ĐH Đà Nẵng công bố tỷ lệ 'chọi' theo ngành

21/05/2014 17:45 GMT+7

(TNO) Ngày 21.5, ĐH Đà Nẵng công bố tỷ lệ 'chọi' theo ngành thuộc 6 trường ĐH, CĐ thành viên.

(TNO) Ngày 21.5, ĐH Đà Nẵng công bố tỷ lệ 'chọi' theo ngành thuộc 6 trường ĐH, CĐ thành viên.

Cụ thể, tỷ lệ chọi của các trường là: 

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng:

Mã trường/ngành

Tên Ngành

SLĐKDT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ 'chọi'

DDK

 

11.080

2.720

4,07

 

 

 

 

 

D140214

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

41

50

0,82

D420201

Công nghệ Sinh học

336

60

5,60

D480201

Công nghệ thông tin

1.902

200

9,51

D510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

48

50

0,96

D510202

Công nghệ chế tạo máy

530

120

4,42

D510601

Quản lý công nghiệp

97

60

1,62

D520103

Kỹ thuật cơ khí (giao thông)

841

130

6,47

D520114

Kỹ thuật cơ điện tử

418

90

4,64

D520115

Kỹ thuật nhiệt

174

130

1,34

D520122

Kỹ thuật tàu thủy

37

50

0,74

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

1.738

270

6,44

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

674

240

2,81

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

523

100

5,23

D520301

Kỹ thuật hóa học

71

50

1,42

D520320

Kỹ thuật môi trường

161

60

2,68

D520604

Kỹ thuật dầu khí

251

80

3,14

D540101

Công nghệ thực phẩm

642

130

4,94

D580102

Kiến trúc

545

130

4,19

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

1.002

210

4,77

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

474

210

2,26

D580208

Kỹ thuật xây dựng

63

50

1,26

D580212

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

110

0,45

D580301

Kinh tế xây dựng

187

80

2,34

D85010

Quản lý tài nguyên và môi trường

275

60

4.58

 

 

 

 

 

Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng:

 

 

 

 

 

DDQ

 

9.222

1.845

5,00

D310101

Kinh tế

343

170

2,02

D310205

Quản lí Nhà nước

261

120

2,17

D340101

Quản trị kinh doanh

1.841

225

8,18

D340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

1.118

80

13,98

D340107

Quản trị khách sạn

765

80

9,56

D340115

Marketing

465

80

5,81

D340120

Kinh doanh quốc tế

398

140

2,84

D340121

Kinh doanh thương mại

339

90

3,77

D340201

Tài chính Ngân hàng

789

220

3,59

D340301

Kế toán

1.432

180

7,96

D340302

Kiểm toán

365

100

3,65

D340404

Quản trị nhân lực

249

60

4,15

D340405

Hệ thống thông tin quản lý

104

110

0,95

D380101

Luật

305

70

4,36

D380107

Luật kinh tế

417

80

5,21

D46020

Thống kê

31

40

0,78

 

 

 

 

 

Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng:

 

 

 

 

 

DDF

 

7.253

1.600

4,53

 

 

 

 

 

D140231

Sư phạm tiếng Anh

702

140

5,01

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

37

30

1,23

D140234

Sư phạm tiếng Trung quốc

237

30

7,90

D220201

Ngôn ngữ Anh

2.645

690

3,83

D220202

Ngôn ngữ Nga

335

70

4,79

D220203

Ngôn ngữ Pháp

298

70

4,26

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

953

105

9,08

D220209

Ngôn ngữ Nhật

407

100

4,07

D220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

410

100

4,10

D220212

Quốc tế học

1.079

165

6,54

D220213

Đông phương học

150

100

1,50

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng:

 

 

 

 

DDS

 

12.340

1.930

6,39

 

 

 

 

 

C140221

Sư phạm âm nhạc

 

45

 

