ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến các trường thành viên

06/02/2015 16:42 GMT+7

(TNO) Ngày 6.2, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các trường thành viên.

(TNO) Ngày 6.2, ĐH Đà Nẵng công bố chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến năm 2015 của các trường thành viên.

Thí sinh thi tuyển vào ĐH Đà Nẵng mùa tuyển sinh 2014 - Ảnh: Diệu HiềnThí sinh thi tuyển vào ĐH Đà Nẵng mùa tuyển sinh 2014 - Ảnh: Diệu Hiền
 
* Tuyển sinh theo phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia như sau:

 

Tên trường, ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Ghi chú

I

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng

DDK

3.060

- Điểm xét tuyển theo 2 nhóm A và B. Điểm trúng tuyển vào nhóm B có thể thấp hơn điểm trúng tuyển thấp nhất của ngành ở nhóm A đến 2 điểm.

- Nhóm B gồm 7 ngành: CN KT vật liệu xây dựng; KT công trình thủy; KT nhiệt; KT tàu thủy; KT xây dựng KT hóa học; SPKT công nghiệp.

- Nhóm A gồm 16 ngành còn lại.

 

- Thí sinh không trúng tuyển ngành được đăng ký lại nguyện vọng để xét vào ngành còn chỉ tiêu trong nhóm.

 

- Có 50 chỉ tiêu đào tạo ngành SPKT

Công nghiệp, thời gian đào tạo 4 năm, (Sinh viên không phải đóng học phí).

- Có 20 chỉ tiêu dành cho đào tạo bằng

2 chính quy và 30 chỉ tiêu cho liên thông chính quy CĐ lên ĐH.

 

* Chương trình đào tạo Chất lượng cao:

Công nghệ thông tin; KT điện, điện tử; KT điều khiển & tự động hóa; KT xây dựng công trình giao thông.

- Trường đào tạo Chương trình tiên tiến, Chương trình Kỹ sư CLC Việt - Pháp, các chương trình chất lượng cao.

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

D140214

50

2

Công nghệ sinh học

D420201

60

3

Công nghệ thông tin

D480201

270

4

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

D510105

60

5

Công nghệ chế tạo máy

D510202

140

6

Quản lý công nghiệp

D510601

60

7

Kỹ thuật cơ khí

D520103

150

8

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

80

9

Kỹ thuật nhiệt

D520115

150

10

Kỹ thuật tàu thủy

D520122

50

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

200

12

Kỹ thuật điện tử và viễn thông

D520209

220

13

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520216

120

14

Kỹ thuật hóa học

D520301

60

15

Kỹ thuật môi trường

D520320

70

16

Kỹ thuật dầu khí

D520604

80

17

Công nghệ thực phẩm

D540101

120

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

240

19

Kỹ thuật công trình thủy

D580202

60

20

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

200

21

Kỹ thuật xây dựng

D580208

60

22

Kinh tế xây dựng

D580301

100

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

60

25

Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế

 

Ch.trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

D905206

80

 

 

Ch.trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

D905216

40

 

 

Ch.trình đào tạo Kỹ sư CLC Việt - Pháp

Các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế VN-UK

 

80

 
200

 

II

Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng

DDQ

2.030

 

1

Kinh tế

D310101

190

- Điểm xét tuyển theo nhóm ngành. Các nhóm ngành gồm:

+ Nhóm Kinh tế - Luật - Thống kê – Quản lý Nhà nước bao gồm: (1) Kinh tế, (2) Luật, (3) Luật Kinh tế, (4) Thống kê, (5) Quản lý Nhà nước.

+ Nhóm Quản lý - Kinh doanh gồm

các ngành còn lại.

- Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác trong cùng nhóm căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng mới của thí sinh.

* Chương trình đào tạo Chất lượng cao: Kế toán, Kiểm toán, Marketing, Ngân hàng, Ngoại thương, Quản trị tài chính, Tài chính doanh nghiệp.

2

Quản lý Nhà nước

D310205

75

3

Quản trị kinh doanh

D340101

250

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

140

5

Quản trị khách sạn

D340107

90

6

Marketing

D340115

95

7

Kinh doanh quốc tế

D340120

150

8

Kinh doanh thương mại

D340121

100

9

Tài chính - Ngân hàng

D340201

230

10

Kế toán

D340301

200

11

Kiểm toán

D340302

110

12

Quản trị nhân lực

D340404

70

13

Hệ thống thông tin quản lý

D340405

120

14

Luật

D380101

90

15

Luật kinh tế

D380107

80

16

Thống kê

D460201

40

 

 

 

 

 

III

Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng

DDF

1.500

- Môn thi chính: Ngoại ngữ, hệ số 2.

 

- Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng của thí sinh đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp. Chỉ tiêu cụ thể được công bố trên trang thông tin tuyển sinh của trường.

 

- Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo đại học hệ chính quy có 200 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm (Sinh viên không phải đóng học phí).

 

* Chương trình đào tạo Chất lượng cao

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại); Quốc tế học.

1

Sư phạm tiếng Anh

D140231

140

2

Sư phạm tiếng Pháp

D140233

30

3

Sư phạm tiếng Trung Quốc

D140234

30

4

Ngôn ngữ Anh

D220201

640

5

Ngôn ngữ Nga

D220202

70

6

Ngôn ngữ Pháp

D220203

70

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

105

8

Ngôn ngữ Nhật

D220209

100

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

100

10

Quốc tế học

D220212

135

11

Đông phương học

D220213

80

 

 

 

 

 

IV

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng

 

1.930

 

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

60

- Điểm xét tuyển theo cụm tổ hợp các môn thi.

