(TNO) Ngày 13.9, ĐH Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung vào các trường thành viên hệ đào tạo chính quy 2013.
|
>> Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung khá cao
>> ĐH Ngân hàng, ĐH Tài nguyên môi trường công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Công nghiệp TP.HCM công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Quốc tế Hồng Bàng tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung
>> ĐH Văn Lang công bố điểm chuẩn nguyện vọng bổ sung
Cụ thể, điểm chuẩn bậc đại học như sau:
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
D1-6 |
|
|
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2 |
||||
1 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D1 |
D140233 |
703 |
23,5 |
D3 |
18,5 |
||||
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
D1 |
D140234 |
704 |
24,5 |
D4 |
24,5 |
||||
|
Ngôn ngữ Nga, chuyên ngành: |
D1,2 |
|
|
|
3 |
Cử nhân tiếng Nga |
D1 |
D220202 |
752 |
22,5 |
D2 |
22,5 |
||||
4 |
Cử nhân tiếng Nga du lịch |
D1 |
762 |
22,5 |
|
D2 |
22,5 |
||||
5 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
D1 |
D220214 |
757 |
22,5 |
6 |
Quốc tế học |
D1 |
D220212 |
758 |
24 |
II |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|||
1 |
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế) |
A |
D460112 |
103 |
19 |
A1 |
19 |
||||
2 |
Công nghệ thông tin |
A |
D480201 |
104 |
20,5 |
A1 |
20,5 |
||||
3 |
Vật lý học |
A |
D440102 |
106 |
19,5 |
A1 |
19 |
||||
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
4 |
- Phân tích môi trường |
A |
D440112 |
202 |
19,5 |
5 |
- Hóa Dược |
203 |
22,5 |
||
6 |
Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường) |
A |
D440301 |
204 |
20,5 |
7 |
Giáo dục chính trị |
C |
D140205 |
500 |
18 |
D1 |
17 |
||||
8 |
Văn học |
C |
D220330 |
604 |
17,5 |
9 |
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C |
D310501 |
610 |
17,5 |
10 |
Văn hóa học |
C |
D220340 |
608 |
14 |
11 |
Công tác xã hội |
C |
D760101 |
611 |
17 |
D1 |
16,5 |
||||
|
|
|
|
|
|
III |
PHN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
13 |
2 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
13 |
3 |
Kế toán |
A, A1 |
D340301 |
401 |
13 |
D1 |
13,5 |
||||
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát) |
A, A1 |
D340101 |
402 |
13 |
D1 |
13,5 |
||||
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1 |
D340121 |
404 |
13 |
D1 |
13,5 |
||||
6 |
Kiểm toán |
A, A1 |
D340302 |
418 |
13 |
D1 |
13,5 |
Bậc cao đẳng:
STT |
TRƯỜNG/NGÀNH |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
PHN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng |
A, A1 |
C510102 |
C76 |
10 |
2 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, A1 |
C340301 |
C66 |
10 |
D1 |
10 |
||||
3 |
Kinh doanh thương mại (chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại) |
A, A1 |
C340121 |
C68 |
10 |
D1 |
10 |
||||
4 |
Công nghệ sinh học |
A |
C420201 |
C69 |
10 |
B |
11 |
||||
II |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A,A1,D1 |
|
|
11,5 |
B |
|
|
12 |
||
V |
|
|
10 |
||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A |
C510201 |
C71 |
12 |
1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A |
C510301 |
C72 |
13 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A |
C510205 |
C73 |
12,5 |
3 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
C480201 |
C74 |
13 |
|
+ Các ngành còn lại điểm chuẩn bằng điểm trúng tuyển vào trường |
||||
III |
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (DDI) |
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường: |
A, A1 D1 |
|
|
10 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 D1 |
C480201 |
C90 |
11 |
|
+ Các ngành còn lại bằng điểm trúng tuyển vào trường Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học, |
|
|
|
|
Tin, ảnh: Diệu Hiền
Bình luận (0)