
240 |
||||
19 |
Kỹ thuật công trình thủy |
D580202 |
60 |
||||
20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
200 |
||||
21 |
Kỹ thuật xây dựng |
D580208 |
60 |
||||
22 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
100 |
||||
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
60 |
||||
25 |
Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế |
||||||
|
Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông |
D905206 |
80 |
|
|||
|
Ch.trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng |
D905216 |
40 |
|
|||
|
Ch.trình đào tạo Kỹ sư CLC Việt - Pháp Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế VN-UK
|
|
80 200
|
|
|||
II |
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng |
DDQ |
2.030 |
|
|||
1 |
Kinh tế |
D310101 |
190 |
- Điểm xét tuyển theo nhóm ngành. Các nhóm ngành gồm: + Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê – Quản lý Nhà nước bao gồm: (1) Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) Thống kê, (5) Quản lý Nhà nước. + Nhóm Quản lý - Kinh doanh gồm các ngành còn lại. - Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác trong cùng nhóm căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh. * Chương trình đào tạo Chất lượng cao: Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Ngoại thương, Quản trị tài chính, Tài chính doanh nghiệp. |
|||
2 |
Quản lý Nhà nước |
D310205 |
75 |
||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
250 |
||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
140 |
||||
5 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
90 |
||||
6 |
Marketing |
D340115 |
95 |
||||
7 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
150 |
||||
8 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
100 |
||||
9 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
230 |
||||
10 |
Kế toán |
D340301 |
200 |
||||
11 |
Kiểm toán |
D340302 |
110 |
||||
12 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
70 |
||||
13 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
120 |
||||
14 |
Luật |
D380101 |
90 |
||||
15 |
Luật kinh tế |
D380107 |
80 |
||||
16 |
Thống kê |
D460201 |
40 |
||||
|
|
|
|
|
|||
III |
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng |
DDF |
1.500 |
- Môn thi chính: Ngoại ngữ, hệ số 2.
- Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng của thí sinh đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể được công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trường.
- Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 200 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm (Sinh viên không phải đóng học phí).
* Chương trình đào tạo Chất lượng cao Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại); Quốc tế học. |
|||
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
D140231 |
140 |
||||
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D140233 |
30 |
||||
3 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
D140234 |
30 |
||||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
640 |
||||
5 |
Ngôn ngữ Nga |
D220202 |
70 |
||||
6 |
Ngôn ngữ Pháp |
D220203 |
70 |
||||
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
105 |
||||
8 |
Ngôn ngữ Nhật |
D220209 |
100 |
||||
9 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D220210 |
100 |
||||
10 |
Quốc tế học |
D220212 |
135 |
||||
11 |
Đông phương học |
D220213 |
80 |
||||
|
|
|
|
|
|||
IV |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
|
1.930 |
|
|||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
60 |
- Điểm xét tuyển theo cụm tổ hợp các môn thi.
- Có 570 chỉ tiêu đào tạo sư phạm bậc đại học, 40 chỉ tiêu đào tạo bậc cao đẳng (ngành Sư phạm âm nhạc) (Sinh viên không phải đóng học phí). |
|||
2 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
50 |
||||
3 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
50 |
||||
4 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
50 |
||||
5 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
50 |
||||
6 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
50 |
||||
7 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
50 |
||||
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
50 |
||||
9 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
50 |
||||
10 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
50 |
||||
11 |
Việt Nam học |
D220113 |
80 |
||||
12 |
Lịch sử |
D220310 |
50 |
||||
13 |
Văn học |
D220330 |
110 |
||||
14 |
Văn hoá học |
D220340 |
65 |
||||
15 |
Tâm lý học |
D310401 |
70 |
||||
16 |
Địa lý học |
D310501 |
70 |
||||
17 |
Báo chí |
D320101 |
120 |
||||
18 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
65 |
||||
19 |
Vật lý học |
D440102 |
65 |
||||
20 |
Hóa học |
D440112 |
200 |
||||
21 |
Địa lý tự nhiên |
D440217 |
70 |
||||
22 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
70 |
||||
23 |
Toán ứng dụng |
D460112 |
130 |
||||
24 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
120 |
||||
25 |
Công tác xã hội |
D760101 |
70 |
||||
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
65 |
||||
V |
Phân hiệu ĐH ĐN tại Kon Tum |
|
495 |
- Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- Có 100 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm bậc đại học (Sinh viên không phải đóng học phí).
- Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).
|
|||
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
||||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
60 |
||||
2 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
40 |
||||
3 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
40 |
||||
4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
15 |
||||
5 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
15 |
||||
6 |
Kế toán |
D340301 |
20 |
||||
7 |
Luật kinh tế |
D380107 |
20 |
||||
8 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
15 |
||||
9 |
Tài chính - ngân hàng |
D340201 |
30 |
||||
10 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
40 |
||||
11 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 |
40 |
||||
12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
D580205 |
40 |
||||
13 |
Kinh tế xây dựng |
D580301 |
40 |
||||
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
||||
1 |
Kế toán |
C340301 |
20 |
||||
2 |
Kinh doanh thương mại |
C340121 |
20 |
||||
3 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
20 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
20 |
||||
|
|
|
|
|
|||
VI |
Khoa Y-Dược |
DDY |
200 |
|
|||
1 |
Y đa khoa |
D720101 |
140 |
|
|||
2 |
Điều dưỡng |
D720501 |
60 |
|
|||
|
|
|
|
|
|||
VII |
Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng |
DDC |
2.030 |
|
|||
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
C340405 |
90 |
- Điểm xét tuyển theo trường.
- Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng của thí sinh.
- Có 50 chỉ tiêu lên thông chính quy từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng.
|
|||
2 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
90 |
||||
3 |
Công nghệ Thông tin |
C480201 |
220 |
||||
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
80 |
||||
5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
C510103 |
160 |
||||
6 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
C510104 |
110 |
||||
7 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
180 |
||||
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
C510203 |
120 |
||||
9 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
C510205 |
170 |
||||
10 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
C510206 |
100 |
||||
11 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
280 |
||||
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông |
C510302 |
110 |
||||
13 |
Quản lý xây dựng |
C580302 |
60 |
||||
14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
C510401 |
70 |
||||
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
C510406 |
100 |
||||
16 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
90 |
||||
|
|
|
|
|
|||
VIII |
Trường CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng |
|
1.050 |
|
|||
1 |
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
120 |
- Điểm xét tuyển theo trường.
- Có 80 chỉ tiêu liên thông chính quy cho 2 ngành: Công nghệ thông tin; Kế toán.
|
|||
2 |
Marketing |
C340115 |
50 |
||||
3 |
Kế toán |
C340301 |
180 |
||||
4 |
Khoa học máy tính |
C480101 |
70 |
||||
5 |
Truyền thông và mạng máy tính |
C480102 |
70 |
||||
6 |
Hệ thống thông tin |
C480104 |
60 |
||||
7 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
340 |
||||
8 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
110 |
||||
9 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
C510304 |
50 |
||||
|
|
|
|
|
* Tuyển sinh theo phương thức tuyển sinh riêng:
STT |
Tên trường, ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
I |
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
|
|
|
1 |
Kiến trúc |
D580102 |
140 |
- Điểm xét tuyển = Vẽ mỹ thuật*2 + Toán*1,5 + Ngữ văn |
II |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
60 |
- Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ văn + Năng khiếu |
2 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
40 |
- Điểm xét tuyển = Ngữ văn + Kiến thức âm nhạc*2 + |
|
|
|
|
+ Năng khiếu âm nhạc |
III |
Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng |
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
C510101 |
70 |
|
b. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập:
|
Phân hiệu ĐH ĐN tại Kon Tum |
|
|
- Điểm xét tuyển = Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB - Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trong năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ). - Môn tự chọn là một trong các môn: Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của ĐHĐN.
|
|
Các ngành đào tạo đại học |
|
155 |
|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
15 |
|
2 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
15 |
|
3 |
Kế toán |
D340301 |
20 |
|
4 |
Luật kinh tế |
D380107 |
20 |
|
5 |
Kinh doanh nông nghiệp |
D620114 |
15 |
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
1 |
Kế toán |
C340301 |
20 |
|
2 |
Kinh doanh thương mại |
C340121 |
15 |
|
3 |
Công nghệ sinh học |
C420201 |
20 |
|
4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C510102 |
15 |
Bình luận (0)