 

- Có 570 chỉ tiêu đào tạo sư phạm bậc

đại học, 40 chỉ tiêu đào tạo bậc cao đẳng (ngành Sư phạm âm nhạc) (Sinh viên không phải đóng học phí).

2

Giáo dục Chính trị

D140205

50

3

Sư phạm Toán học

D140209

50

4

Sư phạm Tin học

D140210

50

5

Sư phạm Vật lý

D140211

50

6

Sư phạm Hoá học

D140212

50

7

Sư phạm Sinh học

D140213

50

8

Sư phạm Ngữ văn

D140217

50

9

Sư phạm Lịch sử

D140218

50

10

Sư phạm Địa lý

D140219

50

11

Việt Nam học

D220113

80

12

Lịch sử

D220310

50

13

Văn học

D220330

110

14

Văn hoá học

D220340

65

15

Tâm lý học

D310401

70

16

Địa lý học

D310501

70

17

Báo chí

D320101

120

18

Công nghệ sinh học

D420201

65

19

Vật lý học

D440102

65

20

Hóa học

D440112

200

21

Địa lý tự nhiên

D440217

70

22

Khoa học môi trường

D440301

70

23

Toán ứng dụng

D460112

130

24

Công nghệ thông tin

D480201

120

25

Công tác xã hội

D760101

70

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

65

V

Phân hiệu ĐH ĐN tại Kon Tum

 

495

- Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo.

 

- Có 100 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm bậc

đại học (Sinh viên không phải đóng học phí).

 

- Ngoài xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia, PHKT có xét tuyển các ngành theo kết quả học tập trong học bạ của thí sinh (Xem thông tin chi tiết trong đề án tuyển sinh riêng của ĐHĐN).

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

1

Giáo dục Tiểu học

D140202

60

2

Sư phạm Toán học

D140209

40

3

Quản trị kinh doanh

D340101

40

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

15

5

Kinh doanh thương mại

D340121

15

6

Kế toán

D340301

20

7

Luật kinh tế

D380107

20

8

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15

9

Tài chính - ngân hàng

D340201

30

10

Công nghệ thông tin

D480201

40

11

Kỹ thuật điện, điện tử

D520201

40

12

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

40

13

Kinh tế xây dựng

D580301

40

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

1

Kế toán

C340301

20

2

Kinh doanh thương mại

C340121

20

3

Công nghệ sinh học

C420201

20

4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

20

 

 

 

 

 

VI

Khoa Y-Dược

DDY

200

 

1

Y đa khoa

D720101

140

 

2

Điều dưỡng

D720501

60

 

 

 

 

 

 

VII

Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng

DDC

2.030

 

1

Hệ thống thông tin quản lý

C340405

90

- Điểm xét tuyển theo trường.

 

- Các thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký được xét tuyển sang ngành khác căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng của thí sinh.

 

- Có 50 chỉ tiêu lên thông chính quy từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng.

 

2

Công nghệ sinh học

C420201

90

3

Công nghệ Thông tin

C480201

220

4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

80

5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

C510103

160

6

Công nghệ kỹ thuật giao thông

C510104

110

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

C510201

180

8

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

C510203

120

9

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

C510205

170

10

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

C510206

100

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

280

12

Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

C510302

110

13

Quản lý xây dựng

C580302

60

14

Công nghệ kỹ thuật hoá học

C510401

70

15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

C510406

100

16

Công nghệ thực phẩm

C540102

90

 

 

 

 

 

VIII

Trường CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng

 

1.050

 

1

Quản trị kinh doanh

C340101

120

- Điểm xét tuyển theo trường.

 

- Có 80 chỉ tiêu liên thông chính quy cho 2 ngành: Công nghệ thông tin; Kế toán.

 

2

Marketing

C340115

50

3

Kế toán

C340301

180

4

Khoa học máy tính

C480101

70

5

Truyền thông và mạng máy tính

C480102

70

6

Hệ thống thông tin

C480104

60

7

Công nghệ thông tin

C480201

340

8

Tin học ứng dụng

C480202

110

9

Công nghệ kỹ thuật máy tính

C510304

50

 

 

 

 

 


* Tuyển sinh theo phương thức tuyển sinh riêng:
a. Thi tuyển có môn thi năng khiếu:

STT

Tên trường, ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Ghi chú

I

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng

 

 

 

1

Kiến trúc

D580102

140

- Điểm xét tuyển = Vẽ mỹ thuật*2 + Toán*1,5 + Ngữ văn

II

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng

 

 

 

1

Giáo dục Mầm non

D140201

60

- Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ văn + Năng khiếu

2

Sư phạm Âm nhạc

C140221

40

- Điểm xét tuyển = Ngữ văn + Kiến thức âm nhạc*2 +

 

 

 

 

+ Năng khiếu âm nhạc

III

Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng

 

 

 

1

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

C510101

70

 


b. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập:

 

Phân hiệu ĐH ĐN tại Kon Tum

 

 

- Điểm xét tuyển = Toán TB + Văn TB + Môn tự chọn TB

- Điểm trung bình của 3 môn dùng để xét tuyển là điểm trong năm lớp 10, lớp 11 và  học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ).

 - Môn tự chọn là một trong các môn: Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo quy chế tuyển sinh hiện hành và quy định của ĐHĐN.

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học

 

155

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

15

2

Kinh doanh thương mại

D340121

15

3

Kế toán

D340301

20

4

Luật kinh tế

D380107

20

5

Kinh doanh nông nghiệp

D620114

15

 

Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

1

Kế toán

C340301

20

2

Kinh doanh thương mại

C340121

15

3

Công nghệ sinh học

C420201

20

4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102

15

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.