(TNO) Ngày 21.5, ĐH Đà Nẵng công bố tỷ lệ 'chọi' theo ngành thuộc 6 trường ĐH, CĐ thành viên.
Cụ thể, tỷ lệ chọi của các trường là:
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng: |
||||
Mã trường/ngành |
Tên Ngành |
SLĐKDT |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ 'chọi' |
DDK |
|
11.080 |
2.720 |
4,07 |
|
|
|
|
|
D140214 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
41 |
50 |
0,82 |
D420201 |
Công nghệ Sinh học |
336 |
60 |
5,60 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
1.902 |
200 |
9,51 |
D510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
48 |
50 |
0,96 |
D510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
530 |
120 |
4,42 |
D510601 |
Quản lý công nghiệp |
97 |
60 |
1,62 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí (giao thông) |
841 |
130 |
6,47 |
D520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
418 |
90 |
4,64 |
D520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
174 |
130 |
1,34 |
D520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
37 |
50 |
0,74 |
D520201 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
1.738 |
270 |
6,44 |
D520207 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
674 |
240 |
2,81 |
D520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
523 |
100 |
5,23 |
D520301 |
Kỹ thuật hóa học |
71 |
50 |
1,42 |
D520320 |
Kỹ thuật môi trường |
161 |
60 |
2,68 |
D520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
251 |
80 |
3,14 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
642 |
130 |
4,94 |
D580102 |
Kiến trúc |
545 |
130 |
4,19 |
D580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
1.002 |
210 |
4,77 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
474 |
210 |
2,26 |
D580208 |
Kỹ thuật xây dựng |
63 |
50 |
1,26 |
D580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
50 |
110 |
0,45 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
187 |
80 |
2,34 |
D85010 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
275 |
60 |
4.58 |
|
|
|
|
|
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng: |
||||
|
|
|
|
|
DDQ |
|
9.222 |
1.845 |
5,00 |
D310101 |
Kinh tế |
343 |
170 |
2,02 |
D310205 |
Quản lí Nhà nước |
261 |
120 |
2,17 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
1.841 |
225 |
8,18 |
D340103 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
1.118 |
80 |
13,98 |
D340107 |
Quản trị khách sạn |
765 |
80 |
9,56 |
D340115 |
Marketing |
465 |
80 |
5,81 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế |
398 |
140 |
2,84 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
339 |
90 |
3,77 |
D340201 |
Tài chính Ngân hàng |
789 |
220 |
3,59 |
D340301 |
Kế toán |
1.432 |
180 |
7,96 |
D340302 |
Kiểm toán |
365 |
100 |
3,65 |
D340404 |
Quản trị nhân lực |
249 |
60 |
4,15 |
D340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
104 |
110 |
0,95 |
D380101 |
Luật |
305 |
70 |
4,36 |
D380107 |
Luật kinh tế |
417 |
80 |
5,21 |
D46020 |
Thống kê |
31 |
40 |
0,78 |
|
|
|
|
|
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng: |
||||
|
|
|
|
|
DDF |
|
7.253 |
1.600 |
4,53 |
|
|
|
|
|
D140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
702 |
140 |
5,01 |
D140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
37 |
30 |
1,23 |
D140234 |
Sư phạm tiếng Trung quốc |
237 |
30 |
7,90 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
2.645 |
690 |
3,83 |
D220202 |
Ngôn ngữ Nga |
335 |
70 |
4,79 |
D220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
298 |
70 |
4,26 |
D220204 |
Ngôn ngữ Trung quốc |
953 |
105 |
9,08 |
D220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
407 |
100 |
4,07 |
D220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
410 |
100 |
4,10 |
D220212 |
Quốc tế học |
1.079 |
165 |
6,54 |
D220213 |
Đông phương học |
150 |
100 |
1,50 |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng: |
|
|
|
|
DDS |
|
12.340 |
1.930 |
6,39 |
|
|
|
|
|
C140221 |
Sư phạm âm nhạc |
|
45 |
|
D140201 |
Giáo dục Mầm non |
1.924 |
110 |
17,49 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
2.076 |
70 |
29,66 |
D140205 |
Giáo dục Chính trị |
160 |
50 |
3,20 |