D140201

Giáo dục Mầm non

1.924

110

17,49

D140202

Giáo dục Tiểu học

2.076

70

29,66

D140205

Giáo dục Chính trị

160

50

3,20

D140209

Sư phạm Toán học

718

50

14,36

D140210

Sư phạm Tin học

342

50

6,84

D140211

Sư phạm Vật lý

394

50

7,88

D140212

Sư phạm Hoá học

472

50

9,44

D140213

Sư phạm Sinh học

466

50

9,32

D140217

Sư phạm Ngữ văn

449

50

8,98

D140218

Sư phạm Lịch sử

185

50

3,70

D140219

Sư phạm Địa lý

378

50

7,56

D220113

Việt Nam học

445

70

6,36

D220310

Lịch sử

9

50

0,18

D220330

Văn học

112

110

1,02

D220340

Văn hoá học

25

65

0,38

D310401

Tâm lý học

335

70

4,79

D310501

Địa lý học

57

65

0,88

D320101

Báo chí

409

120

3,41

D420201

Công nghệ sinh học

438

65

6,74

D440102

Vật lý học

242

65

3,72

D440112

Hóa học

514

130

3,95

D440217

Địa lý tự nhiên

208

65

3,20

D440301

Khoa học Môi trường

366

65

5,63

D460112

Toán ứng dụng

190

65

2,92

D480201

Công nghệ thông tin

605

120

5,04

D760101

Công tác xã hội

272

65

4,18

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

549

65

8,45

 

 

 

 

 

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum:

 

 

 

 

 

DDP

 

278

650

0,43

C340301

Kế toán

 

50

 

C420201

Công nghệ sinh học

 

50

 

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

4

50

0,08

D140202

Giáo dục Tiểu học

59

50

1,18

D340101

Quản trị kinh doanh

34

50

0,68

D340103

Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành

15

50

0,30

D340121

Kinh doanh thương mại

11

50

0,22

D340301

Kế toán bậc đại học

54

50

1,08

D340302

Kiểm toán

25

50

0,50

D480201

Công nghệ thông tin

14

50

0,28

D520201

Kĩ thuật điện, điện tử

18

50

0,36

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

20

50

0,40

D580301

Kinh tế xây dựng

24

50

0,48

 

 

 

 

 

Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng

 

 

 

 

 

DDC

 

2.009

200

1

C340405

Hệ thống thông tin quản lý

8

100

0,08

C420201

Công nghệ sinh học

28

100

0,28

C480201

Công nghệ Thông tin

324

180

1,80

C510101

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

23

80

0,29

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

40

80

0,5

C510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

144

150

0,96

C510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

32

120

0,27

C510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

209

150

1,39

C510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

69

120

0,57

C510205

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

446

150

2,97

C510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

44

100

0,44

C510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

418

250

1,67

C510302

Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông

47

100

0,47

C510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

8

80

0,1

C510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

77

100

0,77

C540102

Công nghệ thực phẩm

80

80

1

C580302

Quản lý xây dựng

12

60

0,2

 

 

 

 

 

Trường CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng:

DDI

 

1.641

1.050

1,56

 

 

 

 

 

C340101

Quản trị kinh doanh

181

120

1,51

C340115

Marketing

34

50

0,68

C340301

Kế toán

83

180

0,46

C480101

Khoa học máy tính

62

70

0,89

C480102

Truyền thông và mạng máy tính

70

70

1,00

C480104

Hệ thống thông tin

10

60

0,17

C480201

Công nghệ thông tin

1.090

340

3,21

C480202

Tin học ứng dụng

69

110

0,63

C510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

42

50

0,84

 

 

 

 

 

Khoa Y Dược, ĐH Đà Nẵng:

 

 

 

 

D720501

Cử nhân điều dưỡng

123

125

0,98

Diệu Hiền

>> Tỷ lệ “chọi” vào ĐH Kiến trúc TP.HCM giảm mạnh
>> Toàn cảnh tỷ lệ 'chọi' ĐH Quốc gia TP.HCM
>> Trường ĐH Bách khoa TP.HCM: Ngành kiến trúc có tỷ lệ 'chọi' cao nhất

Top

Bạn không thể gửi bình luận liên tục. Xin hãy đợi
60 giây nữa.