D140209 |
Sư phạm Toán học |
718 |
50 |
14,36 |
D140210 |
Sư phạm Tin học |
342 |
50 |
6,84 |
D140211 |
Sư phạm Vật lý |
394 |
50 |
7,88 |
D140212 |
Sư phạm Hoá học |
472 |
50 |
9,44 |
D140213 |
Sư phạm Sinh học |
466 |
50 |
9,32 |
D140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
449 |
50 |
8,98 |
D140218 |
Sư phạm Lịch sử |
185 |
50 |
3,70 |
D140219 |
Sư phạm Địa lý |
378 |
50 |
7,56 |
D220113 |
Việt Nam học |
445 |
70 |
6,36 |
D220310 |
Lịch sử |
9 |
50 |
0,18 |
D220330 |
Văn học |
112 |
110 |
1,02 |
D220340 |
Văn hoá học |
25 |
65 |
0,38 |
D310401 |
Tâm lý học |
335 |
70 |
4,79 |
D310501 |
Địa lý học |
57 |
65 |
0,88 |
D320101 |
Báo chí |
409 |
120 |
3,41 |
D420201 |
Công nghệ sinh học |
438 |
65 |
6,74 |
D440102 |
Vật lý học |
242 |
65 |
3,72 |
D440112 |
Hóa học |
514 |
130 |
3,95 |
D440217 |
Địa lý tự nhiên |
208 |
65 |
3,20 |
D440301 |
Khoa học Môi trường |
366 |
65 |
5,63 |
D460112 |
Toán ứng dụng |
190 |
65 |
2,92 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
605 |
120 |
5,04 |
D760101 |
Công tác xã hội |
272 |
65 |
4,18 |
D850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
549 |
65 |
8,45 |
|
|
|
|
|
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: |
||||
|
|
|
|
|
DDP |
|
278 |
650 |
0,43 |
C340301 |
Kế toán |
|
50 |
|
C420201 |
Công nghệ sinh học |
|
50 |
|
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
4 |
50 |
0,08 |
D140202 |
Giáo dục Tiểu học |
59 |
50 |
1,18 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
34 |
50 |
0,68 |
D340103 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
50 |
0,30 |
D340121 |
Kinh doanh thương mại |
11 |
50 |
0,22 |
D340301 |
Kế toán bậc đại học |
54 |
50 |
1,08 |
D340302 |
Kiểm toán |
25 |
50 |
0,50 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
14 |
50 |
0,28 |
D520201 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
18 |
50 |
0,36 |
D580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
20 |
50 |
0,40 |
D580301 |
Kinh tế xây dựng |
24 |
50 |
0,48 |
|
|
|
|
|
Trường CĐ Công nghệ Đà Nẵng |
||||
|
|
|
|
|
DDC |
|
2.009 |
200 |
1 |
C340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
8 |
100 |
0,08 |
C420201 |
Công nghệ sinh học |
28 |
100 |
0,28 |
C480201 |
Công nghệ Thông tin |
324 |
180 |
1,80 |
C510101 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
23 |
80 |
0,29 |
C510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
40 |
80 |
0,5 |
C510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
144 |
150 |
0,96 |
C510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
32 |
120 |
0,27 |
C510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
209 |
150 |
1,39 |
C510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
69 |
120 |
0,57 |
C510205 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
446 |
150 |
2,97 |
C510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
44 |
100 |
0,44 |
C510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
418 |
250 |
1,67 |
C510302 |
Công nghệ kỹ thuật điên tử truyền thông |
47 |
100 |
0,47 |
C510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
8 |
80 |
0,1 |
C510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
77 |
100 |
0,77 |
C540102 |
Công nghệ thực phẩm |
80 |
80 |
1 |
C580302 |
Quản lý xây dựng |
12 |
60 |
0,2 |
|
|
|
|
|
Trường CĐ Công nghệ thông tin Đà Nẵng: |
||||
DDI |
|
1.641 |
1.050 |
1,56 |
|
|
|
|
|
C340101 |
Quản trị kinh doanh |
181 |
120 |
1,51 |
C340115 |
Marketing |
34 |
50 |
0,68 |
C340301 |
Kế toán |
83 |
180 |
0,46 |
C480101 |
Khoa học máy tính |
62 |
70 |
0,89 |
C480102 |
Truyền thông và mạng máy tính |
70 |
70 |
1,00 |
C480104 |
Hệ thống thông tin |
10 |
60 |
0,17 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
1.090 |
340 |
3,21 |
C480202 |
Tin học ứng dụng |
69 |
110 |
0,63 |
C510304 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
42 |
50 |
0,84 |
|
|
|
|
|
Khoa Y Dược, ĐH Đà Nẵng: |
|
|
|
|
D720501 |
Cử nhân điều dưỡng |
123 |
125 |
0,98 |
Diệu Hiền
>> Tỷ lệ “chọi” vào ĐH Kiến trúc TP.HCM giảm mạnh
>> Toàn cảnh tỷ lệ 'chọi' ĐH Quốc gia TP.HCM
>> Trường ĐH Bách khoa TP.HCM: Ngành kiến trúc có tỷ lệ 'chọi' cao nhất
Bình luận (0)